OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Đồng Bành

11/05/2021 2.3 MB 187 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/358882063446_20210511_113203.pdf?r=5700
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Ban biên tập HOC247 xin gửi đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Đồng Bành nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng theo dõi!

 

 
 

TRƯỜNG THPT ĐỒNG BÀNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một con lắc đơn khối lượng m, chiều dài l, dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng tại vị trí thấp nhất, cơ năng của con lắc đơn này là

A.\({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}mgl\alpha _0^2\)

B.\({\rm{W}} = mgl\alpha _0^2\)

C.\({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}mgl{\alpha _0}\)

D.\({\rm{W}} = mgl\cos {\alpha _0}\)

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ m treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng, lò xo dãn đoạn ∆l. Chu kì dao động của con lắc là

A.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{{\Delta l}}{g}} \)

B.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{{mg}}{{k\Delta l}}} \)

C.\(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

D.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{g}{{\Delta l}}} \)

Câu 3: Cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I (đặt trong không khí) gây ra tại một điểm cách nó khoảng r là

A.\(B = {2.10^{ - 7}}\dfrac{I}{r}\)

B.\(B = 4\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{r}\)

C.\(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\dfrac{I}{r}\)

D.\(B = {4.10^{ - 7}}\dfrac{I}{r}\)

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?

Cảm ứng từ tại một điểm M do dòng điện có cường độ I chạy trong một dây dẫn gây ra

A. phụ thuộc vào dạng hình học của dây.

B. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh dòng điện

C. phụ thuộc vào vị trí của M.

D. tỉ lệ với cường độ dòng điện I.

Câu 5: Bạn Việt nói “tốc độ lan truyền sóng ngang trong chất rắn lớn hơn trong chất khí”. Bạn Nam nói “sóng ngang là sóng lan truyền theo phương ngang”. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Cả hai bạn đều đúng.

B. Việt sai, Nam đúng.

C. Việt đúng, Nam sai.

D. Cả hai bạn đều sai.

Câu 6: Một sóng cơ tần số f, lan truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là

A.λ = f/v. B.λ = v.f.

C.λ = v/f. D.λ = v2/f.

Câu 7: Một âm có bước sóng 1cm lan truyền trong không khí với tốc độ 330 m/s. Âm đó là

A. âm nghe được.

B. hạ âm.

C. sóng ngang.

D. siêu âm.

Câu 8: So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn do cùng một dây đàn phát ra có

A. tần số gấp 4 lần.

B. cường độ gấp 4 lần.

C. chu kì lớn gấp 4 lần.

D. biên độ lớn gấp 4 lần.

Câu 9: Trong đồng hồ quả lắc, quả năng thực hiện dao động

A. cưỡng bức. B. điều hòa.

C. duy trì. D. tự do.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt – 0,5π), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,5π s. B. 2,0 s.

C. 0,5 s. D. 4π s.

...

ĐÁP ÁN

1.A

9.C

17.B

25.B

33.D

2.A

10.C

18.A

26.C

34.D

3.A

11.A

19.B

27.D

35.D

4.B

12.B

20.C

28.A

36.A

5.C

13.B

21.D

29.A

37.C

6.C

14.C

22.D

30.C

38.A

7.D

15.B

23. D

31.A

39.C

8.A

16.B

24.C

32.B

40.B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1:Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần

A. không đổi.

B. giảm 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 2:: Khi nói về dao động  cưỡng  bức, phát  biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động  của con lắc đồng  hồ là dao động cưỡng  bức.

B. Dao động  cưỡng  bức có tần số nhỏ hơn tần  số của lực cưỡng  bức.

C. Dao động  cưỡng  bức có biên độ không  đổi và có tần số bằng  tần số của lực cưỡng  bức.

D. Biên độ của  dao động cưỡng  bức là biên độ của lực cưỡng  bức.

Câu 3:: Trong  chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm  dần là:

A. tia hồng  ngoại, ánh sáng  tím, tia Rơn-ghen,  tia tử ngoại.

B. tia hồng  ngoại, ánh sáng  tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

C. ánh sáng  tím, tia hồng  ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

D. tia Rơn-ghen,  tia tử ngoại, ánh sáng  tím, tia hồng  ngoại

Câu 4:Trong sóng cơ, chu kì sóng là T, bước sóng là \(\lambda ,\) tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức đúng là

A. \(\lambda  = \dfrac{v}{T}.\)              

B. \(T = \dfrac{v}{\lambda }.\)

C. \(T = \dfrac{\lambda }{v}.\)               

D. \(v = \lambda T.\)

Câu 5:Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là

A. \(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi  + \dfrac{\pi }{2}} \right).\)

B. \(v =  - \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\)

C. \(v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right).\)

D. \(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\)

Câu 6:Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích điểm quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích là đường

A. thẳng bậc nhất.

B. parabol.

C. hypebol.

D. elíp.

Câu 7:Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

B. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện.

C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

D. khả năng thực hiện công của nguồn điện.

Câu 8:Hạt nhân \({}_{11}^{23}Na\) có

A. 11nuclon.

B. 12 proton.

C. 23 nuclon.

D. 23 notron.

Câu 9:Gọi \(c\) là vận tốc ánh sáng trong chân không thì\(eV/{c^2}\)là đơn vị đo

A. khối lượng.

B. công suất.

C. năng lượng.

D. điện tích.

Câu 10: Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là

A. chất lỏng bị nung nóng.

B. chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.

C. chất rắn bị nung nóng.

D. chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.

...

ĐÁP ÁN

1.C

2.C

3.B

4.C

5.A

6.C

7.D

8.C

9.A

10.D

11.D

12.B

13.A

14.D

15.C

16.B

17.C

18.D

19.A

20.A

21.A

22.D

23.A

24.B

25.B

26.C

27.D

28.D

29.C

30.D

31.B

32.C

33.B

34.A

35.B

36.C

37.B

38.A

39.B

40.D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một vật dao động điều hoà, trong 4 s vật thực hiện được 4 dao động và đi được quãng đường 64cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 2cos(4πt + π) cm.

B. x = 8cos(2πt + 0,5π) cm.

C. x = 4cos(2πt – 0,5π) cm.

D. x = 4cos(4πt + π) cm.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.

B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π.

C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π.

D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π.

Câu 3: Đối với thấu kính phân kỳ, vật thật

A. luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.

B. luôn cho ảnh cùng chiều và lớn hơn vật.

C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

D. có thể cho ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn tùy vào vị trí vật.

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là

A. 10 cm/s.             B. 25 cm/s.

C. 20 cm/s.             D. 15 cm/s.

Câu 5: Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V dọc theo đường sức. Hãy xác định điện thế V2của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.10-31kg, qe = –1,6.10-19C.

A. 190,5V  .           

B. 900V.

C. 600V.                

D. 409,5V.

Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máyphát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?

A. 3000 vòng/phút

B. 1500 vòng/phút

C. 750 vòng/ phút 

D. 500 vòng/phút.

Câu 7: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M = 100 g và lò xo có độ cứng k = 10 N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 10 cm. Khi M đi qua vị trí có li độ x = 6 cm người ta thả nhẹ vật m = 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ xấp xỉ

A. 5,7 cm.               B. 6,3 cm.

C. 7,2 cm.               D. 8,1 cm.

Câu 8: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vật nặng có m = 0,3 kg. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là \(20\sqrt 3 \) cm/s và –400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là

A. 3cm                    B. 4cm

C. 1cm                    D. 2cm

Câu 9: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là

A. 1/10 s.                

B. 1/15 s.

C. 1/5 s.                  

D. 1/20 s.

Câu 10: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do

A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.

B. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.

C. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.

D. catôt bị nung nóng phát ra electron.

...

ĐÁP ÁN

1.C

2.C

3.A

4.C

5.A

6.C

7.C

8.D

9.B

10.D

11.C

12.B

13.A

14.A

15.B

16.A

17.A

18.B

19.D

20.C

21.A

22.D

23.D

24.C

25.D

26.D

27.A

28.B

29.D

30.A

31.B

32.C

33.B

34.A

35.D

36.B

37.B

38.C

39.B

40.D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Năng lượng phôtôn của:

A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại.

B. tia tử ngoại nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy.

C. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.

D. tia X nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy.

Câu 2: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với chu kì 0,05s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Điểm M cách S1 và S2 những khoảng lần lượt d1 và d nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu?

A. d = 15cm và d2 = 25cm.

B. d = 28cm và d2 = 20cm.

C. d = 25cm và d2 = 20cm.

D. d = 22cm và d2 = 26cm.

Câu 3: Xét các nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Trong cùng một khoảng thời gian, quãng đường mà êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo M và khi chuyển động trên quỹ đạo P lần lượt là sM và sP. Tỉ số sM/sP có giá trị bằng:

A. 1/2                               .B. 2.

C. 1/4                               .D. 4.

Câu 4: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: \(u = 2\cos (20\pi t + \dfrac{\pi }{3})\) (trong đó u (mm), t(s) ). Biết sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1m/s. Gọi M là một điểm trên đường truyền sóng cách O một khoảng 42,5 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha \(\dfrac{\pi }{6}\) so với nguồn O?

A. 8.                                 B. 4.

C. 9.                                 D. 5.

Câu 5: Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài.

A. 72%.                           B. 62%.

C. 92%.                           D. 82%.

Câu 6: Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV, cường độ dòng điện chạy qua ống là 20 mA. Biết rằng 99% động năng của chùm êlectron đến anốt chuyển hóa thành nhiệt, bỏ qua động năng của các êlectron khi vừa bứt ra khỏi catốt. Nhiệt lượng tỏa ra trong một phút là:

A. 18 kJ.                          B. 20 kJ.

C. 17,82 kJ.                     D. 1800 J.

Câu 7: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng.  Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng:

A. màu lam.                     

B. màu chàm.

C. màu đỏ.                       

D. màu tím.

Câu 8: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :

A. Phản xạ toàn phần.

B. Tán sắc.

C. Phản xạ.

D. Khúc xạ.

Câu 9: Đối với sóng âm, khi cường độ âm tăng lên 2 lần thì mức cường độ âm tăng thêm:

A. 2 dB                            

B. 102 dB

C. lg2 dB                         

D. 10lg2 dB

Câu 10: Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi:

A. điện áp xoay chiều.

B. công suất điện xoay chiều.

C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.

D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.

...

ĐÁP ÁN

1.C

9.D

17.D

25.B

33.D

2.A

10.A

18.D

26.C

34.B

3.B

11.B

19.B

27.D

35.B

4.D

12.A

20.C

28.D

36.C

5.D

13.A

21.B

29.A

37.A

6.C

14.C

22.C

30.C

38.B

7.C

15.A

23.A

31.B

39.D

8.A

16.B

24.C

32.D

40.A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là

A. độ to của âm.         

B. năng lượng âm.

C. cường độ âm.        

D. mức cường độ âm.

Câu 2: Gọi P là công suất điện cần tải đi, U là hiệu điện thế ở hai đầu đường dây, R là điện trở của đường dây. Công suất hao phí trên đường dây tải điện là ∆P thì biểu thức của ∆P là

A. ∆P = RP2/U2.          

B. ∆P = RP2/U.

C. ∆P = RP/U2.           

D. ∆P = RU2/P2.

Câu 3: Tại tâm cùa dòng điện tròn gồm 100 vòng, đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4 T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng?

A. 5A.                         B. 1A.            

C. 10A.                       D. 0,5A

Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ m và lò xo có độ cứng k. Nếu đồng thời giảm độ cứng của lò xo và khối lượng của vật nặng 2 lần thì chu kì dao động của vật sẽ

A. tăng 2 lần.              

B. giảm 2 lần. 

C. không đổi.              

D. giảm 4 lần.

Câu 5: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C, gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u là điện áp giữa hai bản tụ và i là cường độ dòng điện tại thời điểm t. Hệ thức đúng?

A. \({i^2} = LC\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

B. \({i^2} = \dfrac{C}{L}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

C. \({i^2} = \sqrt {LC} \left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

D. \({i^2} = \dfrac{L}{C}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)

Câu 6: Chọn đáp án sai. Ánh sáng trắng là ánh sáng

A. khi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

B. có năng lượng lớn hơn bức xạ hồng ngoại.

C. có một bước sóng xác định.

D. tán sắc qua lăng kính.

Câu 7. Một con lắc đơn có chiều dài \(\ell \) dao động tại nơi có gia tốc g và biên độ α0 khi vật đi qua vị trí α nó có vận tốc bằng.

A. v2 = gl02 – α2).

B. gl v2 = (α02 – α2).

C. gv2 = l02 – α2).

D. lv2 = g (α02 – α2).

Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)                 

B. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\).

C. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L\sqrt 2 }}\cos \left( {\omega t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\).               

D. \(i = \dfrac{{{U_0}}}{{\omega L\sqrt 2 }}\cos \left( {\omega t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

Câu 9: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung 0,1nF và cuộn cảm 30μH, tốc độ sóng điện từ 3.108m/s. Mạch này có thể thu được sóng có bước sóng

A. 250m.                     

B. 25m.          

C. 103m.                     

D. 280m.

Câu 10: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F, giảm mỗi điện tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm đi một nửa thì lực tương tác giữa chúng

A. không đổi.               

B. tăng gấp đôi.

C. giảm một nửa.       

D. giảm bốn lần.

...

ĐÁP ÁN

1.C

9.C

17.C

25.B

33.C

2.A

10.A

18.D

26.A

34.C

3.A

11.A

19.B

27.A

35.A

4.C

12.D

20.C

28.A

36.A

5.B

13.C

21.A

29.B

37.B

6.C

14.B

22.C

30.D

38.A

7.B

15.A

23.A

31.C

39.A

8.B

16.D

24.D

32.C

40.A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Đồng Bành. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF