OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Việt Bắc

11/05/2021 2.55 MB 195 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/131281845451_20210511_170001.pdf?r=9443
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu với các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Việt Bắc nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức chuẩn bị cho kì thi QG sắp tới. Mời các em cùng theo dõi!

 

 
 

TRƯỜNG THPT VIỆT BẮC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Phương trình dao động điều hòa \(x=A\cos (\omega t+\varphi )\), chọn điều sai:

A. Vận tốc \(v=-\omega Asin(\omega t+\varphi )\) .                          

B. Gia tốc \(a=-{{\omega }^{2}}Acos(\omega t+\varphi )\).

C. Vận tốc \(v=\omega A\cos (\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\).   

D. Gia tốc \(a=-{{\omega }^{2}}Acos(\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\).

Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là lo. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:

A. \(A=\frac{hc}{{{\lambda }_{0}}}\).               

B. \(A=\frac{h{{\lambda }_{0}}}{c}\) .  

C. \(A=\frac{c}{h{{\lambda }_{0}}}\) .                   

D. \(A=\frac{{{\lambda }_{0}}}{hc}\).

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

     A. 0,5 s.                        B. 1 s.                           C. 1,5 s.                        D. 2 s.

Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A. lỏng, khí và chân không.                         

B. chân không, rắn và lỏng.

 C. khí, chân không và rắn.                         

D. rắn, lỏng và khí.

Câu 5: Hai hạt nhân 31T và 32 He có cùng

A. số nơtron..             

B. số nuclôn..            

C. điện tích..               

D. số prôtôn..

Câu 6: Cho hai điện tích q1 = 4.10-10 C, q2 = 6.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường E tại  H, là trung điểm của AB.

A. \(E={{4.10}^{3}}(V/m)\) .                              

B. \(E={{2.10}^{3}}(V/m)\).       

C. \(E={{6.10}^{3}}(V/m)\).    

D. \(E=0\).

Câu 7: Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a =4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.

A. f = 15cm.                

B. f = 10cm.                

C. \(f=20\ cm\)             

D. \(f=5cm\)

Câu 8: Ắc quy xe máy có suất điện động 12V và điện trở trong  1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây tóc cùng loại 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị đứt dây tóc. Bỏ qua điện trở các dây nối.

     A.4/3A                          B.2,4A                          C.12A                           D. 1,5A

Câu 9: Sóng siêu âm có tần số

A. lớn hơn 2000 Hz.                                      

B. nhỏ hơn 16 Hz.

C. lớn hơn 20000 Hz.                                                                         

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 10: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có

A. tần số khác nhau.                                     

B. biên độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.                        

D. độ to khác nhau.

...

ĐÁP ÁN

1-D

2-A

3-B

4-D

5-B

6-B

7-B

8-A

9-C

10-A

11-D

12-A

13-A

14-C

15-A

16-B

17-D

18-C

19-D

20-C

21-D

22-C

23-C

24-B

25-A

26-B

27-C

28-A

29-C

30-A

31-C

32-B

33-B

34-B

35-B

36-C

37-C

38-A

39-C

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Một vật dao động điều hòa, khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.           

B. vận tốc ngược chiều với gia tốc.

C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.     

D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

Câu 2. Chọn phát biểu sai. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa bằng

A. động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.

B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.

C. động năng nếu con lắc dao động theo phương ngang.   

D. thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị lớn nhất.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 4: Sóng cơ không truyền được trong

A. chất rắn.                     

B. chất khí.                      

C. chất lỏng.                   

D. chân không.

Câu 5: Sóng dừng là

A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản lại.           

B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc.           

C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.   

D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.

Câu 6: Con người có thể nghe được những âm có tần số

A. từ 16 Hz đến 20000 Hz.       

B. từ 16 Hz đến 2000 Hz.

C. dưới 16 Hz.             

D. trên 20000 Hz.

Câu 7: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100√2cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là

A. 141 V.                                                              

B. 100 V.                                                                   

C. 50 V.                                                                          

D. 70 V.

Câu 8: Đặt  vào  hai  đầu  của  một  điện  trở  thuần  R  một  hiệu  điện  thế  xoay  chiều  u = U0 cosωt, thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là

A. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).                 

B. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}\cos \left( \omega t+\pi  \right)\).                 

C. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).                    

D. \(i=\frac{{{U}_{0}}}{R}c\text{os}\left( \omega \text{t} \right)\).

Câu 9: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.             

B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.

C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.                      

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì biện pháp hiệu quả nhất là

A. giảm tiết diện dây dẫn.                       

B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.                                         

D. giảm chiều dài dây dẫn.

...

ĐÁP ÁN

1

B

6

A

11

C

16

C

21

C

26

D

31

A

36

C

2

C

7

B

12

D

17

A

22

C

27

B

32

A

37

A

3

A

8

D

13

C

18

C

23

C

28

A

33

B

38

C

4

D

9

A

14

B

19

D

24

B

29

D

34

C

39

A

5

D

10

B

15

D

20

D

25

A

30

D

35

B

40

A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos\(\left( 10\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\)(cm). Biên độ dao động là

A.10 cm.                             

B. 3 cm.                           

C. 6 cm.                           

D. 5 cm.

Câu 2. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm đơn sắc là

A.lăng kính.                      

B.ống chuẩn trực.         

C.phim ảnh.                   

D.buồng tối.

Câu 3. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là

A.tốc độ của phần tử vật chất.                                  

B.tốc độ trung bình của phần tử vật chất.

C.tốc độ truyền pha dao động.                             

D.tốc độ cực đại của phần tử vật chất.

Câu 4. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là

A.ăng ten phát.                 

B.mạch khuếch đại.     

C.mạch biến điệu.         

D. micrô.

Câu 5’:Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là

A. micrô.                             

B. mạch chọn sóng.     

C. mạch tách sóng.       

D. loa.

Câu 5. Một lượng chất phóng xạ nguyên chất ban đầu có khối lượng m0. Sau 3 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là

A.\(\frac{{{m}_{0}}}{32}.\)

B.\(\frac{{{m}_{0}}}{4}.\)       

C.\(\frac{{{m}_{0}}}{16}.\)                                       

D.\(\frac{{{m}_{0}}}{8}\).

Câu 6. Một con lắc lò xo nhẹ gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Tần số góc dao động tự do của con lắc là

A.\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}.\)                       

B.\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}.\)

C. \(\sqrt{\frac{k}{m}}.\)             

D.\(\sqrt{\frac{m}{k}}.\)

Câu 7. Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là

A. âm nghe được.            

B. siêu âm.                     

C. tạp âm.                        

D. hạ âm.

Câu 8. Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ \[i=2\cos (100\pi t+\frac{\pi }{6})(A)\]có cường độ cực đại là

A. √2 A.                               

B. 2A.                               

C.2√2 A.                           

D. 4A.

Câu 9. Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích

A. Tia α.                              

B. Tia \({{\beta }^{+}}\).    

C. Tia \({{\beta }^{-}}\).     

D. Tia \(\gamma \).

Câu 10. Khả năng nào sau đây không phải của tia X?

a. Có tác dụng nhiệt.           

B. Làm phát quang một số chất.  

C. Làm ion hóa không khí.

D. có tác dụng sinh lí.

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

A.qE/d.                      

B. qEd.                                  

C. 2qEd..                     

D. E/qd

Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = ${{E}_{0}}\cos (\omega t+\frac{\pi }{2})$. Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng

A. 450.                       

B. 1800.                         

C. 900.                                       

D. 1500.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Gọi a0, v0 lần lượt là gia tốc cực đại và vận tốc cực đại. Hệ thức liên hệ giữa a0 và v0 là

A. \({{a}_{0}}=\frac{\pi {{v}_{0}}}{T}\)                        

B.\({{v}_{0}}=T.{{a}_{0}}\)                          

C.\({{a}_{0}}=\frac{2\pi .{{v}_{0}}}{T}\)                            

D. \({{a}_{0}}=2\pi T{{v}_{0}}\)

Câu 4. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa

A. luôn hướng về vị trí cân bằng (vị trí lực đổi chiều)  

B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.                       

D. có độ lớn và hướng không đổi.

Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng dao động điều hòa:

A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.

B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng.

C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng lớn nhất.

D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng vật tăng.

Câu 6. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

   A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

   B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

   C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

   D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 7. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là

   A. 0.                                       B. 2a.                                C. 0,5a.                             D. a.

Câu 8. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì

A. Bước sóng và tần số không đổi.                          

B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.

C. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.  

D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi

Câu 9: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC:

A. \(P=UIcos\varphi \)

B. \(P=\frac{{{U}^{2}}}{R}{{\cos }^{2}}\varphi \)

C. \(P=\frac{U}{Z}\cos \varphi \)     

D. \(P=0,5{{U}_{0}}{{I}_{0}}\cos \varphi \)

Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là

A. \(\frac{1}{\omega C\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C \right)}^{2}}}}\)           

B. \(R\omega C\)      

C. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega C \right)}^{-2}}}}\)                      

D. \(\frac{R}{\omega C}\)

...

ĐÁP ÁN

1.B

2.C

3.C

4.A

5.C

6.A

7.B

8.C

9.C

10.C

11.A

12.A

13.D

14.B

15.B

16.A

17.B

18.A

19.C

20.B

21.C

22.C

23.A

24.B

25.D

26.A

27.C

28.B

29.D

30.D

31.A

32.A

33.D

34.A

35.B

36.C

37.A

38.C

39.A

40.A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào                                                                                         

A. hiện tượng cộng hưởng của mạch dao động LC.  

B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.

C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. 

D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.

Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về tia α:

A. Có tính đâm xuyên yếu                        

B. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng

C. Có khả năng ion hóa chất khí               

D. Là chùm  hạt nhân của nguyên tử Hêli

Câu 3: Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là

A. λ = 1/T      

B. λ = ln2/T       

C. λ = T/ln2                       

D. λ = lg2/T

Câu 4 : Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng

A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.

B. chỉ phụ thuộc vào tần số sóng.

C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.

D. bản chất môi trường truyền sóng.

Câu 5:Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz        

B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m                   

D. Sóng âm không truyền được trong chân không.      

Câu 6: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí

A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng                             

B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.

C. cân bằng  ra biên thì động năng giảm thế năng tăng. 

D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.

Câu 7: Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q có

A. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

B. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.

C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.

Câu 8:Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: φ= φu - φi =π/3 thì:  

A. Mạch có tính dung kháng.        

B. Mạch có tính cảm kháng.      

C. Mạch có tính trở kháng.            

D. Mạch cộng hưởng điện.

Câu 9: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện

dung C= 0,1μF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây ?

A. \({{1,6.10}^{4}}Hz\)      

B. \({{3,2.10}^{3}}Hz\)                                        

C. \({{3,2.10}^{4}}Hz\)               

D. \({{1,6.10}^{3}}Hz\)  

Câu 10: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Vận tốc trung bình của vật trong thời gian nửa chu kì là    

A. 2A.                                 B. 4A.                        

C. 8A.                                 D. 1A.

...

ĐÁP ÁN

1-   A

2-   B 

3- B

4-  D

5-  C

6-  C

7-   B

8-   B

9-   A

10-B

11- D

12- C

13- D

14- C

15- D

16- A

17- C

18- D

19- A

20-C

21- D

22- D

23- B

24-D

25- A

26- B

27- A

28- B

29- A

30-D

31-A

32- B

33-C

34-C

35-B

36-D

37-C

38-C

39-D

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Việt Bắc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF