OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Hòa Bình

11/05/2021 2.4 MB 259 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/99018069818_20210511_133915.pdf?r=5542
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Hòa Bình để giúp các em có thể ôn tập và củng cố các kiến thức, chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Mời các em tham khảo.

Chúc các em học sinh lớp 12 thi tốt, đạt kết quả cao!

 

 
 

TRƯỜNG THPT HÒA BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chất điểm có khối lượng 50 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ bằng 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Cơ năng của dao động tổng hợp bằng 25 mJ. Độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng

A.\(\dfrac{\pi }{3}\)                            

B. \(\dfrac{{2\pi }}{3}\)

C. \(\dfrac{\pi }{2}\)                           

D.0

Câu 2: Cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dòng điện cường độ I thì năng lượng từ trường của cuộn dây được tính theo công thức           

A. LI2              

B. 2L/I2

C. 0,5LI          

D. 0,5LI2

Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t – 0,25π) cm. Biên độ dao động của vật là

 A. 8 cm.                                  

B. 16 cm.

C. 0 cm.                                    

D. 4 cm.

Câu 4: Dao động cưỡng bức có tần số bằng

A. Tần số dao động riêng của hệ

B. Chu kì dao động riêng của hệ

C. Chu kì của ngoại lực.            

D. Tần số của ngoại lực.

Câu 5: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A.

 A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.

 B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng. 

C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.

 D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.

Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với O trùng vị trí cân bằng, biên độ dao động 10 cm, chu kì dao động là T = 2 s. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, phương trình dao động của vật

là                    

A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm.   

B. x = 10cos(πt + π) cm.

C. x = 10cos(πt + 0,5π) cm. 

D. x = 10cos(πt) cm.

Câu 7: Chọn phương án sai:

A.Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

B.Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường có sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

C.Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

D.Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, điểm dao động với biên độ cực đại được gọi là bụng sóng..

Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có tốc độ 4 m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là  

A. 32                           B. 8.

C. 12.                          D. 16.

Câu 9: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 một co lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,0 m, đang dao động điều hòa trên một đoạn quỹ đạo có độ dài 10 cm. Biên độ góc của dao động là

 A. 0,1 rad.                              

 B. 0,05 rad.

C. 50.                                        

 D. 100.

Câu 10: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

 A. lực cản của môi trường. 

B. biên độ của con lắc.

 C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.

D. khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.

...

ĐÁP ÁN

1.B

11.C

21.C

31.A

2.D

12.C

22.B

32.C

3.D

13.D

23.D

33.A

4.D

14.A

24.A

34.A

5.C

15.D

25.B

35.C

6.A

16.A

26.D

36.A

7.B

17.B

27.D

37.D

8.A

18.A

28.C

38. B

9.B

19.C

29.A

39.D

10.D

20.D

30.B

40.B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch xấp xỉ bằng.

A.100V.                                  

B. 200V.

C. 141V.                                 

D. 280V.

Câu 2:Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong không khí dòng điện chạy trên 1 là I= 5A, dòng điện chạy trên dây 2 là I= 1A ngược chiều với I1.  Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

A.1,2.10-5T.                             

B. 1,3.10-5T.

C. 1,1,10-5T.                            

D. 1,0.10-5T.

Câu 3:Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19J.  Các photon của ánh sáng nàu có năng lượng nằm trong khoảng

A.từ 2,62eV đến 3,27eV.

B. từ 1,63eV đến 3,27eV.

C. từ 2,62eV đến 3,11eV.

D. từ 1,63eV đến 3,11eV.

Câu 4:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,64 µm và λ= 0,48 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó gần nó nhất là:

A.3,6mm.                                

B. 4,8mm.

C. 2,4mm.                               

D. 1,2mm.

Câu 5:Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình u= Acos(100πt); u= Bcos(100π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5cm và IN = 6,5cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại là cùng pha với I là

A.7                                          B. 6

C. 4                                         D. 5

Câu 6:Một sóng cơ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3(cm) (λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM=3cos2πt (uM tính bằng cm, t tính bằng giây. Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π (cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là

A.3π (cm/s).                

B. 4π (cm/s).

C. 6π (cm/s).               

D. 0,5π (cm/s).

Câu 7:Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp u=100cos(100πt+π/2) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=100cos(100πt+π/6) mA. Công suất tiêu thụ trong mạch là

A.2,5W.                                  B. 5W.

C. 2,5kW.                               D. 5kW.

Câu 8:Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ

A.Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.

B. Giảm khi khối lượng của môi trường tăng.

C. Có giá trị như nhau với một môi trường.

D.. Tăng khi độ đàn hổi của môi trường càng lớn

Câu 9:Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có chiết suất n=\(\sqrt 2 \)và góc chiết quang A=300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:

A.D =130.                                

B.D=220.

C. D=50.                                   

D.D=150.

Câu 10:Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x=5cos(2πt) cm. Tọa độ của chất điểm t=1,5s là

A. x=-5cm.                               

B. x=1,5cm.

C. x=0cm.                               

D. x=5cm.

...

ĐÁP ÁN

1.C

9.D

17.C

25.D

33.B

2.A

10.A

18.D

26.D

34.D

3.B

11.D

19.A

27.A

35.A

4.C

12.A

20.D

28.B

36.B

5.D

13.D

21.B

29.C

37.B

6.A

14.D

22.B

30.B

38.C

7.A

15.D

23.B

31.C

39.C

8.D

16.C

24.A

32.B

40.D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1:Một ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng λ = 540 nm được truyền từ chân không vào nước có chiết suất n = 4/3 đối với ánh sáng này. Trong nước, ánh sáng này có

A. màu lục và bước sóng bằng 405 nm

B. màu tím và có bước sóng 405 nm

C. màu lục và bước sóng bằng 540 nm

D. màu tím và có bước sóng 540 nm

Câu 2 :Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp; trong đó R và C không đổi còn L thay đổi được . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + {\varphi _0}} \right)\), ( với U và ω không thay đổi). Điều chỉnh L tới giá trị Lthì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại và bằng URmax . Điều chỉnh L tới giá trị L2  thì hiệu điện thế hiệu dụng  hai đầu cuộn cảm  đạt giá trị cực đại và bằng ULmax . Gọi UCmax là giá trị hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện. Cho biết \({U_{L\max }} = \sqrt 5 {U_{R\max }}\). Hệ thức nào sau đây đúng

A.\(\dfrac{{{U_{Cm{\rm{ax}}}}}}{{{U_{L\max }}}} = \dfrac{2}{{\sqrt 5 }}\)

B.\(\dfrac{{{U_{Cm{\rm{ax}}}}}}{{{U_{L\max }}}} = \dfrac{{\sqrt 5 }}{2}\)

C.\(\dfrac{{{U_{Cm{\rm{ax}}}}}}{{{U_{L\max }}}} = \dfrac{1}{{\sqrt 5 }}\)

D.\(\dfrac{{{U_{Cm{\rm{ax}}}}}}{{{U_{L\max }}}} = \dfrac{1}{{2\sqrt 5 }}\)

Câu 3:Trên một sợi dây dài 2,1m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz người ta thấy ngoài hai đầu cố định còn có 6 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 84 m/s

B. 30 m/s

C. 60 cm/s

D. 60 m/s

Câu 4:Một mạch điện chứa một điện trở thuần  R = 50Ω, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = \dfrac{1}{\pi }H\)và một tụ điện có điện dung \(C = \dfrac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }(F)\) mắc nối tiếp với nhau. Người ta đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ổn định có phương trình \(u = {U_0}\cos \omega t(V)\). Kí hiệu cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i( A). Tại một thời điểm nào đó ta thấy rằng \(u({t_1}) = 200\sqrt 2 V;i({t_1}) = 2\sqrt 2 A\). Tại thời điểm sau đó \(\dfrac{{3T}}{4}\)ghi nhận giá trị \(u({t_2}) = 0V;i({t_2}) = 2\sqrt 2 A\). Dòng điện chạy qua mạch có phương trình nào sau đây ?

A.\(i = 4\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {50\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

B.\(i = 4\sqrt 2 c{\rm{os}}\left( {50\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

C.\(i = 4c{\rm{os}}\left( {50\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

D.\(i = 4c{\rm{os}}\left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

Câu 5:Một con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A = 10cm. Cơ năng của con lắc bằng

A. 2,5 J

B. 0,5 J

C. 0,25 J

D. 0,75 J

Câu 6:Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách tiêu điểm vật chính của thấu kính 8cm, cho ảnh thật ngược chiều với vật. Biết tiêu cự của thấu kính là f = 16cm. Khoảng cách giữa ảnh và vật là

A. 72cm

B. 24cm

C. 48cm

D. 32cm

Câu 7 :Một đoạn mạch AB gồm trở thuần R = 32Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế \(u = U\sqrt 2 \cos (100\pi t)V\). Gọi uR và uL là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và cuộn dây. Biết rằng 625u2R + 256 u2L = 1600 (V2). Giá trị L của cuộn dây là

A.\(\dfrac{4}{{25\pi }}H\)

B.\(\dfrac{4}{{10\pi }}H\)

C.\(\dfrac{1}{{4\pi }}H\)

D.\(\dfrac{1}{{2\pi }}H\)

Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(πt + π/3) (cm). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 2/3s đến t2 = 5s là

A. 72cm

B. 8cm

C.\(64 + 8\sqrt 3 cm\)

D. 68cm

Câu 9:Trong động cơ không đòng bộ ba pha, roto quay với tốc độ góc

A. biến đổi điều hoà theo thời gian

B. nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường

C. lớn hơn tốc độ góc của từ trường

D. bằng tốc độ góc của từ trường

Câu 10:Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc

B. biên độ và năng lượng

C. li độ và tốc độ

D. biên độ và tốc độ

...

ĐÁP ÁN

1.A

9.B

17.C

25.C

33.A

2.A

10.B

18.A

26.D

34.C

3.A

11.B

19.A

27.B

35.A

4.C

12.D

20.C

28.D

36.A

5.C

13.D

21.A

29.D

37.C

6.A

14.C

22.D

30.D

38.A

7.D

15.B

23.C

31.B

39.B

8.D

16.C

24.B

32.D

40.C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1:Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi là

A.\(I = \dfrac{q}{e}\)  B.\(I = \dfrac{q}{t}\)

C.\(I = \dfrac{t}{q}\)  D.\(I = q.t\)

Câu 2:Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một số nguyên lần bước sóng 

B. một phần tư bước sóng

C. một nửa bước sóng     

D. một bước sóng

Câu 3:Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền từ mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại  những điểm có hiệu đường đi của hai bước sóng từ nguồn tới đó bằng

A. 2kλ  với k = 0,±1,±2,…

B. kλ với k = 0,±1,±2,…

C. (k + 0,5)λ với k = 0,±1,±2,…

D. (2k + 1)λ với k = 0,±1,±2,…

Câu 4:Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kỳ

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng

C. quãng đường sóng truyền đi trong 1(s)

D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng 0

Câu 5:Dao động cưỡng bức là dao động của hệ

A. dưới tác dụng của lực quán tính

B. dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian

C. dưới tác dụng của lực đàn hồi

D. trong điều kiện không có lực ma sát

Câu 6:Lượng năng lượng được sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là

A.mức cường độ âm

B. độ to của âm

C. năng lượng âm

D. cường độ âm

Câu 7:Dòng điện là dòng chuyển dời

A. có hướng của ion dương

B. có hướng của electron

C. của các điện tích

D. có hướng của các điện tích

Câu 8:Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acosωt, gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm M,N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau bằng một góc

A.\(\Delta \varphi  = \dfrac{{2\pi d}}{\lambda }\)

B.\(\Delta \varphi  = \dfrac{{2\pi d}}{v}\)

C.\(\Delta \varphi  = \dfrac{{\pi d}}{\lambda }\)

D.\(\Delta \varphi  = \dfrac{{2\pi v}}{\lambda }\)

Câu 9:Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về theo li độ x là

A.\(F = \dfrac{1}{2}k{x^2}\)

B. F = - kx

C.\(F = \dfrac{1}{2}kx\)

D. F = kx

Câu 10:Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 2mglα02

B. mglα02/4 

C. mglα02/2

C. mglα02

...

ĐÁP ÁN

1.B

9.B

17.B

25.B

33.D

2.B

10.C

18.C

26.A

34.D

3.C

11.B

19.D

27.A

35.D

4.A

12.C

20.A

28.C

36.B

5.B

13.C

21.C

29.D

37.C

6.D

14.A

22.A

30.B

38.D

7.D

15.A

23.D

31.A

39.C

8.A

16.D

24.D

32.C

40.B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1 :Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v =v 0,5 m/s, chu kỳ dao động là T = 10 s. Khoảng cách giữa 2 điêm gần nhau nhất dao động vuông pha là

A. 2,5m

B. 1,25m

C. 0,05 m

D. 20 m

Câu 2:Dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa \(F = {F_0}\sin (\omega t + \varphi )\)gọi là dao động

A. cưỡng bức

B. điều hòa

C. tắt dần

D. tự do

Câu 3:Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L. Tổng trở Z của đoạn mạch là

A. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {r + \omega L} \right)}^2}} \)

B. \(Z = \sqrt {{R^2} + {r^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} \)

C. \(Z = \sqrt {{{\left( {R + r} \right)}^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} \)

D. \(Z = \sqrt {{{\left( {R + r} \right)}^2} + \omega L} \)

Câu 4:Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa với chu kỳ

A. \(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

B. \(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

C. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

D. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

Câu 5:Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức \(i = 2\sqrt 3 \cos \omega t(A)\). Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là

A.2A

B. \(2\sqrt 3 A\)

C. \(\sqrt 6 A\)

D.\(3\sqrt 2 A\)

Câu 6:Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực từ Lo – ren – xơ tác dụng lên eclectron và hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều

Câu 7:Trong hiện tượng khúc xạ

A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng

B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang kém hơn sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới

C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang kém hơn sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới

D. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới

Câu 8 :Trong quá trình truyền sóng,khi vật gặp vật cản cố định thì sóng bị phản xạ.Tại điểm phản xạ sóng tới và sóng pản xạ sẽ

A. luôn cùng pha

B. không cùng loại

C. luôn ngược pha

D. cùng tần số

Câu 9:Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm

A. độ cao,âm sắc, năng lượng âm

B. độ cao, âm sắc, độ to

C. độ cao,âm sắc, cường độ âm

D. độ cao, âm sắc, biên độ âm

Câu 10:Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đôi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện

B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ

C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế hai đầu tụ

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện

...

ĐÁP ÁN

1.B

9.B

17.C

25.D

33.A

2.A

10.B

18.D

26.D

34.C

3.C

11.D

19.B

27.D

35.A

4.D

12.A

20.D

28.A

36.D

5.C

13.C

21.A

29.B

37.A

6.A

14.C

22.A

30.A

38.B

7.B

15.A

23.D

31.A

39.B

8.C

16.D

24.C

32.C

40.B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Hòa Bình. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF