OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Vũ Lễ

11/05/2021 2.77 MB 273 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/788297113625_20210511_172110.pdf?r=1445
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Chuyên đề Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Vũ Lễ dưới đây tổng hợp lại những kiến thức quan trọng đã học, qua đó giúp các em có thể tự luyện tập và tham khảo thêm. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập tốt kiến thức, chuẩn bị hành trang sẵn sàng cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT VŨ LỄ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 : Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng

B. tán sắc ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 2: Tia hồng ngoại

A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng

B. được ứng dụng để sưởi ấm

C. không truyền được trong chân không

D. không phải là sóng điện từ

Câu 3: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R( m) được tính theo công thức

A. \(B = {2.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)

B. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)

C. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{R}\)

D. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}I.R\)

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định

B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ

C.năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

Câu 5 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn

B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí

D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

Câu 6 : Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s

A. Vùng tia Rơnghen

B. Vùng tia tử ngoại

C. Vùng tia hồng ngoại

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen ( tia X) ?

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh                     

B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet

C.Khả năng đâm xuyên mạnh                                   

D. Gây ra hiện tượng quang điện

Câu 8: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là

A. \(\lambda  = \dfrac{{2\pi c}}{f}\)

B. \(\lambda  = \dfrac{{2\pi f}}{c}\)

C. \(\lambda  = \dfrac{f}{c}\)

D. \(\lambda  = \dfrac{c}{f}\)

Câu 9: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang điện trong.              

B. quang - phát quang.           

C. tán sắc ánh sáng.               

D. huỳnh quang.

Câu 10:  Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos (100\pi t)V\)vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2/π H. Cảm kháng của đoạn mạch bằng

A.\(20\sqrt 2 \Omega \) .

B.20Ω .

C.10Ω .

D.\(10\sqrt 2 \Omega \).

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

B

A

C

D

6

7

8

9

10

C

B

D

A

B

11

12

13

14

15

A

A

D

C

C

16

17

18

19

20

A

C

B

B

D

21

22

23

24

25

C

A

D

D

C

26

27

28

29

30

B

B

D

D

A

31

32

33

34

35

C

C

D

B

A

36

37

38

39

40

A

B

A

D

C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng

A. quang điện trong  

B. quang - phát quang

C. cảm ứng điện từ 

D. tán sắc ánh sáng

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 10.\cos (2\pi t - \dfrac{\pi }{2})(cm)\). Quỹ đạo chuyển động của vật có chiều dài

A. 10 cm                 

B. 40 cm                        

C. 20 cm                 

D. 20p cm

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là không đúng?

A. Chu kì có thể không bằng chu kì dao động riêng của hệ.

B. Tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Chu kì luôn bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức

D. Tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

Câu 4: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng tần số, cùng phương.

B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 5: Sóng ngang không truyền được trong môi trường

A. khí.           

B. rắn, lỏng và khí.             

C. rắn và lỏng.             

D. rắn và khí.

Câu 6: Quạt trần trong lớp học là một

A. động cơ điện ba pha                        

B. máy phát điện xoay chiều

C. động cơ điện một pha                    

D. điện trở thuần

Câu 7: Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điện áp

A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220V          

B. một chiều với giá trị là 220 V.

C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là \(220\sqrt 2 \)V       

D. xoay chiều với giá trị cực đại là 220V

Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. năng lượng liên kết.                               

B. năng lượng liên kết riêng.

C. điện tích hạt nhân.                                

D. khối lượng hạt nhân.

Câu 9: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn

A. khối lượng.          

B. năng lượng.         

C. động lượng.             

D. số nuclon.

Câu 10: Hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng

A. ion hóa       

B. quang điện ngoài   

C. quang điện trong      

D. phát quang của các chất rắn

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

C

B

B

A

6

7

8

9

10

C

A

B

A

C

11

12

13

14

15

D

B

D

D

C

16

17

18

19

20

A

C

C

A

D

21

22

23

24

25

C

D

B

A

B

26

27

28

29

30

C

A

C

A

C

31

32

33

34

35

A

B

B

D

D

36

37

38

39

40

B

A

D

C

D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Mối liên hệ giữa bước sóng λ , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là

A. \(\lambda  = \dfrac{T}{v} = \dfrac{f}{v}\)

B. \(\lambda  = \dfrac{v}{T} = v.f\)                     

C. \(v = \dfrac{1}{f} = \dfrac{T}{\lambda }\)

D. \(f = \dfrac{1}{T} = \dfrac{v}{\lambda }\)

Câu 2: Hạt tải điện trong kim loại là

A. ion dương.

B. electron tự do.             

C. ion âm.

D. ion âm và ion dương.

Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 5 cm; A2 = 12 cm và lệch pha nhau 0,5π rad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

A. 6 cm.                             B. 7 cm.

C. 2,4 cm.                          D. 13 cm.

Câu 4: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức là \(i = 4\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \pi } \right)\,A\). Giá trị cực đại của dòng điện này bằng

A. 4 A.                              

B. 8 A.

C. \(4\sqrt 2 A\)               

D. \(2\sqrt 2 A\)

Câu 5: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở nàykhông thể tính bằng công thức nào trong các công thức sau đây:

A. P = U2/R                       

B. P = I2R.

C. P = 0,5I2R.                    

D. P = UI.

Câu 6: Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào

A. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.

B. chiều dài và tiết diện của vật dẫn.

C. chiều dài của vật dẫn.

D. tiết diện của vật dẫn.

Câu 7: Một tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế U và điện tích Q. Người ta tăng hiệu điện thế của tụ điện lên thành 2U, điện tích của tụ khi đó bằng

A. Q.                                  B. 4Q.

C. 2Q.                                D. 0,5Q.

Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp theo phương dọc theo sợi dây bằng

A. một phần tư bước sóng.

B. nửa bước sóng.

C. hai bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. li độ và tốc độ.

B. biên độ và gia tốc.

C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và năng lượng.

Câu 10: Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường \(\overrightarrow E \) . Lực điện trường tác dụng lên điện tích q là

A. \(\overrightarrow F  = \dfrac{{\overrightarrow E }}{q}\)

B. \(\overrightarrow F  =  - \dfrac{{\overrightarrow E }}{q}\)

C. \(\overrightarrow F  =  - q\overrightarrow E \)

D. \(\overrightarrow F  = q\overrightarrow E \)

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

B

D

C

C

6

7

8

9

10

A

C

B

D

D

11

12

13

14

15

C

C

B

C

B

16

17

18

19

20

B

C

C

C

C

21

22

23

24

25

B

D

D

A

D

26

27

28

29

30

D

C

D

B

A

31

32

33

34

35

B

D

B

D

D

36

37

38

39

40

B

B

D

C

C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Khi có sóng dừng trên dây AB  với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B).  Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là

A. 67,5Hz.                            

B. 10,8Hz.

C. 135Hz.                             

D. 76,5Hz.

Câu 2: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω)  thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:

A. E = 12,00 (V).                

B. E = 11,75 (V).

C. E = 14,50 (V).                

D. E = 12,25 (V).

Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có

A. vân tối thứ 6.

B. vân sáng bậc 5.               

C. vân sáng bậc 6.

D. vân tối thứ 5.

Câu 4: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Câu 5: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

A. 5,0.10-6 (T)                      

B. 7,5.10-6 (T).

C. 5,0.10-7 (T)                      

D. 7,5.10-7 (T)

Câu 6: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

Câu 7: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđrl,  r lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là

A. rđ < r < rt.                       

B. rt < rđ < rl

C. rt < r < rđ.                       

D. rl = rt = rđ.

Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng nửa giá trị cực đại ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là

A. T/8.                                  B. T/2.

C. T/6.                                  D. T/4.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = 100\(\sqrt 2 \)cos(wt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50\(\sqrt 3 \)V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ có giá trị là

A. 50\(\sqrt 3 \)V.               

B. - 50\(\sqrt 3 \)V.

C. 50V.                               

D. -50V.

Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là :

A. 100 V.                         

B. 220 V.     

C. 200 V.                         

D. 110 V.

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

A

D

B

D

B

6

7

8

9

10

C

C

C

D

C

11

12

13

14

15

D

B

A

B

A

16

17

18

19

20

C

A

B

C

A

21

22

23

24

25

A

B

C

B

D

26

27

28

29

30

B

D

B

A

D

31

32

33

34

35

A

D

A

D

A

36

37

38

39

40

B

D

C

B

C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình \({u_A} = {u_B} = 4\cos (10\pi t)mm.\) Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm \({M_1},{M_2}\) cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có \(A{M_1} - B{M_1} = 1cm\) và \(A{M_2} - B{M_2} = 3,5cm\). Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là:

A. 3mm

B. -3mm

C. \( - 3\sqrt 3 mm\)

D. \( - \sqrt 3 mm\)

 Câu 2: Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977 999 999 vẫn đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất. Học sinh A đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977 999 999. Kết quả học sinh A nhận được là:

A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.

B. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.

C. Nghe thấy nhạc chuông  như bình thường.

D. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”.

Câu 3: Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là

A. 0,1T

B. 0,4T

C. 0,05T

D. 0,2T

Câu 4: Vòng dây kim loại diện tích S đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường có độ lớn cảm ứng từ biến đổi theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị:

A. 0(V)

B. \(\dfrac{{S\sqrt 3 }}{2}(V)\)

C. \(\dfrac{S}{2}(V)\)

D. S(V)

Câu 5: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây có tần số f = 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng là 320cm/s, biên độ \(\sqrt {10} cm.\) Tại một thời điểm t nào đó, dây có dạng như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm B,C trên dây là:

A.6,0cm

B. 5,0cm

C. 7,5cm

D. 5,5cm

Câu 6: Cho đoạn mạch AB không phân nhánh gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos (\omega t + \varphi )V\) (trong đó U0, ω, φ  xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là uAN và uMB được biểu thị ở hình vẽ. Điện áp U0 gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 185V

B. 132V

C. 311V

D. 220V

Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực ( 4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy phát ra có tần số 50Hz thì roto phải quay với tốc độ

A. 750 vòng/ phút

B. 75 vòng/ phút

C. 480 vòng/ phút

D. 3000 vòng/ phút

Câu 8: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

A.\({i^2} = LC(U_0^2 - {u^2})\)

B. \({i^2} = \dfrac{C}{L}(U_0^2 - {u^2})\)

C. \({i^2} = \dfrac{L}{C}(U_0^2 - {u^2})\)

D. \({i^2} = \sqrt {LC} (U_0^2 - {u^2})\)

Câu 9: Lực nào sau đây không phải lực từ?

A. Lực Trái Đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương Bắc Nam.

B. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.

C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.

D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.

Câu 10: Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng 0,39µm và ánh sáng màu lam có bước sóng \(0,48\mu m\) vào một mẫu kim loại có công thoát là 2,48eV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?

A. Chỉ có màu lam.

B. Cả hai đều không.

C. Cả màu tím và màu lam.

D. Chỉ có màu tím.

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

C

B

A

D

B

6

7

8

9

10

A

A

B

C

C

11

12

13

14

15

A

A

C

B

A

16

17

18

19

20

C

C

A

A

B

21

22

23

24

25

B

C

C

A

D

26

27

28

29

30

C

B

A

B

B

31

32

33

34

35

B

B

D

B

B

36

37

38

39

40

D

B

B

A

A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Vũ Lễ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF