OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Cao Lộc

11/05/2021 2.59 MB 213 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/400194671766_20210511_092552.pdf?r=3140
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Xin giới thiệu với các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Cao Lộc do HOC247 biên soạn nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em tham khảo tại đây!

 

 
 

TRƯỜNG THPT CAO LỘC

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 : Sóng điện từ được dùng để truyền thông dưới nước là

A. sóng ngắn

B.sóng cực ngắn

C. sóng trung

D. sóng dài

Câu 2: Một điện áp xoay chiều biểu thức \(u = 220\cos 100\pi t(V)\)giá trị điện áp hiệu dụng là

A. 110V

B. 220 V

C. \(110\sqrt 2 V\)

D. \(220\sqrt 2 V\)

Câu  3: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình \(x = 4\cos \pi t(cm)\). Biên độ dao động là

A. 4π cm

B. 8 cm

C. 2 cm

D. 4 cm

Câu 4: Tương tác từ không xảy ra khi

A. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau

B. Một thanh nam châm và một thanh sắt đặt gần nhau

C. Hai thanh nam châm đặt gần nhau

D. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau

Câu 5: Điều nào sau đâu không đúng

A. Điện tích của electron và protron có độ lớn bằng nhau

B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế

C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm

D. Đơn vị đo của điện tích là Cu – lông ( trong hệ SI)

Câu 6: Đặc điểm chung của tia tử ngoại là

A.bị nước và thủy tinh hấp thụ

B. không truyền được trong chân không

C.có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím

D.phát ra từ vật bị nung tới 10000C

Câu 7: Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. \(\lambda  = \dfrac{{2v}}{f}\)

B. \(\lambda  = \dfrac{v}{f}\)

C. \(\lambda  = v.f\)

D. \(\lambda  = 2v.f\)

Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ

A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn

B. Sóng cơ không truyền được trong chân không

C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng

D. Sóng cơ có thể, giao thoa, phản xạ, khúc xạ

Câu 9 : Một cuộn cảm có điện trở thuần R, cuộn cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A. \(\omega  = \sqrt {LC} \)

B. \(\omega  = \dfrac{1}{{\sqrt {RC} }}\)

C. \(\omega  = \dfrac{1}{{\sqrt {LR} }}\)

D. \(\omega  = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 10 : Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là \(q = {Q_0}\cos 4\pi {10^4}t\), trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là

A. 40 kHz

B. 20 kHz

C.10 kHz

D. 200 kHz

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

C

D

A

B

6

7

8

9

10

A

B

A

D

B

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Khi nói về việc nhận biết loại thấu kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thấu kính có hai mặt đều lõm là thấu kính hội tụ.

B. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ.

C. Thấu kính có hai mặt đều lồi là thấu kính hội tụ.

D. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ.

Câu 2: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Biên độ dao động thứ nhất.

B. Độ lệch pha của hai dao động.

C. Biên độ dao động thứ hai.

D. Tần số của hai dao động.

Câu 3: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

A. mắt không điều tiết.     

B. mắt điều tiết cực đại.

C. đường kính con ngươi lớn nhất.

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

Câu 4: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động

A. cùng pha nhau.            

B. lệch pha nhau góc π/3 .

C. ngược pha nhau.          

D. lệch pha nhau góc 0,5π.

Câu 5: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng

A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.

B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Câu 6: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.

B. êlectron ngược chiều điện trường.

C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.

D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết?

A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.

B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất.

C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm.

D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.

Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A. \(R = \left| {\omega L - \dfrac{1}{{\omega C}}} \right|\)

B. ω2LCR – 1 = 0.            

C. ω2LC – 1 = 0.

D. ω2LC – R = 0.

Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 10: Cường độ dòng điện i = 4cos100πt A có pha tại thời điểm t là

A. 50πt.                             

B. 100πt.

C. 0.                                   

D. π.

1

2

3

4

5

A

D

A

A

B

6

7

8

9

10

C

A

C

C

B

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Đặt điện áp \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t(V)\) vào hai đầu một điện trở thuần 50Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng

A. 500 W

B. 200 W

C. 400 W

D. 100 W

Câu 2 : Mức cường độ âm L của một âm có cường độ là I được xác định bởi công thức

A. \(\dfrac{P}{{\pi {R^2}}}\)

B. \(10\log \dfrac{{{I_0}}}{I}\)

C. \(10\log \dfrac{I}{{{I_0}}}\)

D. \(\dfrac{P}{{4\pi {R^2}}}\)

Câu 3: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thăng S1S2 , khoảng

cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất là

A. 6 cm

B. 3 cm

C. 1,5 cm

D. 1,2 cm

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của mạch là

A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \)

B. \(\sqrt {\left| {{R^2} - {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \right|} \)

C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} \)

D. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} \)

Câu 5: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trườn đều với độ lớn 100(mT) thì chịu một lực lo ren xơ  có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là

A. 1,6.106m/s

B. 109 m/s

C. 106m/s

D. 1,6.109m/s

Câu 6: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là \(l = \overline l  \pm \Delta l\,(m)\). Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là \(T = \overline T  \pm \Delta T\,(s)\), bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường là

A. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{2\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{\Delta l}}{{\overline l }}\)

B. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{\Delta l}}{{\overline l }}\)

C. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{2\Delta l}}{{\overline l }}\)

D. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{2\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{2\Delta l}}{{\overline l }}\)

Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. giao thoa sóng điện

C. tự cảm

D. cộng hưởng điện

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm., đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. Biên độ dài của của vật dao động là

A. 8 cm

B. 6 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

Câu 9 : Một mạch điện có nguồn điện là 1 pin 9V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong mạch chính là

A. 1 A

B. 0,5 A

C. 4,5 A

D. 2 A

Câu 10: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ΔP. Để công suất hao phi trên đường dây chỉ còn \(\dfrac{{\Delta P}}{n}\) ( với n >1) ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lý tưởng) có tỷ số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. \(\dfrac{1}{n}\)

B. n

C. \(\dfrac{1}{{\sqrt n }}\)

D. \(\sqrt n \)

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

C

C

C

C

6

7

8

9

10

A

A

D

D

C

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là

A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} \)

B. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \)                      

C. \(\sqrt {\left| {{R^2} + {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \right|} \)

D. \(\sqrt {\left| {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} \right|} \)

Câu 2: Đặt điện áp u = 200\(\sqrt 2 \) cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 400 V                            

B. 200 V

C. \(200\sqrt 2 \,V\)          

D. \(100\sqrt 2 \,V\)

Câu 3: Sóng dừng trên dây hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 10 cm; bước sóng λ =2 cm số bụng sóng là

A. 5.                                   B. 11.

C. 10                                  D. 6.

Câu 4: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 (mT) thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là

A. 1,6.106 m/s.                   

B. 109 m/s.

C. 1,6.109 m/s.                   

D. 106 m/s.

Câu 5: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là  \(\ell  = \overline \ell   \pm \Delta \ell \) (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là \(T = \overline T  \pm \Delta T\left( {\rm{s}} \right)\), bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường g là

A. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{2\Delta \ell }}{{\overline \ell  }}\)

B. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{\Delta \ell }}{{\overline \ell  }}\)

C. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{2\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{2\Delta \ell }}{{\overline \ell  }}\)

D. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{2\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{\Delta \ell }}{{\overline \ell  }}\)

Câu 6: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

A. là phương ngang          

B. vuông góc với phương truyền sóng

C. là phương thẳng đứng 

D. trùng với phương truyền sóng

Câu 7: Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Mắt người đó bị tật

A. lão thị.                           

B. loạn thị.

C. viễn thị.                         

D. cận thị.

Câu 8: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A. 92,5%                           

B. 90,4%

C. 87,5 %                          

D. 80%

Câu 9: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:

A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới .

B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới .

C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.      

D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới .

Câu 10: Máy biến áp lý tưởng có

A. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} - {N_2}\)

B. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} + {N_2}\)

C. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \dfrac{{{N_2}}}{{{N_{21}}}}\)

D. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \dfrac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

A

B

C

D

C

6

7

8

9

10

B

D

B

C

D

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zmắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện lần lượt là \({u_R},{u_L},{u_C}\); dòng điện qua mạch lúc đó là i. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A. \(i = \dfrac{{{u_C}}}{{{Z_C}}}\).

B. \({u_R} = i.R\).     

C. \({u_L} = i.{Z_L}\).          

D. \(i = \dfrac{{{u_{}}}}{{\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} }}\).
Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nếu biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai vân sáng liền kề là

A. \(\dfrac{{a.D}}{\lambda }\).

B. \(\dfrac{{aD}}{{2\lambda }}\) .                        

C. \(\dfrac{{\lambda D}}{{2a}}\).

D. \(\dfrac{{\lambda D}}{a}\) .

Câu 3. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 2. Máy đó có tác dụng 

A. tăng cường độ dòng điện.

 B. tăng áp. (N2>N1 )        

C. tăng hoặc hạ áp.           

D. hạ áp

Câu 4. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm với tần số f = 10 Hz dọc theo trục Ox (gốc O trùng với vị trí cân bằng). Lúc t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 2,5 cm theo chiều dương. Phương trình chuyển động của vật là

A.\(x = 10\cos (20\pi t - \dfrac{\pi }{3})cm\) .       

B. \(x = 5\cos (20\pi t + \dfrac{\pi }{3})cm\).        

C. \(x = 10\cos (20\pi t + \dfrac{\pi }{3})cm\).      

D. \(x = 5\cos (20\pi t - \dfrac{\pi }{3})cm\).

Câu 5. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng khác nhau về

A. cường độ âm.  .

B. tần số

C. chu kỳ.  

D. đồ thị dao động âm..

Câu 6. Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu da cam. Để chất đó không phát quang thì phải chiếu vào nó ánh sáng

A. đỏ.                                 

B. lam.

C. tím.                               

D. chàm.

Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang có phương trình \(x = 4\cos (10\pi t - \dfrac{\pi }{4})cm\). Tốc độ cực
đại của vật là

 A.\(40\pi (\dfrac{{cm}}{s})\) .

B. \(4\pi (\dfrac{{cm}}{s})\) .

C. \(2,5\pi (\dfrac{{cm}}{s})\) .

D. \(0,4\pi (\dfrac{{cm}}{s})\) .

Câu 8. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra sóng có bước sóng 3 cm. Trên đường tròn thuộc mặt nước, có tâm tại trung điểm O của đoạn AB, có đường kính 25 cm, số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 13.                                 B. 26.

C. 24.                                 D. 12.  

Câu 9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt 0,4μm và 0,5μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liền kề có màu giống màu của vân sáng trung tâm có tổng cộng bao nhiêu vân sáng?

A. 7 .                                  B. 11.

C. 9.                                   D. 8.

Câu 10. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,4 s. Biết độ cứng của lò xo là 100 N/m, Khối
lượng của vật nặng là

A. 20 g.                              

B. 0,2 kg.

C. 40 g.                              

D. 0,4 kg.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

D

C

D

D

6

7

8

9

10

A

A

B

A

D

 

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Cao Lộc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF