Thông qua bài kiểm tra Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa sẽ giúp các em đánh giá mức độ hiểu bài, khả năng vận dụng nội dung vừa học để giải bài tập , qua đó sẽ giúp các em ghi nhớ bài tốt hơn.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{5}{{18}}}}\)
- B. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{2}}}}\)
- C. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{8}}}}\)
- D. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{6}}}}\)
-
- A. \(\alpha = \frac{2}{3}\)
- B. \(\alpha = \frac{11}{6}\)
- C. \(\alpha = \frac{1}{6}\)
- D. \(\alpha = \frac{5}{3}\)
-
- A. \(P = \frac{1}{{\sqrt[3]{{ab}}}}\).
- B. \(P = \sqrt[3]{{ab}}\).
- C. \(P = {\left( {ab} \right)^{\frac{2}{3}}}\).
- D. \(P = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {ab} \right)}^2}}}}}\).
-
- A. \(K=x\)
- B. \(K=2x\)
- C. \(K=x+1\)
- D. \(K=x-1\)
-
- A. \(0 < a < 1.\)
- B. \(\frac{5}{{21}} < a < \frac{2}{7}.\)
- C. \(a>0\)
- D. \(a>1\)
-
- A. 1
- B. \(\frac{1}{{16}}\)
- C. \(1\frac{3}{{16}}\)
- D. \(\frac{7}{8}\)
-
- A. \(P = {a^3}{b^9}\)
- B. \(P = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^5}\)
- C. \(P = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^3}\)
- D. \(P = {\left( {\frac{a}{b}} \right)^5}\)
-
- A. P=26
- B. P=62
- C. P=36
- D. P=3-6
-
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 13
-
- A. 4
- B. 16
- C. 64
- D. 256,25