Bài tập 8 trang 78 SGK Toán 12 NC
Đơn giản biểu thức
a) \(\frac{{\sqrt a - \sqrt b }}{{\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}}} - \frac{{\sqrt a + \sqrt[4]{{ab}}}}{{\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}}}\)
b) \(\frac{{a - b}}{{\sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}}} - \frac{{a + b}}{{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}}\)
c) \(\left( {\frac{{a + b}}{{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}} - \sqrt[3]{{ab}}} \right):{\left( {\sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}} \right)^2}\)
d) \(\frac{{a - 1}}{{{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{1}{2}}}}}.\frac{{\sqrt a + \sqrt[4]{a}}}{{\sqrt a + 1}}.{a^{\frac{1}{4}}} + 1\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a)
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
\frac{{\sqrt a - \sqrt b }}{{\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}}} - \frac{{\sqrt a + \sqrt[4]{{ab}}}}{{\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}}}\\
= \frac{{\left( {\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}} \right)\left( {\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}} \right)}}{{\sqrt[4]{a} - \sqrt[4]{b}}}\\
- \frac{{\sqrt[4]{a}\left( {\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}} \right)}}{{\sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b}}}
\end{array}\\
{ = \sqrt[4]{a} + \sqrt[4]{b} - \sqrt[4]{a} = \sqrt[4]{b}}
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
\frac{{a - b}}{{\sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}}} - \frac{{a + b}}{{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}}\\
= \frac{{{{\left( {\sqrt[3]{a}} \right)}^3} - {{\left( {\sqrt[3]{b}} \right)}^3}}}{{\sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}}} - \frac{{{{\left( {\sqrt[3]{a}} \right)}^3} + {{\left( {\sqrt[3]{b}} \right)}^3}}}{{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}}
\end{array}\\
\begin{array}{l}
= \sqrt[3]{{{a^2}}} + \sqrt[3]{{ab}} + \sqrt[3]{{{b^2}}} - \left( {\sqrt[3]{{{a^2}}} - \sqrt[3]{{ab}} + \sqrt[3]{{{b^2}}}} \right)\\
= 2\sqrt[3]{{ab}}
\end{array}
\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
\left( {\frac{{a + b}}{{\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}}} - \sqrt[3]{{ab}}} \right):{\left( {\sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}} \right)^2}\\
= \left( {\sqrt[3]{{{a^2}}} - \sqrt[3]{{ab}} + \sqrt[3]{{{b^2}}} - \sqrt[3]{{ab}}} \right):{\left( {\sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}} \right)^2}
\end{array}\\
{ = \left( {\sqrt[3]{{{a^2}}} - 2\sqrt[3]{{ab}} + \sqrt[3]{{{b^2}}}} \right):{{\left( {\sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}} \right)}^2}}\\
{ = {{\left( {\sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}} \right)}^2}:{{\left( {\sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}} \right)}^2} = 1}
\end{array}\)
d)
\(\begin{array}{*{20}{l}}
\begin{array}{l}
\frac{{a - 1}}{{{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{\frac{1}{2}}}}}.\frac{{\sqrt a + \sqrt[4]{a}}}{{\sqrt a + 1}}.{a^{\frac{1}{4}}} + 1\\
= \frac{{\left( {\sqrt a + 1} \right)\left( {\sqrt a - 1} \right)}}{{\sqrt a .\left( {\sqrt[4]{a} + 1} \right)}}.\frac{{\sqrt[4]{a}\left( {\sqrt[4]{a} + 1} \right)}}{{\left( {\sqrt a + 1} \right)}}.\sqrt[4]{a} + 1
\end{array}\\
{ = \sqrt a - 1 + 1 = \sqrt a }
\end{array}\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 6 trang 76 SGK Toán 12 NC
Bài tập 7 trang 76 SGK Toán 12 NC
Bài tập 9 trang 78 SGK Toán 12 NC
Bài tập 10 trang 78 SGK Toán 12 NC
Bài tập 11 trang 78 SGK Toán 12 NC
Bài tập 12 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 13 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 14 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 15 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 16 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 17 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 18 trang 81 SGK Toán 12 NC
Bài tập 19 trang 82 SGK Toán 12 NC
Bài tập 20 trang 82 SGK Toán 12 NC
-
Chứng minh: \(\left ( \dfrac{1}{3} \right )^{2\sqrt{5}}\) < \(\left ( \dfrac{1}{3} \right )^{3\sqrt{2}}\);
bởi Lê Minh 01/06/2021
Chứng minh: \(\left ( \dfrac{1}{3} \right )^{2\sqrt{5}}\) < \(\left ( \dfrac{1}{3} \right )^{3\sqrt{2}}\);
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{1 \over 3}}}\sqrt b + {b^{{1 \over 3}}}\sqrt a } \over {\root 6 \of a + \root 6 \of b }}\)
bởi thu hảo 01/06/2021
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{1 \over 3}}}\sqrt b + {b^{{1 \over 3}}}\sqrt a } \over {\root 6 \of a + \root 6 \of b }}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{1 \over 3}}}{b^{{{ - 1} \over 3}}} - {a^{{{ - 1} \over 3}}}{b^{{1 \over 3}}}} \over {\root 3 \of {{a^2}} - \root 3 \of {{b^2}} }}\);
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 01/06/2021
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{1 \over 3}}}{b^{{{ - 1} \over 3}}} - {a^{{{ - 1} \over 3}}}{b^{{1 \over 3}}}} \over {\root 3 \of {{a^2}} - \root 3 \of {{b^2}} }}\);
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{b^{{1 \over 5}}}\left( {\root 5 \of {{b^4}} - \root 5 \of {{b^{ - 1}}} } \right)} \over {{b^{{2 \over 3}}}\left( {\root 3 \of b - \root 3 \of {{b^{ - 2}}} } \right)}};\)
bởi Vũ Hải Yến 01/06/2021
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{b^{{1 \over 5}}}\left( {\root 5 \of {{b^4}} - \root 5 \of {{b^{ - 1}}} } \right)} \over {{b^{{2 \over 3}}}\left( {\root 3 \of b - \root 3 \of {{b^{ - 2}}} } \right)}};\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{4 \over 3}}}\left( {{a^{{{ - 1} \over 3}}} + {a^{{2 \over 3}}}} \right)} \over {{a^{{1 \over 4}}}\left( {{a^{{3 \over 4}}} + {a^{{{ - 1} \over 4}}}} \right)}}\).
bởi Mai Vi 01/06/2021
Cho \(a, b\) là những số thực dương. Rút gọn biểu thức: \({{{a^{{4 \over 3}}}\left( {{a^{{{ - 1} \over 3}}} + {a^{{2 \over 3}}}} \right)} \over {{a^{{1 \over 4}}}\left( {{a^{{3 \over 4}}} + {a^{{{ - 1} \over 4}}}} \right)}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết số sau theo thứ tự tăng dần: \(98^{0}\) ; \(\left ( \frac{3}{7} \right )^{-1}\) ; \(32^{\frac{1}{5}}\).
bởi Anh Trần 31/05/2021
Hãy viết số sau theo thứ tự tăng dần: \(98^{0}\) ; \(\left ( \frac{3}{7} \right )^{-1}\) ; \(32^{\frac{1}{5}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy viết số sau theo thứ tự tăng dần: \(1^{3,75}\) ; \(2^{-1}\) ; \((\frac{1}{2})^{-3}\)
bởi Nguyễn Anh Hưng 01/06/2021
Hãy viết số sau theo thứ tự tăng dần: \(1^{3,75}\) ; \(2^{-1}\) ; \((\frac{1}{2})^{-3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời