OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Ngô Thì Nhậm

11/05/2021 3.21 MB 186 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/272938838685_20210511_150416.pdf?r=9563
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Ngô Thì Nhậm là tài liệu được HOC247 biên tập chi tiết và rõ ràng nhằm giúp các em học sinh rèn luyện kĩ năng giải bài tập,  góp phần chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em và là tài liệu giảng dạy có ích cho quý thầy cô. Mời các em và các quý thầy cô cùng theo dõi.

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ NHẬM

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và … có giá trị không đổi theo thời gian. Đại lượng còn thiếu trong dấu “…” là

A. vận tốc.                       

B. tần số góc.                 

C. lực kéo về  

D. khối lượng.

Câu 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Nguồn có điện trở

trong r = 1 , R1 = 2 , R2 = 3 , R3 = 6 .Tỉ số cường độ dòng điện mạch ngoài khi K ngắt và khi K đóng là\(\frac{{{I}_{ngat}}}{{{I}_{dong}}}\) bằng.

A. 1.                               

B. \(\frac{5}{3}\).        

C. \(\frac{3}{5}\) .           

D. 1,5.

Câu 3: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Gọi \(v\) là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo N, electron có tốc độ bằng

A. \(\frac{\text{v}}{\text{9}}.\)                                  

\(\begin{array}{l}
B.{\rm{4v}}{\rm{.}}\\
C.\frac{{\rm{v}}}{{\rm{2}}}.\\
D.\frac{{\rm{v}}}{{\rm{4}}}.
\end{array}\)

Câu 4: Cho biết khối lượng hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần lượt là mp= 1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) bằng

A. 1,909422u.                

B. 3,460u.                       

C. 0.                                 

D. 2,056u.

Câu 5: Đặt điện áp \(\text{u=200}\sqrt{\text{2}}\text{cos100 }\!\!\pi\!\!\text{ t}\left( \text{V} \right)\) vào hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=\(\frac{\text{1}}{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}\text{H}\) nối tiếp với tụ điện có điện dung \(\text{C=}\frac{\text{2}\text{.1}{{\text{0}}^{\text{-4}}}}{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}\text{F}\). Công suất tiêu thụ của mạch điện là

A. 100 W.                        

B. 50 W.                          

C. 200 W.        

D. 0 W.

Câu 6: Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 µm và một bức xạ tử ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 có bước sóng 0,14 µm. Tỉ số năng lượng photôn 2 và photôn 1 là

A. 24 lần.                      

B. 50 lần.                     

C. 20 lần.                        

D. 230 lần.

Câu 7: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC =0,5U thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần UR= x.U. Giá trị x

A. 0,5.                            

B. 0,5\(\sqrt{\text{2}}\).  

C. 0,5\(\sqrt{\text{3}}\).    

D. 0,8.

Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy\({{\pi }^{2}}\) = 10. Giá trị của m là

A. 0,4 kg.                         

B. 1 kg.                            

C. 250 g.         

D. 100 g.

Câu 9: Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không Nếu trong một môi trường ta biết được bước sóng của lượng tử bằng λ và năng lượng là $\varepsilon $, thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng

A. \(n=\frac{hc}{\lambda \varepsilon }.\)                           

\(\begin{array}{l}
B.n = \frac{{h\varepsilon }}{{\lambda c}}.\\
C.n = \frac{{h\varepsilon }}{\lambda }\\
D.n = \frac{{h\varepsilon }}{c}
\end{array}\)

Câu 10: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích \({{q}_{1}}=-{{2,7.10}^{-6}}C\),\({{q}_{2}}={{6,4.10}^{-6}}C\). Xác định lực điện do hai điện tích này tác dụng lên \({{q}_{3}}={{4.10}^{-6}}C\) đặt tại C. Biết AC = 6 cm, BC = 8 cm.

A. 45 N.                           

B. 50 N.                           

C. 5 N. 

D. 4,5 N.

...

ĐÁP ÁN

1C

2C

3D

4A

5D

6A

7C

8D

9A

10D

11C

12B

13D

14B

15B

16A

17B

18A

19C

20B

21B

22A

23D

24B

25A

26D

27D

28C

29A

30C

31A

32D

33A

34A

35A

36B

37A

38C

39D

40C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Sóng cơ là

A. dao động cơ                                                       

B. chuyển động của vật dao động điều hòa

C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.                                         

D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

Câu 2: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng lan truyền với phương trình \(u=a\cos (20\pi t+\varphi )\)cm. Tốc độ lan truyền trên mặt nước là 0,5 m/s. Thời gian sóng truyền tới điểm M cách nguồn môt khoảng 75 cm là:

A. 1,5s                             

B. 15s                  

C. 0,15s                                      

D. 1/15 s

Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng . Công thức nào sau đây là không đúng:

A. \(\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}\)                            

B. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)    

C. \(T=2\pi \sqrt{LC}\)                              

D. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)

Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8 cm. Trên sợi dây có tất cả 9 nút sóng. Chiều dài của sợi dây là:

A. 0,72 m                        

B. 0,64 m                        

C. 0,8 m                          

D. 0,56 m

Câu 5: Trong phản ứng sau :  n + U → Mo + La + 2X + 7β ; hạt X là

A. Electron;                    

B. Nơtron.                      

C. Proton;                       

D. Hêli;

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T= 1s. Biết tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ  cm.Tại thời điểm t1 = 1010,5 s chất điểm có li độ  cm lần thứ 2021. Phương trình dao động của li độ x là:

A. \(\text{x}=3\sqrt{2}c\text{os}\left( 2\pi t+\frac{2\pi }{3} \right)(cm)\).                          

\(\begin{array}{l}
B.{\rm{x}} = 6c{\rm{os}}\left( {2\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)(cm).\\
C.{\rm{x}} = 3\sqrt 3 c{\rm{os}}\left( {2\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)(cm).\\
D.{\rm{x}} = 6c{\rm{os}}\left( {2\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)(cm)
\end{array}\)

Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là 2,14 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có λ1 = 0,62 µm, λ2 = 0,48 µm và λ3 = 0,54 µm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là:

A. λ3                                 

B. λ2                                           

C. λ2, λ1                           

D. λ2, λ3.

Câu 8: Tốc độ truyền âm trong môi trường rắn, lỏng, khí lần lượt là vr, vl, vk. Hệ thức nào sau đây là đúng:

A. vr < vl < vk                   

B. vr < vk < vl                   

C. vr > vl > vk                   

D. vl > vr > vk

Câu 9: Một chất phát quang có thể phát ra ánh sáng có bước sóng 0,64 mm. Chiếu các chùm sáng có các tần số 6.1014 Hz, 3.1014 Hz, 4.1014 Hz, 5.1014 Hz thì các chùm ánh sáng có tần số nào sẽ kích thích được sự phát quang?

A. 3.1014 Hz và 4.1014 Hz.                                                  

B. 3.1014 Hz.

C. 5.1014 Hz và 6.1014 Hz.                                                 

D. 4.1014 Hz và 5.1014 Hz.

Câu 10: Máy vô tuyến điện phát sóng điện từ có bước sóng 600 m. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Sóng điện từ do máy phát ra có tần số là:

 A. 5.106 Hz                     

B. 5.105 Hz                     

C. 1,8.106 Hz                  

D. 1,8.105 Hz

...

ĐÁP ÁN

1-C

2-A

3-B

4-B

5-B

6-D

7-D

8-C

9-C

10-B

11-A

12-C

13-C

14-C

15-C

16-B

17-D

18-B

19-A

20-B

21-B

22-B

23-D

24-C

25-C

26-A

27-A

28-C

29-B

30-A

31-D

32-A

33-B

34-A

35-B

36-B

37-B

38-A

39-B

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Chiếu một chùm tia sáng tím song song từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 00. Chọn câu phát biểu đúng về chùm sáng khúc xạ trong thủy tinh

A. Chùm sáng khúc xạ có bề rộng lớn hơn chùm sáng tới.

B. Chùm sáng khúc xạ bị tán sắc thành nhiều màu.

C. Chùm sáng khúc xạ có bề rộng bé hơn chùm sáng tới.

D. Chùm sáng khúc xạ bị đổi thành màu lam.

Câu 2. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do. Sau 1/8 chu kỳ kể từ lúc tụ điện bắt đầu phóng điện, năng lượng điện từ của mạch dao động tập trung

A. chỉ ở tụ điện.                                           

B. chỉ ở cuộn cảm.                         

C. ở cả tụ điện và cuộn cảm                    

D. trong không gian xung quanh mạch dao động.

Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng của Mặt Trời. Hình ảnh quan sát được trên màn là:

A. Tại vị trí trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là các hệ vân gồm 7 vạch sáng sắp xếp theo thứ tự tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ từ trong ra ngoài cách đều nhau.

B. Tại vị trí trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là các dải màu sắc cầu vồng theo thứ tự tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ từ trong ra ngoài có bề rộng bằng nhau nhưng không cách đều nhau.

C. Tại vị trí trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là các dải màu sắc cầu vồng theo thứ tự tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ từ trong ra ngoài có bề rộng bằng nhau, cách đều nhau.

D. Tại vị trí trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là các dải màu sắc cầu vồng theo thứ tự tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ từ trong ra ngoài càng xa vân trung tâm dải màu sắc cầu vồng càng rộng ra và chồng lên nhau.

Câu 4. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh thì năng lượng

A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.

B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng ε = hf.

C. của phôtôn giảm dần khi ra xa nguồn sáng.

 D. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng.

Câu 5. Một sóng ngang đang lan truyền theo hướng mũi tên như hình vẽ, vận tốc của phần tử vật chất M có hướng như thế nào?

A. Hướng lên trên.                                                

B. Hướng xuống dưới.       

C. Hướng cùng chiều truyền sóng.                  

D. Hướng ngược chiều truyền sóng.

Câu 6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi chùm sáng có ba bức xạ đơn sắc. Số màu sắc ánh sáng thấy được trên màn đủ rộng là

A. 3 màu.                           

B. 4 màu.                     

C. 6 màu.                  

D. 7 màu.

Câu 7. Vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos (\omega t+\frac{\pi }{6})\). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc vật có ly độ \(x=\frac{A}{2}\) là

A. \(\frac{\pi }{3\omega }.\)

B. \(\frac{2\pi }{3\omega }.\)                                     

C. \(\frac{\pi }{6\omega }.\)  

D. \(\frac{\pi }{4\omega }.\)

Câu 8. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là    100 vòng và 400 vòng. Từ thông cực đại qua cuộn sơ cấp là 0,4 Wb. Từ thông cực đại qua cuộn thứ cấp bằng

A. 0,4 Wb.                            

B. 0,1 Wb.                       

C. 6,4 Wb.                            

D. 1,6 Wb.

Câu 9. Thực hiện thí nghiệm giao thoa Iâng. Biết khoảng cách hai khe bằng 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng 2 m và bước sóng ánh sáng dùng cho thí nghiệm trải dài từ 0,45 µm (màu lam) đến 0,65 µm (màu cam). Bề rộng quang phổ bậc 1 quan sát được trên màn là

A. 0,9 mm.                            

B. 0,2 mm.                     

C. 0,5 mm.                           

D. 0,4 mm.

Câu 10. Có một đám  nguyêntử Hydro có các electron đang ở  quỹ đạo O thì chúng có khả năng phát ra tối đa số vạch quang phổ là

  A. 4.                                     B. 5.                                  C. 8.                                      D. 10.

...

ĐÁP ÁN

Câu

ĐA

Câu

ĐA

Câu

ĐA

Câu

ĐA

1

A

11

C

21

A

31

B

2

C

12

C

22

C

32

D

3

D

13

B

23

B

33

D

4

B

14

A

24

A

34

B

5

B

15

C

25

A

35

A

6

D

16

B

26

B

36

A

7

C

17

A

27

C

37

B

8

D

18

B

28

C

38

A

9

D

19

A

29

B

39

A

10

D

20

A

30

A

40

B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều. Trong thời gian 0,2 s, cảm ứng từ giảm đều về 0 thì trong khung dây xuất hiện suất điện động có độ lớn 100 mV. Nếu cảm ứng từ nói trên giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động cảm ứng trong khung dây là

A. 20 mV.                     

B. 250 mV.                   

C. 2,5 V.                       

D. 40 mV.

Câu 2: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện có điện dung Cb = (C0 + C), trong đó Co không đổi và C thay đổi được. Thay đổi C từ 10 nF đến 170 nF thì mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ l đến 3l. Giá trị C0 bằng

A. 45 nF.                      

B. 25 nF.                      

C. 30 nF.                      

D. 10 nF.

Câu 3: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. độ lớn từ thông qua mạch.                         

B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.

C. diện tích của mạch.                                     

D. điện trở của mạch.

Câu 4: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh cho xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2 m/s2. Quãng đường xe đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là

A. 200 m.                      

B. 50 m.                        

C. 400 m.                     

D. 100 m.

Câu 5: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Bình thường thì công suất hao phí trên đường dây bằng 30% công suất ở nơi tiêu thụ. Vào giờ cao điểm, công suất tải tiêu thụ tăng thêm 20% thì hao phí trên đường dây thay đổi bao nhiêu phần trăm?

A. Tăng 42 %.             

B. Giảm 33,3%.           

C. Giảm 66,7%.           

D. Giảm 42%.

Câu 6: Một người đứng yên trên một cái cân dĩa bên trong một thang máy. Nếu giá trị đọc được trên cân lớn hơn so với khi người và thang máy đứng yên thì thang máy đang chuyển động

A. có gia tốc hướng xuống.                             

B. hướng xuống.

C. hướng lên.                                                    

D. có gia tốc hướng lên.

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ đặt tại hai điểm A B dao động theo phương thẳng đứng với tần số f =  20 Hz. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ trung điểm O của AB đến một điểm cực tiểu thứ 2 tính từ O là 3 cm. Sóng truyền trên mặt nước có tốc độ là

A. 0,8 m/s.                    

B. 0,2 m/s.                    

C. 0,4 m/s.                    

D. 0,6 m/s.

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa với biên độ góc \({{\alpha }_{o}}={{5}^{0}}\) tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Tốc độ góc của con lắc khi ly độ dao động \(\alpha ={{3}^{0}}\) là

A. 0,89 rad/s.               

B. π rad/s.                    

C. 0,22 rad/s.               

D. 4π rad/s.

Câu 9: Đặt điện áp u = U\(\sqrt{2}\)coswt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Liên hệ nào sau đây là đúng?

A. \(\frac{{{u}^{2}}}{{{U}^{2}}}+\frac{{{i}^{2}}}{{{I}^{2}}}=2.\)          

\(\begin{array}{l}
B.\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{4}.\\
C.\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{2}.\\
D.\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 1.
\end{array}\)

Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong lòng cuộn dây

A. biến thiên vuông pha.

B. biến thiên cùng pha.

C. có phương vuông góc nhau trong không gian.

D. có biên độ tỉ lệ nghịch với nhau.

...

ĐÁP ÁN

1

D

11

D

21

B

31

C

41

B

2

D

12

A

22

D

32

B

42

C

3

B

13

C

23

A

33

D

43

B

4

D

14

B

24

A

34

C

44

A

5

C

15

C

25

A

35

B

45

C

6

D

16

D

26

A

36

D

46

B

7

A

17

A

27

B

37

A

47

A

8

C

18

D

28

C

38

C

48

A

9

A

19

C

29

B

39

A

49

B

10

A

20

B

30

D

40

C

50

D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương , cùng chu kì, có biên độ lần lượt là A1 , A2 , độ lệch pha là Δφ. Biểu thức của biên độ của dao động tổng hợp là :

Câu 2: Một vật đang thực hiện một giao động điều hòa. Tìm phát biểu sai

A. Vận tốc của vật đổi chiều khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại

B. Gia tốc của vật đổi chiều khi vận tốc của vật đạt giá trị bằng 0

C. Gia tốc của vật bằng 0 khi vận tốc đạt giá trị cực đại

D. Vận tốc và gia tốc của vật không bao giờ cùng đạt cực đại hoặc cùng bằng 0

Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng không đổi. Khi khối lượng quả nặng là m thì tần số dao động là 1Hz . Khi khối lượng quả nặng là 2m thì tần số là

A. 2 Hz   

B. √2 Hz   

C. 1/√2 Hz   

D. 0,5Hz

Câu 4: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

A. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ

B. Sóng ngang có thể truyền được trong chất rắn và chất lỏng

C. Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

D. Sóng có các phân tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng là sóng dọc

Câu 5: Trên một sợi dây dài căng ngang có sóng tới và sóng phản xạ truyền đi với bước sóng λ và biên độ a không đổi. Tại M cách điểm sóng bị phản xạ một khoảng d, biên độ của sóng tổng hợp tạo bởi sự giao thoa của sóng tới và một sóng phản xạ là

A. 2asinπd/λ

B. asinπd/λ

C. 2asin2πd/λ

D. 4asin2πd/λ

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với sóng cơ?

A. Có tính tuần hoàn theo không gian

B. Có tính tuần hoàn theo thời gian

C. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian và theo không gian

D. Li độ của sóng phụ thuộc tọa độ các điểm trong miền có sóng truyền tới

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy biến áp?

A. Máy biến áp là một thiết bị cho phép biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

B. Máy biến áp có các cuộn sơ cấp và thứ cấp

C. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

D. Tần số của dòng điện trong các cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau

Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và roto quay với tốc độ n vòng/giây, tần số của suất điện động trong máy là

A. f = n/p

B. f = np

C. f = np/60

D. f = p/n

Câu 9: Đặt điện áp u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H). Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i = 2√2cos(100πt+ π/4) (A)

B. i = 2cos(100πt- π/4) (A)

C. i = 2cos(100πt+ π/4) (A)

D. i = 2√2cos(100πt- π/4) (A)

Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng, năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số với

A. năng lượng từ trường

B. dòng điện trong mạch

C. năng lượng điện trường

D. điện tích trên một bản tụ

...

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

B

C

B

C

C

A

B

B

A

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

B

A

A

C

C

A

C

D

A

D

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

C

B

B

C

A

B

B

C

A

D

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

A

D

D

A

D

C

C

D

A

D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Ngô Thì Nhậm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF