OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Na Dương

11/05/2021 2.51 MB 161 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/444523183716_20210511_144617.pdf?r=391
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Na Dương được HOC247 biên tập và tổng hợp giúp các em rèn luyện kĩ năng giải bài tập, góp phần chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em và là tài liệu giảng dạy có ích cho quý thầy cô. Mời các em và các quý thầy cô cùng theo dõi.

 

 
 

TRƯỜNG THPT NA DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 : Một dao động điều hòa có biên độ A. Xác định tỷ động năng và thế năng  vào lúc li độ dao động bằng 1/5 biên độ

A.2

B. 0,5

C. 10

D. 24

Câu 2: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch goomd R, L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó chỉ 167,3V, đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc π/4  so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn xoay chiều là

A. 175V

B. 150V

C. 125V

D.100V

Câu 3 : Đặc điểm của quang phổ liên tục là:

A. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng

C. Phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo của nguồn sáng

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục

Câu 4: Cho các nguồn sáng gồm

1. Dây tóc vônfram nóng sáng nằm trong bóng thủy tinh đã rút không khí đến áp suất rất thấp

2. Hơi Natri (Na) với áp suất rất thấp phát sáng trong ống phóng điện

3. Đèn hơi thủy ngân có áp suất vài atmôtphe ( đèn cao áp ) dùng làm đèn đường

Ngồn sáng nào cho quang phổ vạch

A. cả ba

B. chỉ 3

C. 2 và 3

D. chỉ 2

Câu 5 : Một mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ trong đó cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 0,5R, tụ điện có dung kháng ZC = 2R. Khi khóa K đặt ở a, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức \({i_1} = 0,4\sin \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)A\). Hỏi khi khóa K đặt tại b thì dòng điện qua C có biểu thức nào sau đây ?

A. \(i = 0,1\sin \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

B. \(i = 0,2\sin \left( {100\pi t + \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)A\)

C. \(i = 0,1\sqrt 2 \sin \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

D. \(i = 0,2\sin \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)A\)

Câu 6: Hạt nhân \({}_{92}^{238}U\)đứng yên phân rã α thành hạt nhân \({}_{90}^{236}Th\). Coi khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối. Hỏi động năng của hạt α bằng bao nhiêu % của năng lượng phân rã

A. 98,3%

B. 81,6%

C. 1,68%

D. 16,8%

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 15 cm, trong khoảng thời gian 3 phút nó thực hiện được 540 dao động toàn phần. Biên độ và tần số dao động là

A. 15cm; 1/3s

B. 7,5 cm;3s

C. 15 cm; 3Hz

D. 7,5 cm; 3Hz

Câu 8: Một khung dây hình vuông có cạnh là 20 cm  nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2s cảm ứng từ giảm đều từ 1,2T về 0. Suất điện động cảm ứng từ của khung dây trong thời gian đó lớn hơn là

A. 240mV

B. 2,4V

C. 240 V

D. 1,2V

Câu 9 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho bởi công thức

A. \(\tan \varphi  = \dfrac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}\)                       

B. \(\tan \varphi  = \dfrac{{ - {Z_C}}}{R}\)             

C. \(\tan \varphi  = \dfrac{{ - R}}{{{Z_C}}}\)                                

D. \(\tan \varphi  =  - \dfrac{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}{R}\)

Câu 10 : Tìm khẳng định chính xác khi nói về sự truyền sáng

A. Trong  môi trường trong suốt ánh sáng truyền thẳng

B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc phản xạ bằng góc tới.

C. Khi ánh sáng gặp mặt phân cách hai môi trường trong suốt, luôn có một phần phản xạ, một phần khúc xạ qua mặt phân cách môi trường đó

D. Cả ba điều trên đều đúng

...

ĐÁP ÁN

1.D

9.B

17.C

25.D

33.C

2.B

10.B

18.C

26.C

34.D

3.A

11.D

19.B

27.D

35.B

4.D

12.D

20.C

28.B

36.C

5.B

13.B

21.A

29.A

37.A

6.A

14.C

22.B

30.D

38.A

7.D

15.C

23.D

31.B

39.C

8.A

16.C

24.A

32.A

40.A

 
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần I , và tụ điện C, sao cho \(R = \sqrt {\dfrac{L}{C}} \). Thay đổi tần số đến các giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất của mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số đến giá trị f3 thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, biết rằng f=  f+  f3. giá trị cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,43.                  

B. 0,35               

C. 0,67                                

D. 0,52.

Câu 2: Electron chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,91T. Tại thời điểm ban đầu electron ở điểm O và vectơ vận tốc của nó vuông góc \(\overrightarrow B \). Biết khối lượng của e là m = 9,1.10-31kg, điện tích e là -1,6.10-19C và vận tốc v = 4.106m/s. Kể từ thời điểm ban đầu, khoảng cách từ O đến electron bằng 25μm lần thứ 2019 vào thời điểm nào sau đây?

A. 3,963.10-8s                  

B. 2,922.10-10s          

C. 2,922.10-8s      

D. 3,942.10-10s.

Câu 3: cho phản ứng hạt nhân \(n + {}_{92}^{235}U \to {}_{39}^{95}Y + {}_{53}^{138}I + 3_0^1n\). Đây là

A. Phản ứng nhiệt hạch       

B. phóng xạ α       

C. phản ứng phân hạch      

D. phóng xạ γ

Câu 4: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được xác định bằng  biểu thức \({E_{{n_{}}}} =  - \dfrac{{13,6}}{{{n^2}}}eV\) ( với  n= 1,2,3,…). Ở trạng thái dừng này, electron trong nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0 với r0 là bán kính Bor. Nếu một nguyên tử hiđrô hấp thụ một photôn có năng lượng 2,856 eV thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử đó sẽ tăng lên

A. 2,25 lần                      

B. 9,00 lần                   

C. 6,25 lần               

D. 4,00 lần.

Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C có hai nbản A và B. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T, biên độ điện tích của tụ điện bằng Q0. Tại thời điểm t, điện tích bản A là\({q_A} = \dfrac{{{Q_0}}}{2}\) và đang tăng. Sau khoảng thời gian ∆t nhỏ nhất thì điện tích của bản B là qB= Q0. Giá trị của ∆t là

A.  T/6                             

B. 2T/3                        

C. 5T/12                            

D. T/3.

Câu 6: Một mạch dao  động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện có điện dung C =2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn  A; Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. \(i = 2\cos ({5.10^5}t - \dfrac{\pi }{3})A\)  

B. \(i = 2\cos ({5.10^5}t - \dfrac{{2\pi }}{3})A\)

C. \(i = 2\cos ({5.10^5}t + \dfrac{{2\pi }}{3})A\)  

D. \(i = 2\cos ({5.10^5}t + \dfrac{\pi }{3})A\) .

Câu 7: tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. Quang điện           

B. Sinh lí                  

C. chiếu sáng        

D. kích thích phát quang.

Câu 8: Sơ đồ khối của hệ thống thu thanh cơ bản gồm

A. Anten thu, máy phát dao động cao tần, mạch tách sóng, loa.

B. An ten thu, mạch chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.

C. Anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.

D. Anten thu, biến điệu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, loa.

Câu 9: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật nặng 200g. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là

A.     \(x = 4\cos (4\pi t - \dfrac{{3\pi }}{4})cm\)    

B.  \(x = 5\cos (4\pi t + \dfrac{{3\pi }}{4})cm\)   

C. \(x = 5\cos (4\pi t - \dfrac{{3\pi }}{4})cm\) 

D. \(x = 4\cos (4\pi t - \dfrac{\pi }{4})cm\) .

Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25cm/s và có tần số dao động 5Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng

A. 5m                       

B. 0,5m                

C. 0,25m                 

D. 5cm.

...

ĐÁP ÁN

1.A

9.C

17.D

25.D

33.B

2.A

10.D

18.B

26.B

34.C

3.B

11.D

19.B

27.C

35.D

4.C

12.C

20.D

28.B

36.C

5.B

13.A

21.A

29.A

37.A

6.A

14.D

22.D

30.B

38.B

7.C

15.A

23.A

31.B

39.C

8.C

16.D

24.A

32.B

40.D

 
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một dòng điện có phương trình i = 2cos100πt (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là:

A. 2A                           

B. 4A

C. \(\sqrt 2 A\)                        

C. 6A

Câu 2: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}(\omega t - \pi /6)A\). Biểu thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch là:

A. \(i = \omega CU\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {\omega t + \pi /3} \right)A\)

B. \(i = \dfrac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}c{\rm{os}}\left( {\omega t - \pi /6} \right)A\)

C. \(i = \omega CU\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {\omega t - \pi /3} \right)A\)

D. \(i = \dfrac{{U\sqrt 2 }}{{\omega C}}c{\rm{os}}\left( {\omega t + \pi /3} \right)A\)

Câu 3: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó R = 40Ω, L = (1/π) H, C = 10-3/7π F. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: u = 100cos100πt (V). Tổng trở  của mạch là:

A. 40 Ω                       

B. 70 Ω

C. 50 Ω                       

D. 110 Ω

Câu 4: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

A. 1100                       B. 2200

C. 2500                       D. 2000

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19C

B. Hạt electron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31kg

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Câu 6: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2µC từ A đến B là 4mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:

A. 2V                           

B. 2000 V

C. – 8V                        

D. -2000V

Câu 7: Lực lạ thực hiện một công 840mJ khi dịch chuyển một điện tích 7.10-2C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là:

A. 9V                             B. 10 V

C. 12V                           D. 15V

Câu 8: Công của dòng điện có đơn vị là:

A. J/s                              

B. kWh

C. W                             

D. kVA

Câu 9: Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8Ω, được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9V, điện trwor trong 1 Ω. Khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 5 giờ là:

A. 5g                              

B. 10,5g

C. 5,97g                         

D. 11,94g

Câu 10: Điot bán dẫn có tác dụng:

A. Chỉnh lưu dòng điện

B. Khuếch đại dòng điện

C. Cho dòng điện đi theo hai chiều

D. cho dòng điện đi theo một chiều từ catot sang anot

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

C

A

C

B

D

6

7

8

9

10

D

C

B

C

A

11

12

13

14

15

C

C

B

A

A

16

17

18

19

20

C

D

D

B

A

21

22

23

24

25

A

C

A

A

A

26

27

28

29

30

D

D

A

B

A

31

32

33

34

35

D

D

C

A

C

36

37

38

39

40

B

C

A

D

C

 
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là

A. độ to của âm.

B. năng lượng âm.

C. cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

Câu 2: Gọi P là công suất điện cần tải đi, U là hiệu điện thế ở hai đầu đường dây, R là điện trở của đường dây. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là ∆P thì biểu thức của ∆P là

A. ∆P = RP2/U2.

B. ∆P = RP2/U.

C. ∆P = RP/U2.

D. ∆P = RU2/P2.

Câu 3: Tại tâm cùa dòng điện tròn gồm 100 vòng, đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4 T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng?

A. 5A.                         

B. 1A.

C. 10A.                       

D. 0,5A

Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ m và lò xo có độ cứng k. Nếu đồng thời giảm độ cứng của lò xo và khối lượng của vật nặng 2 lần thì chu kì dao động của vật sẽ

A. tăng 2 lần. 

B. giảm 2 lần. 

C. không đổi. 

D. giảm 4 lần.

Câu 5: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C, gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u là điện áp giữa hai bản tụ và i là cường độ dòng điện tại thời điểm t. Hệ thức đúng?

A. \({i^2} = LC\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

B. \({i^2} = \dfrac{C}{L}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

C. \({i^2} = \sqrt {LC} \left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

D. \({i^2} = \dfrac{L}{C}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

Câu 6: Chọn đáp án sai. Ánh sáng trắng là ánh sáng

A. khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

B. có năng lượng lớn hơn bức xạ hồng ngoại.

C. có một bước sóng xác định.

D. tán sắc qua lăng kính.

Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài \(\ell \) dao động tại nơi có gia tốc g và biên độ α0 khi vật đi qua vị trí α nó có vận tốc bằng.

A. v2 = gl02 – α2).

B. gl v2 = (α02 – α2).

C. gv2 = l02 – α2).

D. lv2 = g (α02 – α2).

Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

B. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\).

C. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L\sqrt 2 }}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\).

D. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L\sqrt 2 }}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

Câu 9: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung 0,1nF và cuộn cảm 30μH, tốc độ sóng điện từ 3.108m/s. Mạch này có thể thu được sóng có bước sóng

A. 250m.                     

B. 25m.

C. 103m.                     

D. 280m.

Câu 10: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F, giảm mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm đi một nửa thì lực tương tác giữa chúng

A. không đổi. 

B. tăng gấp đôi.

C. giảm một nửa.

D. giảm bốn lần.

...

ĐÁP ÁN

1.C

9.C

17.C

25.B

33.C

2.A

10.A

18.D

26.A

34.C

3.A

11.A

19.B

27.A

35.A

4.C

12.D

20.C

28.A

36.A

5.B

13.C

21.A

29.B

37.B

6.C

14.B

22.C

30.D

38.A

7.B

15.A

23.A

31.C

39.A

8.B

16.D

24.D

32.C

40.A

 
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2sin50πt (A) . Dòng điện này có:

A.Cường độ hiệu dụng là \(2\sqrt 2 A\)

B.Tần số là 25Hz.

C. Cường độ hiệu dụng là 2A

D. chu kì là 0,02s

Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí.

A.Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.

B.Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.

C.Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.

D.Tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích.

Câu 3:Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i= I0cos (ωt+φ) (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là:

A.\(I = \dfrac{{I{}_0}}{2}\) .       

B.\(I = 2{I_0}\) .

C.\(I = {I_0}.\sqrt 2 \) .

D.\(I = \dfrac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)

Câu 4: Đơn vị của độ tự cảm là:

A.Tesla (T).           

B. Henri (H).

C. Vê-be (Wb).     

D. Vôn (V)

Câu 5: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A.Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

B.Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản

C.Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D.Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a. khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức

A.\(i = \dfrac{{\lambda .a}}{D}\)              

B.\(i = \dfrac{{\lambda .D}}{a}\) .

C.\(i = \dfrac{{a.D}}{\lambda }\) .          

D.\(i = \dfrac{a}{{\lambda D}}\)

Câu 7: Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí :

A.Chỉ là ion dương

B.Chỉ là ion âm

C. là electron, ion dương và ion âm

D. chỉ là electron

Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biên thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng

A.\({f_1}\)             

B.\(\dfrac{{{f_1}}}{2}\) .

C.\(4{f_1}\) .        

D.\(2{f_1}\)

Câu 9:Dao động cơ học đổi chiều khi:

A.Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại.

B.Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

C. Hợp lực tác dụng bằng không

D. Hợp lực tác dụng đổi chiều

Câu 10:Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch

A.Phụ thuộc vào nhiệt độ

B.Phụ thuộc vào áp suất

C. Phụ thuộc vào cách kích thích

D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí

...

ĐÁP ÁN

1.B

9.D

17.B

25.B

33.D

2.A

10.D

18.D

26.C

34.B

3.D

11.B

19.C

27.C

35.A

4.B

12.A

20.B

28.A

36.D

5.C

13.B

21.D

29.D

37.C

6.B

14.D

22.A

30.A

38.C

7.C

15.D

23.C

31.D

39.B

8.C

16.A

24.B

32.A

40.A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Na Dương. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF