OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Đồng Đăng

11/05/2021 2.62 MB 443 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/82969777624_20210511_132011.pdf?r=7877
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Cùng HOC247 ôn tập các kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới trong tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Đồng Đăng. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐĂNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.

B. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai tụ điện mà lớp điện môi của tụ đã bị đánh thủng.

C. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.

D. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.

Câu 2: Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thước bằng nhau. Lần lượt cọ sát hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ sát bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì

A. hai thanh hút như nhau.   

B. thanh nhựa hút mạnh hơn.

C. không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn. 

D. thanh kim loại hút mạnh hơn.

Câu 3: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.

B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.

C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.

D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kì dao động của vật

A. tăng lên 4 lần. 

B. giảm đi 8 lần. 

C. giảm đi 4 lần. 

D. tăng lên 4 lần.

Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường có tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mã hệ thức.

A. f = vλ.  

B.\(f = \dfrac{{2\pi v}}{\lambda }\)

C. \(f = \dfrac{v}{\lambda }\). 

D. \(f = \dfrac{\lambda }{v}\)

Câu 6: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây?

A. Cường độ rất lớn. 

B. Tần số rất lớn. 

C. Tần số nhỏ. 

D. Chu kì rất lớn.

Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó

A. \({L_0} = \dfrac{{{R^2} + Z_C^2}}{{\omega {Z_C}}}\)

B.\({L_0} = \dfrac{{{R^2} + Z_C^2}}{{{\omega ^2}{Z_C}}}\)

C. \({L_0} = \dfrac{{{R^2} + Z_C^2}}{{{Z_C}}}\)

D. \({L_0} = \dfrac{1}{{{\omega ^2}}}\)

Câu 8. Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là

A. u và i ngược pha.    

B. u và i cùng pha với nhau.

C. u sớm pha hơn i góc 0,5π. 

D. i sớm pha hơn u góc 0,5π.

Câu 9: Sóng phản xạ

A. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. 

B. luôn luôn không bị đổi dấu.

C. bị đổi đổi dấu khi phản xa trên một vật cản di động. 

D. luôn bị đổi dấu.

Câu 10: Độ cao của âm là

A. một tính chất sinh lí của âm. 

B. tần số âm.

C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí. 

D. một tính chất vật lí của âm.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

A

D

A

B

6

7

8

9

10

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng

A. một lần.                           

B. ba lần.

C. bốn lần.                            

D. hai lần.

Câu 2: Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và qcó độ lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng

A. hút nhau.

B. đẩy nhau.

C. không tương tác với nhau.

D. có thể hút hoặc đẩy nhau.

Câu 3: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn.

B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.

C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ x. Biên độ dao động của vật là

A. \(\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ +  }}\dfrac{{{{\rm{v}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}}}} \).

B. \(\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ +  }}\dfrac{{{{\rm{v}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^4}}}} \).

C. \(\sqrt {{{\rm{x}}^{}}{\rm{ +  }}\dfrac{{{{\rm{v}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}}}} \).

D. \(\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ +  }}\dfrac{{{{\rm{v}}^4}}}{{{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}}}} \).

Câu 5: Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính  r= n2r0  (r0 là bán kính Bo, n\( \in \)N*). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là

A. 25r0.                                 B. 4r0.

C. 16r0.                                 D. 36r0.

Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.

A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là

A. \(\dfrac{{{\rm{4\pi }}{{\rm{Q}}_{\rm{0}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{0}}}}}\).

B. \(\dfrac{{{\rm{\pi }}{{\rm{Q}}_{\rm{0}}}}}{{{\rm{2}}{{\rm{I}}_{\rm{0}}}}}\).

C. \(\dfrac{{{\rm{2\pi }}{{\rm{Q}}_{\rm{0}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{0}}}}}\).

D. \(\dfrac{{{\rm{3\pi }}{{\rm{Q}}_{\rm{0}}}}}{{{{\rm{I}}_{\rm{0}}}}}\).

Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là

\(\begin{array}{l}A.\,\,\dfrac{{c\lambda }}{h}\\B.\,\,h\lambda \\C.\,\,\dfrac{{h\lambda }}{c}\\D.\,\,\dfrac{{hc}}{\lambda }\end{array}\)

Câu 9: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r,  r lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Mối liên hệ nào dưới đây giữa góc khúc xạ của các tia sáng ở trên là đúng?

A. rt < r < rđ.

B. r = rt = rđ.

C. rđ < r < rt.

D. rt < rđ < r.

Câu 10: Giới hạn quang điện của natri là \(0,5\,\,\mu m.\)Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng

A. \(0,7\,\,\mu m.\)               

B. \(0,9\,\,\mu m.\)

C. \(0,36\,\,\mu m.\)             

D. \(0,63\,\,\mu m.\)

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

C

D

A

A

6

7

8

9

10

A

C

D

A

C

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là

A. Sóng mang đã được biến điệu

B. Sóng âm tần đã được biến điệu

C. Sóng điện từ có tần số của âm thanh

D. Sóng cao tần chưa được biến điệu

Câu 2: Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Nếu vận tốc của ion tăng gấp 3 lần thì bán kính quỹ đạo là

A. \(\dfrac{R}{3}\)

B. 9R

C. 3R

D. \(\dfrac{R}{9}\)

Câu 3: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà

A. phần tử tại đó dao động ngược pha

B. phần tử tại đó dao động lệc pha \(\dfrac{\pi }{4}\)

C. phần tử tại đó dao động lệch pha \(\dfrac{\pi }{2}\)

D. phần tử tại đó dao động cùng pha

Câu 4: Dòng điện xoay chiều \(i = {I_0}cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\)chay qua điện trở thuần R. Trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức

A.\(Q = 0,5I_0^2Rt\)

B. \(Q = \sqrt 2 I_0^2Rt\)

C. \(Q = 2I_0^2Rt\)

D. \(Q = I_0^2Rt\)

Câu 5: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức \(e = {E_0}cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\).

Khung gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung dây là

A. \(\dfrac{{N\omega }}{{{E_0}}}\)

B. NωE0

C. \(\dfrac{{N{E_0}}}{\omega }\)

D. \(\dfrac{{{E_0}}}{{N\omega }}\)

Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cảm kháng của cuộn dây là

A. (ωL)-1

B. \({\left( {\omega L} \right)^{\dfrac{1}{2}}}\)

C. \({\left( {\omega L} \right)^{ - \dfrac{1}{2}}}\)

D. ωL

Câu 7: Độ lệch pha giữa cường độ dòng xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện áp xoay chiều hai đầu tụ điện là

A.0

B.\(\dfrac{\pi }{3}\)

C. \(\dfrac{\pi }{2}\)

D. \(\dfrac{\pi }{4}\)

Câu 8: Nếu giảm điện dung của tụ đi 4 lần và tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 9 lần thì tần số riêng của mạch dao động điện từ lý tưởng là

A. giảm 1,5 lần

B. giảm 2,25 lần

C. tăng 2,25 lần

D. tăng 1,5 lần

Câu 9: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng , dòng điện do máy phát ra có tần số

A.f = 0,5np

B. f = np

C. f = 2np

D. f = 60np

Câu 10 : Điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 cos(100\pi t)\,V\)có giá trị hiệu dụng bằng

A.\(100\sqrt 2 V\)

B. 220 V

C. \(220\sqrt 2 V\)

D. 440 V

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

A

C

D

A

D

6

7

8

9

10

D

C

A

B

B

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Biết tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được, điện áp hai đầu mạch \(u = 150\sqrt 2 .cos100\pi tV\) .Khi \(C = {C_1} = \dfrac{{62,5}}{\pi }\mu F\) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax= 93,75 W. Khi \(C = {C_2} = \dfrac{1}{{9\pi }}mF\)  thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần và tụ điện (uRC) và cuộn dây (ud) vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:

A. 75V.                                  

B. 120V.        

C. 90V.                                  

D. \(75\sqrt 2 V\)

Câu 2: Để tích điện cho tụ một điện lượng là 10μC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 5V. Để tích điện một điện lượng là 0,05mC thì phải thay đổi hiệu điện thế bằng cách:

A. Tăng thêm 20V.                

B. Giảm 4V.

C. giảm 2V.                           

D. Tăng thêm 25V.

Câu 3: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm \(L = \dfrac{2}{\pi }mH\)  và tụ \(C = \dfrac{{0,8}}{\pi }\mu F\) . Tìm tần số riêng của dao động trong mạch.

A. 12,5kHz.                           

B. 10kHz.                   

C. 20kHz.                               

D.7,5kHz

Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì nó va chạm và dính vào một vật nhỏ đang đứng yên. Sau đó:

A. Biên độ dao động của con lắc tăng.  

B. Chu kì dao động của con lắc giảm

C.Tần số dao động của con lắc giảm.   

D. Năng lượng dao động của con lắc tăng.

Câu 5: Độ to của âm thanh đặc trưng bởi:

A. Cường độ âm.                               

B. Biên độ dao động của âm

C. Tần số âm.                                     

D. Mức cường độ âm.

Câu 6: Hai bóng đèn có điện trở 5Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một bóng đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. 6/5 A.                                 B. 1A.

C. 5/6A.                                  D. 0A

Câu 7: Một tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu.

A. 1/1200s .                             B. 1/300s.

C. 1/60s.                                  D. 3/400s.

Câu 8: Tại một nơi, chi kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài con lắc thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:

A. 102cm.                              

B. 98cm.

C. 99cm.                                 

D. 100cm.

Câu 9: Nguồn sóng O dao độn với tần số 10Hz và truyền đi cời vận tốc 0,4m/s theo phương Õ. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó và PQ = 15cm. Cho biên độ của sóng a = 1cm và biên độ này không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là:

A. 0 cm.                                  B. -1 cm.

C. 0,5 cm.                              D. 1cm

Câu 10: Chiếu một tia sáng với goc tới i = 300 đi từ thủy tinh ra ngoài không khí. Cho chiết suất của thủy tinh \(n = \sqrt 2 \) . Góc khúc xạ của tia sáng bằng:

A. 20,70.                                 

B. 27,50.

C. 450.                                    

D. giá trị khác

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

A

A

C

D

6

7

8

9

10

B

B

D

A

C

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cho một máy phát sóng điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm \(L = \dfrac{1}{\pi }\left( {mH} \right)\) và một tụ điện \(C = \dfrac{4}{\pi }\left( {nF} \right)\). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là  c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là

A. 38 km

B. 1200 m

C. 4 km

D. 764 m

Câu 2 : Một nguồn phát ra âm trong môi trường không hấp thụ âm Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50dB. Cường độ âm tại A có giá trị là

A. 105 W/m2

B. 10-7 W/m2

C. 10-5 W/m2

D. 50 W/m2

Câu 3 : Vật thật cao 4 cm,đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vật. Ảnh cao 2 cm. Số phóng đại bằng

A. -2

B. 2

C. \(\dfrac{1}{2}\)

D. \( - \dfrac{1}{2}\)

Câu 4: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là

A. \(f = \dfrac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\)

B. \(f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

C. \(f = \dfrac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)

D. \(f = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)

Câu 5: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng đã truyền đi với bước sóng bằng

A. 5 m

B. 0,2 m

C. 2 m

D. 0,5 m

Câu 6: Đơn vị đo cường độ âm là

A. Oát trên mét ( W/m)

B. Niuton trên mét vuông ( N/m2)

C. Oát  trên mét vuông ( W/m2)

D. Đề -xi ben ( dB)

Câu 7: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g,được xác định bởi công thức nào sau đấy?

A.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{g}{l}} \)

B. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)

C. \(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{g}{l}} \)

D. \(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{l}{g}} \)

Câu 8: Máy biến áp là những thiết bị có khả năng

A. Biến đổi điện áp một chiều

B. Biến đổi đện áp xoay chiều

C. làm tăng tần số dòng điện xoay chiều

D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều

Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc bằng

A. 0,018J

B. 180 J

C. 0,036J

D. 0,6 J

Câu 10 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là \({x_1} = 5\cos (10\pi t + \dfrac{\pi }{2})\,cm,\) \({x_2} = 3\cos (10\pi t - \dfrac{\pi }{6})cm\). Độ lệch pha của hai dao động này bằng

A. 2

B.0

C. \(\dfrac{{2\pi }}{3}\)

D. \(\dfrac{\pi }{3}\)

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

B

D

B

D

6

7

8

9

10

C

B

B

A

C

 

...

---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Đồng Đăng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF