OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Đình Lập

11/05/2021 2.44 MB 201 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/921418729635_20210511_111400.pdf?r=2797
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Đình Lập giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài để chuẩn bị cho các kì thi THPT Quốc gia sắp đến cũng như gửi đến quý thầy, cô tham khảo. Hi vọng tài liệu sẽ có ích và giúp các em có kết quả học tập tốt!

 

 
 

TRƯỜNG THPT ĐÌNH LẬP

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Bắn một proton vào hạt nhân \({}_3^7Li\)đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của proton và tốc độ của hạt nhân X là

A. 4

B. 2

C. 1/4

D. 1/2

Câu 2: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm kích thích. Tỉ số giữa số photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

A. 4/5

B. 1/10

C. 1/5

D. 2/5

Câu 3: Đặt điện áp u = U0.cosπ100t (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ là

A. 200 Ω

B. 100 Ω

C. 10 Ω

D. 1000 Ω

Câu 4: Cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện này là

A. 2A

B. \(2\sqrt 2 A\)

C. 1A

D. \(\sqrt 2 A\)

Câu 5: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {10t + \dfrac{\pi }{4}} \right)cm;\) \({x_2} = 3\cos \left( {10t - \dfrac{{3\pi }}{4}} \right)cm\). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 80 cm/s

B. 100 cm/s

C. 50 cm/s

D. 10 cm/s

Câu 6: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion dương

B. các electron tự do

C. các ion âm

D. các nguyên tử

Câu 7: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Muốn nhìn rõ vật ở xa mà không cần phải điều tiết thì người này phải đeo kính sát mắt có độ tụ

A. -2 dp

B. 2 dp

C. 5 dp

C. -5 dp

Câu 8: Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Năng lượng của photong càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn

B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau

C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ

D. photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên

Câu 9: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. mức cường độ âm

B. cường độ âm

C. tần số

D. biên độ

Câu 10: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40dB và 80dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A. 1000 lần

B. 40 lần

C. 2 lần

D. 10000 lần

...

ĐÁP ÁN

1.A

9.C

17.D

25.B

33.C

2.D

10.D

18.A

26.A

34.C

3.C

11.A

19.D

27.D

35.A

4.D

12.B

20.D

28.D

36.B

5.D

13.B

21.C

29.C

37.B

6.B

14.C

22.A

30.A

38.B

7.A

15.B

23.B

31.C

39.C

8.B

16.D

24.A

32.C

40.B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về Quang điện trở.

A. Khi được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở giảm mạnh.

B. Quang điện trở hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của ánh sáng khi chiếu vào bán dẫn.

C. Quang điện trở được sử dụng trong một số mạch điện tự động.

D. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn p – n tiếp xúc nhau, có gắn hai điện cực.

Câu 2. Sóng điện từ nào sau đây không do các vật bị nung nóng tới 20000C phát ra?

A. Tia Rơn-ghen.       

B. Ánh sáng khả kiến.

C. Tia tử ngoại.          

D. Tia hồng ngoại.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài

A. 6,2 cm.                   

B. 5,4 cm.   

C. 12,4 cm.                 

D. 10,8 cm.

Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = 6\cos (\pi t - \dfrac{\pi }{2})\)(cm). Pha ban đầu có giá trị

A.\( - \dfrac{\pi }{2}\)                                                

B.\(\pi t - \dfrac{\pi }{2}\)           

C.\(\pi t\)   

D.\(\pi \)

Câu  5. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. với cùng tần số.    

B. luôn ngược pha nhau.        

C. với cùng biên độ.         

D. luôn cùng pha nhau.

Câu 6. Chọn phát biểu đúng.

A. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.

B. Vật ở nhiệt độ bình thường luôn phát ra tia hồng ngoại.

C. Tia tử ngoại được dùng để sưởi ấm, chữa bệnh trong y học.

D. Tia tử ngoại còn gọi là tia cực tím, tức là có màu tím đậm.

Câu 7. Chọn phát biểusai

A. Những âm như tiếng búa đập, tiếng sấm… không có tần số xác định gọi là các tạp âm.

B.Nếu mức cường độ âm là 2 (dB) nghĩa là cường độ âm I lớn gấp \(\sqrt[5]{{10}}\) lần cường độ âm chuẩn I0.

C. Đồ thị dao động của nhạc âm luôn có dạng là các đường hình sin hoặc đường hình cos.

D. Tần số âm cơ bản là f1 thì các họa âm của nó có tần số là bội số nguyên lần của f1.

Câu 8. Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này

A. là hạ âm.          

B. là siêu âm.              

C. luôn là sóng ngang.           

D. là âm nghe được.

Câu  9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì           

A. hợp lực ngược chiều chuyển động.    

B. độ lớn của hợp lực giảm dần.

C. độ lớn của hợp lực không đổi.    

D. độ lớn của hợp lực tăng dần.

Câu 10. Chọn phát biểu sai khi nói về dòng điện xoay chiều.

A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Dòng điện xoay chiều có tác dụng tỏa nhiệt như dòng điện một chiều.

C. Nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều là hiện tượng cảm ứng điện từ.

D. Số chỉ của ampe kế luôn cho giá trị cực đại của cường độ dòng điện.

...

ĐÁP ÁN

1.B

2.A

3.D

4.A

5.A

6.B

7.C

8.A

9.B

10.D

11.A

12.C

13.A

14.D

15.B

16.D

17.A

18.B

19.D

20.B

21.C

22.C

23.C

24.A

25.B

26.D

27.D

28.A

29.C

30.C

31.D

32.D

33.A

34.D

35.B

36.D

37.C

38.B

39.B

40.C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều

Câu 2: Chọn phát biều sai về dao động duy trì

A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ

B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần  năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ

C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ

D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \omega t\)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I là các giá trị tức thời, giá trị cực đại, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai

A. \(\dfrac{U}{{{U_0}}} - \dfrac{I}{{{I_0}}} = 0\)

B. \(\dfrac{U}{{{U_0}}} + \dfrac{I}{{{I_0}}} = \sqrt 2 \)

C. \(\dfrac{u}{U} - \dfrac{i}{I} = 0\)

D. \(\dfrac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \dfrac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 1\)

Câu 4 : Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm không đôi và một tụ điện có điện dung biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là

A. 90 nF

B. 80 nF

C. 240 nF

D. 150 nF

Câu 5: Chiếu một chùm tia sáng mặt trời vào một bể nước có pha phẩm màu. Dưới đáy bể có một gương phẳng. Nếu cho chùm tia phản xạ trở lại không khí chiếu vào khe của một máy quang phổ thì sẽ thu được quang phổ nào sau đây

A. Quang phô liên tục

B. Quang phổ vạch phát xạ

C. Quang phổ hấp thụ

D. Không có quang phổ

Câu 6. Chọn đáp án sai về tia tử ngoại

A. Tia tử ngoại bị thủy  tinh hấp thụ mạnh

B. Tia tử ngoại không có tác dụng nhiệt

C. Vận tốc tia tử ngoại trong chân không là \(c \approx {3.10^8}\,m/s\)

D. Tia tử ngoại được ứng dụng tìm vết nứt trên bề mặt kim loại

Câu 7: Trong các bức xạ sau bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện trên bề mặt kim loại thông thường

A. Bức xạ phát ra từ đèn thủy ngân

B. Các bức xạ chủ yếu phát ra từ bàn là nóng

C. Bức xạ phát ra từ hồ quang điện

D. Bức xạ phát ra từ ống tia ca tốt trong phòng thí nghiệm

Câu 8: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn 4,8.1014 Hz. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f­1 = 4,5.1014 Hz; f­2 = 5,0.1013 Hz; f­3 = 6,5.1013 Hz; f­1 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ nào ?

A. Chùm bức xạ 1

B.Chùm bức xạ 2

C. Chùm bức xạ 3

D. Chùm bức xạ 4

Câu 9: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến:

A. Sự giải phóng một electron liên kết

B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống

C. Sự phát ra một phôtôn khác

D. Sự giải phóng một electron tự do

Câu 10: Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là

A. 8,1.10-10N

B. 2,7.10-6 N

C. 2,7.10-10N

D. 8,1.10-6N

...

ĐÁP ÁN

1.C

9.C

17.C

25.A

33.A

2.D

10.D

18.A

26.B

34.D

3.D

11.A

19.C

27.A

35.C

4.C

12.A

20.A

28.A

36.C

5.C

13.A

21.D

29.A

37.A

6.B

14.C

22.D

30.A

38.D

7.B

15.D

23.D

31.A

39.A

8.D

16.A

24.A

32.B

40.A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L, C tương ứng lần lượt là UR = 80V; U= 240V và U= 160V. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng hai đầu C là UC’ = 100V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là

A. 72,8V

B. 50,3V

C. 40,6V

D. 64,4V

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ?

A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất lớn cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

B. Quang phổ vạch hấp thụ của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.

C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

Câu 3: Có hai điện tích điểm q1 và q2 = 4q1 dịch chuyển trong điện trường đều theo các quỹ đạo tròn có bán kính tương ứng là R1 và R2 = 2R1. Công của lực điện thực hiện lên hai điện tích q1, q2 lần lượt là A1và A2. Biểu thức nào dưới đây là đúng?

A. \({A_1} = 8{A_2}\)

B. \({A_1} = 0,5{A_2}\)

C. \({A_1} = {A_2}\)

D.\({A_1} = 2{A_2}\)

Câu 4: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật

A. giảm khi động năng của vật tăng. 

C. lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.

B. tăng khi tốc độ của vật tăng.

D. nhỏ nhất khi thế năng của vật lớn nhất.

Câu 5: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là \(0,6\mu m\). Khi truyền trong thủy tinh thì tốc độ của nó giảm đi 1,5 lần. Bước sóng của bức xạ đó khi truyền trong thủy tinh là

A. \(\lambda  = 900nm\)

B. \(\lambda  = 600nm\)

C. \(\lambda  = 380nm\)

D. \(\lambda  = 400nm\)

Câu 6: Hiện nay, bức xạ được sử dụng để chụp điện, chiếu điện, kiểm tra chất lượng các vật đúc, dò tìm các vết nứt, các bọt khí bên trong các vật bằng kim loại là

A. tia hồng ngoại

B.tia tử ngoại.

C. tia Rơn-ghen.

D. tia gamma

Câu 7: Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos (100\pi t + \dfrac{\pi }{6})V\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là \(i = {I_0}\cos (100\pi t + \varphi )A\). Giá trị của \(\varphi \) là

A.\(\dfrac{{2\pi }}{3}\)

B. \(\dfrac{\pi }{6}\)

C. \(\dfrac{\pi }{3}\)

D. \( - \dfrac{\pi }{4}\)

Câu 8: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có

A. cùng bước sóng.

B. cùng biên độ

C. cùng cường độ âm.

D. cùng tần số.

Câu 9: Hai điện tích điểm q = 20nC và q2 = -20nC đặt tại hai điểm A,B cách nhau một đoạn a = 30cm trong không khí. Cho k = 9.109Nm2/C2. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là

A. E= 0,2V/m

B. E= 3464V/m

C. E= 2000V/m

D. E= 1732V/m

Câu 10: Điện tích của một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức là \(q = 250\cos ({2.10^6}t - \dfrac{\pi }{3})nC\) (t tính bằng giây). Cường độ dòng điện trong mạch ở thời điểm \(\dfrac{\pi }{{10}}(\mu s)\) có độ lớn là

A. 0,46A

B. 0,2A

C. 0,91A

D. 0,41A

...

ĐÁP ÁN

1.D

9.C

17.D

25.B

33.A

2.A

10.B

18.A

26.D

34.C

3.C

11.B

19.A

27.B

35.B

4.A

12.B

20.C

28.C

36.B

5.D

13.A

21.D

29.C

37.A

6.C

14.C

22.B

30.B

38.C

7.A

15.B

23.B

31.B

39.D

8.D

16.C

24.A

32.C

40.D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình

cm và \({x_2} = Ac{\rm{os(4t)}}\)cm. Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ \(8\sqrt 3 \) cm/s.

Biên độ A2 bằng:

 A. 1,5 cm.                          

B. \(3\sqrt 2 \)cm.

C. 3 cm.         

D. \(3\sqrt 3 \) cm.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = \(2\pi \sqrt 2 \)cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:

A.\(x = 4c{\rm{os}}\left( {{\rm{2}}\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)\)cm                     

B. \(x = 4c{\rm{os}}\left( {\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)\)cm

C. \(x = 4c{\rm{os}}\left( {\pi {\rm{t - }}\dfrac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)\)     cm                  

D. \(x = 4c{\rm{os}}\left( {{\rm{2}}\pi {\rm{t - }}\dfrac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)\)cm

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4c{\rm{os}}\left( {\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{6}}}} \right)cm\)cm, t tính bằng s. Quãng đường chấtđiểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là: 

A. 56 cm.                                 

B. 48 cm.

C. 58 cm.                                 

D. 54 cm.

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình  . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt . Hệ thức đúng là:

A.\({A^2} = {m^2}({v^2} + m{a^2})\)           

B. \({A^2} = m(m{v^2} + {a^2})\) 

C. \({A^2} = {v^2} + m{a^2}\)

D. \({A^2} = m({v^2} + m{a^2})\)

Câu 5: Vật sáng  B đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 dP và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh  ’B’ của AB qua thấu kính là:

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

B.  ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.

C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

Câu 6: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình u= u=\(4c{\rm{os(40}}\pi {\rm{t)cm}}\), t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM - BM =\(\dfrac{{10}}{3}\) cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng:

A. 120π cm/s.                                     

B. 100π cm/s.                                      

C. 80π cm/s.                                       

D. 160π cm/s.

Câu 7: Nguồn sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 10 Hz, gây ra các sóng có biên độ 0,5 cm. Biết khoảng cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp là 30 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A.50 cm/s.                               

B. 150 cm/s. 

C. 100 cm/s.                            

D. 25 cm/s.

Câu 8: Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco gây trên khối kim loại, người ta thường:             

A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

B. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

C.đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong. 

D. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2).

A.\(F = 2c{\rm{os}}\left( {{\rm{20}}\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)N\)

B. \(F = 1,5c{\rm{os}}\left( {8\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{4}}}} \right)N\)

C. \(F = 1,5c{\rm{os}}\left( {{\rm{10}}\pi {\rm{t}}} \right)N\)

D. \(F = 2c{\rm{os}}\left( {{\rm{10}}\pi {\rm{t + }}\dfrac{\pi }{{\rm{4}}}} \right)N\)

Câu 10: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt:         

A. 15,0 cm.    

B. 16,7 cm.    

C. 17,5 cm.    

D. 22,5 cm.

...

ĐÁP ÁN

1.D

9.D

17.A

25.C

33.A

2.C

10.B

18.D

26.A

34.C

3.A

11.B

19.D

27.D

35.C

4.A

12.D

20.A

28.B

36.B

5.A

13.C

21.A

29.B

37.D

6.D

14.D

22.B

30.C

38.A

7.A

15.A

23.B

31.B

39.C

8.A

16.C

24.B

32.D

40.B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Đình Lập. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF