OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Ngô Thì Sỹ

12/05/2021 3.33 MB 350 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210512/782136268940_20210512_083232.pdf?r=3212
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Ngô Thì Sỹ giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài để chuẩn bị cho các kì thi THPT Quốc gia sắp đến cũng như gửi đến quý thầy, cô tham khảo. Hi vọng tài liệu sẽ có ích và giúp các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT NGÔ THÌ SỸ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Điện tích của một notron có giá trị là 

 A. \({{1,6.10}^{-19}}\)C.   

B. \({{6,1.10}^{-19}}\)C.   

C. \(-{{1,6.10}^{-19}}\)C.  

D. 0 C.

Câu 2: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E, điện trở trong r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác định bởi

A. \({{U}_{N}}=\xi -Ir\).      

B. \({{U}_{N}}=\xi -IR\).   

 C. \({{U}_{N}}=-\xi +Ir\).   

D. \({{U}_{N}}=-\xi +IR\).

Câu 3: Hạt tải điện kim loại là

A. lỗ trống.                       

B. electron.                     

C. ion dương.                 

D. ion âm.

Câu 4: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi

   A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.

   B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.

   C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.

   D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng \(k\) và vật nhỏ có khối lượng \(m.\ ) Trong dao động điều hòa, thời ngắn nhất để con lắc đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 2 lần liên tiếp là

A. \(\Delta t=\frac{\pi }{3}\sqrt{\frac{m}{k}}\).            

B. \(\Delta t=\frac{\pi }{3}\sqrt{\frac{k}{m}}\).     

C. \(\Delta t=\sqrt{\frac{m}{k}}\).                                          

D. \(\Delta t=\frac{1}{3}\sqrt{\frac{k}{m}}\).

Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng

A. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\pi }{2}\) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)                 

B. \(2k\pi với k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

C. \(\left( 2k+0,5 \right)\pi với k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)                             

D. \(\left( k+0,25 \right)\pi  với k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục \(Ox.\) Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên \(Ox\)mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là 

A. hai bước sóng.                                                     

B. một bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.                                     

D. một nửa bước sóng.

Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn 

   A. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=n\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)               

 B. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,5 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

   C. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( n+0,25 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)        

D. \({{d}_{1}}-{{d}_{2}}=\left( 2n+0,75 \right)\lambda \) với \(n=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)

Câu 9: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng Vật Lý của âm? 

A. Tần số âm.                  

B. Độ cao của âm.          

C. Mức cường độ âm.   

D. Đồ thị dao động âm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos \omega t\,\,\left( \omega >0 \right)\) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(C\) thì cường độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức

A. \(i=\omega CU\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).                                        

B. \(i=\omega CU\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).               

C. \(i=\frac{U}{C\omega }\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\).                          

 D. \(i=\frac{U}{C\omega }\cos \left( \omega t-\frac{\pi }{2} \right)\).

ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn D.

Câu 2: Chọn A.

Câu 3: Chọn B.

Câu 4: Chọn D.

Câu 5: Chọn A.

Câu 6: Chọn A.

Câu 7: Chọn C.

Câu 8: Chọn B.

Câu 9: Chọn B.

Câu 10: Chọn A.

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1(NB). Một mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 

 A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{L}{C}}.\)                           

B. \(f=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}.\)           

C. \(f=\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.\) 

D. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{LC}.\)

Câu 2(TH). Hạt nhân Côban \(_{27}^{60}Co\) có

A. 27 prôtôn và 33 nơtron.                                             

B. 33 prôtôn và 27 nơtron.

C. 60 prôtôn và 27 nơtron.                                            

D. 27 prôtôn và 60 nơtron.

Câu 3(NB). Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng.                                                   

B. nhiễu xạ ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.                                                      

D. phản xạ ánh sáng.

Câu 4(TH). Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài L hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

A. v/4l                               

B.2v/l                                     

C.v/2l                                     

D. v/l

Câu 5(NB). Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây đúng?

A. q1 và q2 đều là điện tích dương.                              

B. q1 và q2 đều là điện tích âm.

C. q1 và q2 cùng dấu.                                                     

D. q1 và q2 trái dấu.

Câu 6(TH). Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}cos\left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( V \right)\)vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là \(i={{I}_{0}}.cos\left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( A \right).\) Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 

A. 0,86.                              

B. 1,00.                                

C. 0,50.                                  

D. 0,71

Câu 7(NB). Đơn vị đo cường độ âm là

A. Niutơn trên mét vuông (N/m).                                  

B. Oát trên mét vuông (W/ m2).

C. Ben (B).                                                                        

D. Oát trên mét (W/m).

Câu 8(NB). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vận tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M bằng

A. chẵn lần nửa bước sóng.                                       

 B. bán nguyên lần bước sóng.

C. nguyên lần bước sóng.                     

 D. nguyên lần nửa bước sóng. 

Câu 9(TH). Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có \(R=10\Omega \), điện áp mắc vào đoạn mạch là\(u=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)(V)\). Khi đó biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:

A. \(i=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left) A \right)\)                                                            

B. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( A \right)\)        

C. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left) A \right)\)                                                   

D. \(i=11\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)

Câu 10(NB). Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây có độ lớn là

A. \({{E}_{0}}=\pi NBS\) B. \({{E}_{0}}=\omega BS.\)                                             

C. \({{E}_{0}}=NBS\)               

D. \({{E}_{0}}=BS.\)

ĐÁP ÁN

1.C

2.A

3.C

4.C

5.D

6.C

7.B

8.B

9.C

10.A

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u=A\cos (20\pi t-\pi x)(cm),\) với x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng này bằng 

A. 40 m/s 

B. 20 m/s 

C. 40 cm/s 

D. 20 cm/s

Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)

C. \(T=2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}\)

D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{\ell }}\)

Câu 3: Công thức liên hệ giữa bước sóng \(\lambda ,\) tốc độ truyền sóng v và tần số góc \(\omega \) của một sóng cơ hình sin là 

 A. \(\lambda =\frac{2\pi v}{\omega }\)                      

B. \(\lambda =v\omega \)                         

C. \(\lambda =\frac{v}{{{\omega }^{2}}}\)                          

D. \(\lambda =\frac{v}{\omega }\)

Câu 4: Khi nói về chu kỳ dao động của con lắc đơn. Phát biểu không đúng là 

 A. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.

 B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao dộng.

 C. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. 

 D. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biến độ.

Câu 5: Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuôngóc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây 

A. Quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.

B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.

C. Có diện tích tăng đều. 

D. Có diện tích giảm đều.

Câu 6: Gọi f là tần số của ngoại lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ dao động. Khi cộng hưởng xảy ra thì 

A. \(f={{f}_{0}}\)                          

B. \(f<{{f}_{0}}\)                            

C. \(f>{{f}_{0}}\)                              

D.  f = 0

Câu 7: Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại là 

A. \({{V}_{\max }}=\omega A\)

B. \({{V}_{\max }}=-{{\omega }^{2}}A\)

C. \({{V}_{\max }}={{\omega }^{2}}A\)

D. \({{V}_{\max }}=-\omega A\)

Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là \({{10}^{-4}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}},\) biết cường độ âm chuẩn là \({{10}^{-2}}\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}}.\)Mức cường độ âm tại điểm đó bằng 

A. 40B

B. 40dB

C. 80B

D. 80dB

Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình \(x=2\sqrt{2}\cos (5\pi t+0,5\pi )cm.\) Dao động của chất điểm có biên độ là 

A. \(0,5\pi \text{ cm}\)                     

B. \(2\sqrt{2}\text{ cm}\)                      

C. \(2\text{ cm}\)                              

D. \(5\pi \text{ cm}\)

Câu 10: Một máy hạ áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N, và N, . Kết luận nào sau đây đúng

A. \({{N}_{2}}>{{N}_{1}}\)

B. \({{N}_{2}}={{N}_{1}}\)

C. \({{N}_{2}}<{{N}_{1}}\)

D. \({{N}_{2}}{{N}_{1}}=1\)

ĐÁP ÁN

1.B

2.B

3.A

4.D

5.B

6.A

7.A

8.D

9.B

10.C

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Đơn vị mức cường độ âm là 

A. Đêxiben (dB).

B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).

C. Oát trên mét vuông (W/m2).

D. Oát trên mét (W/m). 

Câu 2: Trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng nào? 

A. Đỏ.

B. Lục.

C. Cam.

D. Tím.

Câu 3: Trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của Ampe kế cho biết giá trị nào của dòng điện?

A. Hiệu dụng.

B. Trung bình.

C. Cực đại.

D. Tức thời.

Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân tối trên màn thì hai sóng  ánh sáng truyền đến phải 

A. Lệch pha \(\frac{2\pi }{3}.\)                    

B. Lệch pha \(\frac{2\pi }{3}.\)                

C. Cùng pha.                      

D. Ngược pha.

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khoảng vân trên màn là 

A. 5 mm.

B. 2 mm.

C. 2,5 mm.

D. 0,5 mm.

Câu 6: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm. Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 

A. 9 cm.

B. 6 cm.

C. 12 cm.

D. 4 cm.

Câu 7: Trong cấu tạo của máy biến áp, máy tăng áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp 

A. Nhỏ hơn 1.

B. Bằng 1.

C. Lớn hơn 1.

D. Bằng 0.

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai cực tụ điện và ở hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 130 V và 50 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 

A. 80 V.

B. 160 V.

C. 100 V.

D. 60 V.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cảm kháng của cuộn cảm là 

 A. \({{Z}_{L}}=\pi fL.\)                   

B. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{\pi fL}.\)                    

C. \({{Z}_{L}}=2\pi fL.\)                   

D. \({{Z}_{L}}=\frac{1}{2\pi fL}.\)

Câu 10: Tần số dao động của một con lắc đơn được tính bằng công thức nào sau đây? 

A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}.\)

B. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}.\)

C. \(f=\frac{1}{\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}.\)

D. \(f=\frac{1}{\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}.\)

ĐÁP ÁN

1 .A

2 .A

3 .A

4 .D

5 .B

6 .B

7 .C

8 .D

9 .C

10 .A

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng \(k\), vật nặng khối lượng \(m\). Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức      

A. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).              

B. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\).                              

C. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).                                

D .\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\).

Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng \(\lambda \), vận tốc truyền sóng \(v\), chu kì \(T\) và tần số \(f\) của một sóng là

A. \(\lambda =\frac{v}{T}=vf\).                               

B. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }\).\(\)\(\) 

C. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}\).\(\)\(\)                  

D. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }\).

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.                   

B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.

C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.                 

D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?

   A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.

   B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.

   C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.

   D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.

Câu 5: Trong mạch dao động \(LC\) lí tưởng cường độ dòng điện \(i\) trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian sớm pha hơn điện tích \(q\) trên một bản tụ điện một góc

A. 0 rad.                           

B. \(\pi \) rad.                   

C. \(2\pi \)rad.                  

D. \(\frac{\pi }{2}\) rad.

Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ

   A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt

   B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra

   C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.

   D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng.                                            

B. tán sắc ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng.                                           

D. khúc xạ ánh sáng.

Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là \({{\lambda }_{1}}=0,45\)μm và \({{\lambda }_{2}}=0,50\)μm. Kết luận nào sau đây là đúng?

   A. Chỉ có bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\) là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

   B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

   C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.

   D. Chỉ có bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{2}}\) là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách

   A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.

   B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.

   C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.

   D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng \(O), khi vật đến vị trí biên thì

A. vận tốc của vật bằng 0.                                                                                

B. li độ của vật là cực đại.

C. gia tốc của vật là cực đại.                                  

D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.

ĐÁP ÁN

01. C

02. D

03. B

04. D

05. D

06. D

07. B

08. B

09. C

10. A

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Ngô Thì Sỹ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF