OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Văn Lãng

11/05/2021 2.4 MB 377 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/165060359695_20210511_160708.pdf?r=3850
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho kì thi Quốc gia sắp tới, HOC247 đã sưu tầm và biên soạn lại một cách chi tiết và rõ ràng tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Văn Lãng để các em có thể rèn luyện kỹ năng giải bài tập. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích với các em.

 

 
 

TRƯỜNG THPT VĂN LÃNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Khi vật dao động điều hoà đi từ biên về vị trí cân bằng thì

A. vận tốc ngược chiều với gia tốc.

B. lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc

C. vận tốc cùng chiều với gia tốc.

D. độ lớn lực tác dụng lên vật đang tăng.

Câu 2: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn

A. phụ thuộc khối lượng vật nặng của con lắc.

B. phụ thuộc vào chiều dài dây treo con lắc.

C. tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc.

D. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc

Câu 3: Xét một vật dao động điều hoà, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1 s. Chu kì dao động của vật bằng

A. 0,05 s.   

B. 0,1 s.   

C. 0,2 s.   

D. 0,4 s.

Câu 4: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ X1= 4 cm thi vận tốc V1= -40√3 π(cm/s); khi vật có li độ X2 = 4√2 cm thì vận tốc V2 = 40√2π (cm/s). Động năng và thế năng biến thiên với chu kì

A. 0,1 s.   

B. 0,8 s.   

C. 0,2 s.   

D. 0,4 s.

Câu 5: Khi con lắc lò xo thẳng đứng ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Biết rằng trong một chu kì, thời gian lò xo bị nén bằng một nửa thời gian lò xo dãn. Tại thời điểm lò xo không bị dãn và không bị nén, vận tốc của vật có độ lớn là

A. 50√3 cm/s.

B. 50√6 cm/s.

C. 50 cm/s.

D. 100 cm/s.

Câu 6: Người ta đưa một con lắc đơn từ nơi có gia tốc g = 9,81 m/s2 đến nơi có gia tốc g’ thì thấy chu kì dao động giảm 0,25%. Biết tại nơi mới chiều dài con lắc giảm 1%. Gia tốc g' có giả trị là

A. 9,83 m/s2.   

B. 9,68 m/s2   

C. 9,76 m/s2   

D. 9,65 m/s2

Câu 7: Một con lắc lò xo có tần sổ dao động riêng là 25 rad/s, con lắc được thả rơi tự do theo phương lò xo thẳng đứng, vât nặng bên dưới. Ngay sau khi thả rơi được 0,042 s thì người ta giữ đầu trên của lò xo lại, coi gần đúng g = 10 m/s2 . Trong khi dao động, tốc độ cực đại mà vật nặng đạt được là

A. 60 cm/s.   

B. 58 cm/s.   

C. 73 cm/s.   

D. 67 cm/s.

Câu 8: Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?

A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.

B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động (của phần tử môi trường) trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng dọc là sóng có phương dao động (của phần tử môi trường) vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí

B. Sóng âm không truyền được trong chân không.

C. Tốc độ truyền âm trong một mội trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.

D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.

Câu 10: Tại một điểm, khi cường độ âm tăng lên 10n lần thì mức cường độ âm

A. tăng lên n lần. (dB)

B. tăng thêm 10n (dB).

C. giảm đi n lần.(dB)

D. giảm bớt 10n (dB)

...

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

B

D

A

B

C

B

C

D

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

A

A

D

C

C

D

D

D

A

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

B

A

A

B

B

A

D

B

D

D

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

D

A

D

B

D

C

D

A

C

D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi

A. lực tác dụng đổi chiều.

B. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

D. lực tác dụng bằng 0.

Câu 2: Một vật đang thực hiện một dao động điều hoà dưới tác dụng của một lực hồi phục. Chọn phát biểu đúng

A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc đạt giá trị cực đại.

B. Khi vật ở vị trí biên thì lực đổi chiều.

C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì gia tốc ngược chiều với vận tốc.

D. Khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì độ lớn của gia tốc tăng dần.

Câu 3: Một vật thực hiện một dao động điều hoà theo phương trình :x = 4cos(2π2- π/3)(x tính bằng xentimét, t tính bằng giây).

Li độ của vật tại thời điểm t = 0 là

A. 4 cm   

B. -2 cm.   

C. 2 cm.   

D. 2√3 cm

Câu 4: Chọn phát biểu đúng về sóng âm.

A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số âm.

B. Tốc độ sóng truyền trên dây đàn hồi không phụ thuộc vào lực căng của dây.

C. Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của sóng âm tăng.

D. Sóng âm luôn là sóng dọc.

Câu 5: Trong các đại lượng sau đây của sóng âm, đại lượng nào không thay đổi khi sóng truyền qua các môi trường khác nhau ?

A. Biên độ.   

B. Tốc độ.   

C. Bước sóng.   

D. Tần số.

Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u h Acos(40πt - πx) với t tính bằng giây, X tính bằng m. Tốc độ truyền sóng là

A. 40 m/s.   

B.40π (m/s).   

C.20m/s.   

D.20π(m/s).

Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ : I = 10cos(100πt + π/3) (A). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện này là

A. 10A.   

B.5√2 A.   

C. 10√2 A.   

D. 5 A.

Câu 8: Trên một đoạn mạch điện xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cosφ = 0) khi

A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.

B. đoạn mạch có điện trở thuần bằng 0.

C. đoạn mạch không có tụ điện.

D. đoạn mạch không có cuộn cảm.

Câu 9: Trong thực tế, khi truyền tải điện đi xa với công suất truyền đi không đổi thì khi điện áp hai đâu dây tăng lên 10 lần, công suất hao phí trên đường dây sẽ giảm

A. 10 lần.   

B. 200 lần.   

C. 100 lần.   

D. 20 lần.

Câu 10: Bộ phận nào dưới đây có trong sơ đồ khối của cả máy thu thanh và máy phát thanh vô tuyến đơn giản ?

A. Mạch chọn sóng.

B. Mạch biến điệu.

C. Mạch tách sóng.

D. Mạch khuếch đại.

...

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

C

C

C

D

A

B

B

C

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

A

A

C

D

C

C

D

C

A

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

C

A

A

B

D

D

A

B

B

C

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

C

C

A

A

D

D

B

B

C

A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Thế năng con lắc đơn phụ thuộc vào

A. chiều dài dây treo và khối lượng vật.

C. gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.

B. li độ của con lắc.

D. tất cả các yếu tố trên.

Câu 2: Nguyên nhân làm vật dao động tắt dần là do

A. không có lực tác dụng vào vật.

B. lực tác dụng vào vật không đủ lớn.

C. có ma sát giữa vật và môi trường.

D. cả ba nguyên nhân trên.

Câu 3: Tại mọi thời điểm, li độ của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số luôn bằng nhau về độ lớn và trái dấu nhau. Có thể kết luận gì về độ lệch pha và biên độ của chúng ?

A. Cùng pha nhau và cùng biên độ.

B. Cùng pha nhau và khác biên độ.

C. Ngược pha nhau và cùng biên độ.

D. Ngược pha nhau và khác biên

Câu 4: Một vật dao động điều hoà với biên độ 3 cm, chu kì T = 2 s, lấy π2 = 10. Lúc vật ở một trong hai vị trí biên thì gia tốc của vật

A. lớn nhất và bàng 20 cm/s2 .

B. lớn nhất và bằng 30 cm/s2 .

C. nhỏ nhất và bàng 40 cm/s2.

D. nhỏ nhất và bằng 0 cm/s2.

Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lây π2 = 10. Động năng của con lăc biên thiên theo thời gian với tần số

A. 6 Hz.   

B. 3 Hz.   

C. 12 Hz.   

D. 1 Hz.

Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang, cứ mồi giây thực hiện được 4 dao động toàn phân. Khôi lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài

A. 6 cm.   

B. 12 cm.   

C. 5 cm.   

D. 10 cm

Câu 7: Một con lắc lò xo năm ngang gồm vật có khối lượng 400 g, lò xo có độ cứng 100 N/m Ban đầu người ta kéo vật khởi VTCB một đoạn 3 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động hệ số ma sát giữa vật và mặt phang ngang là 0,005. Biết g = 10 m/s2 . Biên dộ dao động sau chu kì đầu tiên là

A 2,92 cm.   

B. 2,9992 cm.   

C. 2,95 cm.   

D. 2,992 cm.

Câu 8: Sóng ngang dao động theo phương

A. vuông góc với phưong truyền sóng.

B. thẳng đứng.

C. trùng với phương truyền sóng.

D. nằm ngang.

Câu 9: Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?

A. Tần số sóng.

B. Độ mạnh của sóng.

C. Biên độ sóng.

D. Bản chất của môi trường.

Câu 10: Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền

A. giảm 4 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 4 lần.

D. tăng 2 lần.

...

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

C

C

B

A

B

A

A

D

C

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

B

A

C

C

C

A

B

B

C

D

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

A

C

B

D

C

D

A

A

B

D

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

B

D

D

D

D

D

A

A

A

D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Cho : hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. \(1u = 931,5\dfrac{{MeV}}{{{c^2}}}\), độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C, khối lượng electrôn me = 9,1.10-31kg

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

A. \({{\rm{W}}_t} = \dfrac{{k{x^2}}}{2}\)

B. \({{\rm{W}}_t} = k{x^2}\)

C. \({{\rm{W}}_t} = \dfrac{{kx}}{2}\)

D. \({{\rm{W}}_t} = \dfrac{{{k^2}x}}{2}\)

Câu 2 : Dao động tắt dần có

A.Tần số giảm dần theo thời gian

B. động năng giảm dần theo thời gian

C. Biên độ giảm dần theo thời gian

D. li độ giảm dần theo thời gian

Câu 3 : Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc \(\overrightarrow v \) trong từ trường đều có cảm ứng từ \(\overrightarrow B \). Góc giữa vecto cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) và vận tốc \(\overrightarrow v \) là α. Lực Lo – ren – xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn xác định  bởi công thức

A. \(f = \left| q \right|vB\sin \alpha \)

B. \(f = \left| q \right|vB\cos \alpha \)

C. \(f = \left| q \right|vB\tan \alpha \)

D. \(f = \left| q \right|{v^2}B\sin \alpha \)

Câu 4 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A. LCω = 1

B. ω = LC

C. LCω2 = 1

D. ω2 = LC

Câu 5 : Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại

A. Tác dụng lên kính ảnh

B. Tác dụng nhiệt

C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài

Câu 6 : Hiện tượng quang – phát quang là

A. sự hấp thụ điện năng chuyển hóa thành quang năng

B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn

C.sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác

D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại

Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ

A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường

B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường

C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường

D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường

Câu 8: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn

A. cùng pha với nhau

B. ngược pha với nhau

C. vuông pha với nhau

D. lệch pha nhau 600

Câu 9 : Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là

A. mắt không có tật

B. mắt cận

C. mắt viễn

D. mắt cận thị khi về già

Câu 10 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A. tần số âm

B. độ to của âm

C. năng lượng của âm

D. mức cường độ âm

...

ĐÁP ÁN

1.A

2.C

3.A

4.C

5.B

6.C

7.B

8.A

9.A

10.A

11.D

12.C

13.D

14.B

15.B

16.D

17.C

18.B

19.C

20.B

26.D

27.D

28.C

29.B

30.D

21.B

22.A

23.A

24.A

25.D

31.D

32.B

33.C

34.A

35.C

36.A

37.B

38.D

39.C

40.D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.      

B. một số nguyên lần nửa bước sóng,

C. một số lẻ lần bước sóng                

D. một số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 2. Hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là\({A_1},{A_2},{\varphi _1},{\varphi _2}\). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu \(\varphi \)xác định bởi công thức nào sau đây?

A. \(\cot \varphi  = \dfrac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)    

B. \(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)

C. \(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)    

D.\(\tan \varphi  = \dfrac{{{A_1}{{\cos }^2}{\varphi _1} + {A_2}{{\cos }^2}{\varphi _2}}}{{{A_1}{{\sin }^2}{\varphi _1} + {A_2}{{\sin }^2}{\varphi _2}}}\)

Câu 3. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động gọi là?

A. dao động tắt dần.                          

B. dao động duy trì.

C. hiện tượng cộng hưởng.               

D. dao động riêng.

Câu 4. Kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 và thị kính có tiêu cự f2 số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực được tính bằng công thức nào sau đây?

\(\begin{array}{l}
A.{G_\infty } = \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}.\\
B.{G_\infty } = \frac{{{f_2}}}{{{f_1}}}.\\
C.{G_\infty } = \frac{{{f_1}{f_2}}}{{{{\left( {{f_1} + {f_2}} \right)}^2}}}.\\
D.{G_\infty } = \frac{{{f_1}{f_2}}}{{{{\left( {{f_1} - {f_2}} \right)}^2}}}.
\end{array}\)

Câu 5. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng vân bằng i. Vị trí vân tối trên màn được xác định bởi công thức nào sau đây?

\(\begin{array}{l}
A.{x_t} = k.\frac{i}{2};k = 0; \pm 1; \pm 2;...\\
B.{x_t} = \left( {2k + 1} \right)i;k = 0; \pm 1; \pm 2;...\\
C.{x_t} = \left( {2k + 1} \right)\frac{i}{2};k = 0; \pm 1; \pm 2;...\\
D.{x_t} = ki;k = 0; \pm 1; \pm 2;...
\end{array}\)

Câu 6. Dòng điện không đổi là

A. dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.

B. dòng chuyển dời có hướng của các hạt tải điện.

C. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

D. dòng điện có cường độ là hàm sin hay hàm côsin của thời gian.

Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của đường sức từ?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.

B. Nơi nào từ trường mạnh thì các đường sức từ dày, nơi nào từ trường yếu thì các đường sức từ thưa,

C. Các đường sức từ không cắt nhau.

D. Các đường sức từ là các đường không khép kín.

Câu 8. Bản chất lực tương lác giữa các nuclôn trong hạt nhân là

A. lực tĩnh điện.

B. lực tương tác mạnh.

C. lực hấp dẫn.

D. lực điện từ.

Câu 9. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng

A. ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn.

B. ánh sáng làm bật các électron ra khỏi bề mặt kim loại.

C. bức xạ electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng .

D. tăng số hạt tải điện của bán dẫn khi bị nung nóng.

Câu 10. Công thức nào sau đây là công thức tính tần số dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng?

\(\begin{array}{l}
A.f = 2\pi \sqrt {LC} .\\
B.f = \sqrt {LC} .\\
C.f = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}.\\
D.f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}.
\end{array}\)

...

ĐÁP ÁN

1.B

2.C

3.C

4.A

5.C

6.C

7.D

8.B

9.B

10.D

11.B

12.D

13.B

14.B

15.D

16.D

17.C

18.B

19.A

20.B

21.B

22.D

23.A

24.A

25.C

26.D

27.A

28.A

29.C

30.D

31.C

32.D

33.A

34.C

35.A

36.A

37.A

38.B

39.C

40.D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Văn Lãng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF