OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí 12 năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Thuận Thành số 1

21/09/2023 400.69 KB 516 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20230921/95655751438_20230921_153619.pdf?r=6615
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí 12 năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Thuận Thành số 1 được HOC247 sưu tầm và biên soạn với nội dung đề thi và đáp án đầy đủ nhằm giúp các em học sinh lớp 12 rèn luyện và ôn tập chuẩn bị cho kì thi khảo sát chất lượng đầu năm quan trọng sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

SỞ GDĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

 

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2023-2024

Môn: Vật lý 12

Thời gian làm bài:50 phút; không kể thời gian giao đề

1. Đề bài

Câu 1: Khi nói về cấu tạo của kính thiên văn, phát biểu nào sau đây là đúng?

        A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

        B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

       C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.

       D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.

Câu 2: Cho 3 môi trường A, B và C lần lượt có chiết suất là nA > nB > nC. Hiện tượng phản xạ toàn phần

không thể xảy ra khi ánh sáng đi từ

A. môi trường C sang B.                                         B. môi trường B sang C.

C. môi trường A sang C.                                         D. môi trường A sang B.

Câu 3: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ

A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.                 B. luôn lớn hơn góc tới.

C. luôn bằng góc tới.                                               D. luôn nhỏ hơn góc tới.

Câu 4: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của vật B và D cùng dấu.                    B. Điện tích của vật A và D trái dấu.

C. Điện tích của vật A và D cùng dấu.                    D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Câu 5: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng, dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Cho dòng điện có cường độ 20 A chạy qua đoạn dây. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây là

A. 19,2 N.                        B. 1920 N.                       C. 1,92 N.                        D. 0 N.

Câu 6: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là

A. E và r/n.                      B. nE và nr.                      C. nE và r/n.                     D. E và nr.

Câu 7: Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Mắt người này

A. bị tật lão thị.               B. bị tật viễn thị.              C. bị tật cận thị.               D. không có tật.

Câu 8: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào

A. cường độ dòng điện qua mạch.                          B. điện trở của mạch.

C. chiều dài dây dẫn.                                               D. tiết diện dây dẫn.

Câu 9: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức

A.  \(\Phi \) = B.S.sinα.                                             B.  \(\Phi \)  = B.S.cosα.           

C. \(\Phi \)  = B.S.tanα.                                             D. \(\Phi \)  = B.S.cotanα.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

         Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:

        A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.

        B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.    

        C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.

        D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.

Câu 11: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

A. Sắt và hợp chất của sắt.                                      B. Niken và hợp chất của niken.

C. Côban và hợp chất của côban.                            D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

Câu 12: Điện tích của một vật không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 4,8.10-14 C.                 B. 2,12.10-16 C.               C. 5,2.10-17 C.                  D. 2,408.10-17 C.

Câu 13: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch

A. axit có anốt làm bằng kim loại.                           B. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.

C. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại. D. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.

Câu 14: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều từ 2 A về 0 trong khoảng thời gian là 4 s. Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là

A. 0,05 V.                        B. 0,06 V.                        C. 0,03 V.                        D. 0,04 V.

 Câu 15: Lực Lo – ren – xơ tác dụng lên một điện tích có phương

        A. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

        B. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.

        C. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.

        D. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.

 Câu 16: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của

        A. các ion, electron trong điện trường.

        B. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

        C. các electron tự do ngược chiều điện trường.

        D. các ion dương, lỗ trống theo chiều điện trường.

 Câu 17: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường

        A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

        B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.

        C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

        D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

 Câu 18: Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ 20 dp trong trạng thái không điều tiết. Số bội giác của kính là

A. 5.                                     B. 4.                                 C. 6.                                 D. 5,5.

 Câu 19: Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơnvật.

B.  Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơnvật.

C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnhthật.

D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnhảo.

 Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện?

A. Hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyênchất.

B. Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịchaxit.

C. Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong khôngkhí.

D. Hai tấm nhựa phủ ngoài một lánhôm.

 Câu 21: Chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của các

A. ion âm.                            B. electron.                      C. ion.                              D. điện tích dương.

 Câu 22: Cho một mạch điện kín gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

A. 3/5 A.                             B. 0,5 A.                          C. 2 A.                             D. 3 A.

 Câu 23: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của

A. lực điện.                          B. lực từ.                         C. lực hấp dẫn.                D. lực lạ.

 Câu 24: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài

A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạchtăng.

B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trongmạch.

C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạchtăng.

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trongmạch

 Câu 25: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của hệ số tự cảm là

A. Vêbe (Wb).                     B. Vôn (V).                      C. Henri (H).                   D. Tesla (T).

 Câu 26: Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới. Góc khúc xạ có thể nhận giá trị là

A. 400.                                 B. 500.                             C. 600.                              D. 700.

 Câu 27: Theo định luật Fa – ra – đây, độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. độ lớn từ thông qua mạch.                                  B. điện trở của mạch.

C. diện tích của mạch.                                             D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.

Câu 28: Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 80 cm. Muốn nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết, người đó phải đeo kính sát mắt có độ tụ là

A. – 4 dp.                        B. – 1,25 dp.                    C. – 2 dp.                         D. – 2,5 dp.

Câu 29: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60, chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng khi qua lăng kính là

A. 60.                               B. 30.                               C. 40.                                D. 80.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?

        A. Điện trở suất của bán dẫn có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi.

        B. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.

        C. Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi được chiếu sáng.

        D. Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.

 Câu 31: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 450 thì góc khúc xạ r = 300. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng đi từ chất lỏng trên ra không khí là

A. 400.                             B. 450.                             C. 600.                              D. 300.

Câu 32: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cùng. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Điện trở trong của nguồn điện là

A. 4,5 Ω.                          B. 2,5 Ω.                          C. 0,25 Ω.                        D. 4,5 Ω.

Câu 33: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = 12 A; I2 = 15 A chạy qua. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách I1 15 cm và cách I2 5 cm là

A. 4,4.10-6 T.                   B. 7,6.10-5 T.                    C. 7,6.10-6 T.                    D. 4,4.10-5 T.

Câu 34: Một điện tích q1 đặt tại O trên đường thẳng đi qua O, A, B. Nếu đặt điện tích q2 tại A thì lực tương tác là 12 N, còn khi đặt điện tích q2 tại B thì lực tương tác là 0,48 N. Nếu đặt q2 tại trung điểm của AB thì lực tương tác là

A. 6,24 N.                        B. 5,76 N.                        C. 4/3 N.                          D. 3/4 N.

Câu 35: Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với anốt làm bằng niken. Đương lượng điện hóa của niken là 3.10-4 g/C. Nếu cho dòng điện có cường độ 5 A chạy qua bình này trong khoảng thời gian 1 h thì khối lượng của niken bám vào catốt là

A. 5,40 mg.                      B. 5,40 kg.                       C. 5,40 g.                         D. 1,50 g.

Câu 36: Một điện tích điểm q = +10 μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC, nằm trong điện trường đều có cường độ 5000 V/m có đường sức điện trường song song với cạnh BC có chiều từ C đến B. Biết cạnh tam giác bằng 10 cm. Công của lực điện trường khi di chuyển điện tích trên theo đoạn gấp khúc BAC là

A. - 2,5.10-4 J.                  B. - 10.10-4 J.                   C. - 5.10-3 J.                     D. 10.10-4 J.

Câu 37: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,5 cm, thị kính có độ tụ 25 dp đặt cách nhau một đoạn cố định 20,5 cm. Mắt quan sát viên không có tật và có điểm cực cận cách mắt 21 cm, đặt sát thị kính để quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Năng suất phân li của mắt là 3.10-4 rad. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm của vật mà mắt người quan sát còn phân biệt được gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,37 µm.                     B. 2,45 µm.                      C. 0,85 µm.                      D. 1,45 µm.

Câu 38: Người ta đun sôi một ấm nước bằng một bếp điện. Ấm toả nhiệt ra không khí trong đó nhiệt lượng hao phí tỉ lệ với thời gian đun. Khi hiệu điện thế U1 = 200 V thì sau 5 phút nước sôi, khi hiệu điện thế U2 = 100 V thì sau 25 phút nước sôi. Hỏi nếu khi hiệu điện thế U3 = 150 V thì sau bao lâu nước sôi?

A. 10 phút.                      B. 37,5 phút.                    C. 9,375 phút.                  D. 3,75 phút.

Câu 39: Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật đoạn 15 cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là

A. 45 cm.                         B. -15 cm.                        C. 15 cm.                         D. -5 cm.

 Câu 40: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc AB sao MA = 4,5 cm và góc MOB giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,2E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm

A. 2Q.                              B. 3Q.                              C. Q.                                D. 4Q.

 

2. Đáp án

1B

2A

3D

4C

5D

6B

7C

8A

9B

10B

11D

12D

13D

14A

15A

16C

17A

18A

19D

20A

21D

22B

23D

24A

25C

26A

27D

28B

29B

30C

31B

32C

33B

34C

35C

36C

37A

38C

39B

40D

 

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí 12 năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Thuận Thành số 1. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF