OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải bài 3 trang 78 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 3 trang 78 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1

Cho tam giác ABC có \(a = 8,b = 10,c = 13.\) Tính các góc \(\widehat A,\widehat B,\widehat C.\)

a) Tam giác ABC có góc tù không?

b) Tính độ dài trung tuyến AM, diện tích tam giác và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

c) Lấy điểm D đối xứng với A qua C.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Bài 3

Phương pháp giải

a) 

Áp dụng hệ quả của định lí cosin: \(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}};\cos B = \frac{{{a^2} + {c^2} - {b^2}}}{{2ac}};\cos C = \frac{{{a^2} + {b^2} - {c^2}}}{{2ab}}\)

Từ đó suy ra các góc \(\widehat A,\widehat B,\widehat C.\)

b) +) Tính AM:  Áp dụng định lí cosin trong tam giác ACM:

\(A{M^2} = A{C^2} + C{M^2} - 2.AC.CM.\cos C\)

+) Tính diện tích:

Áp dụng công thức heron:  \(S = \sqrt {p(p - a)(p - b)(p - c)} \)

+) Tính R:  Áp dụng định lí sin: \(\frac{c}{{\sin C}} = 2R \Rightarrow R = \frac{c}{{2\sin C}}\)

c) Áp dụng định lí cosin trong tam giác BCD:

\(B{D^2} = C{D^2} + C{B^2} - 2.CD.CB.\cos \widehat {BCD}\)

Lời giải chi tiết

a) Áp dụng hệ quả của định lí cosin, ta có:

 \(\begin{array}{l}\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}};\cos B = \frac{{{a^2} + {c^2} - {b^2}}}{{2ac}}\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\cos A = \frac{{{{10}^2} + {{13}^2} - {8^2}}}{{2.10.13}} = \frac{{41}}{{52}} > 0;\\\cos B = \frac{{{8^2} + {{13}^2} - {{10}^2}}}{{2.8.13}} = \frac{{133}}{{208}} > 0\\\cos C = \frac{{{8^2} + {{10}^2} - {{13}^2}}}{{2.8.13}} =  - \frac{1}{{32}} < 0\end{array} \right.\end{array}\)

\( \Rightarrow \widehat C \approx 91,{79^ \circ } > {90^ \circ }\), tam giác ABC có góc C tù.

b) 

+) Áp dụng định lí cosin trong tam giác ACM, ta có:

\(\begin{array}{l}A{M^2} = A{C^2} + C{M^2} - 2.AC.CM.\cos C\\ \Leftrightarrow A{M^2} = {8^2} + {5^2} - 2.8.5.\left( { - \frac{1}{{32}}} \right) = 91,5\\ \Rightarrow AM \approx 9,57\end{array}\)

+) Ta có: \(p = \frac{{8 + 10 + 13}}{2} = 15,5\).

Áp dụng công thức heron, ta có: \(S = \sqrt {p(p - a)(p - b)(p - c)}  = \sqrt {15,5.(15,5 - 8).(15,5 - 10).(15,5 - 13)}  \approx 40\)

+) Áp dụng định lí sin, ta có:

\(\frac{c}{{\sin C}} = 2R \Rightarrow R = \frac{c}{{2\sin C}} = \frac{{13}}{{2.\sin 91,{{79}^ \circ }}} \approx 6,5\)

c)

Ta có: \(\widehat {BCD} = {180^ \circ } - 91,{79^ \circ } = 88,{21^ \circ }\); \(CD = AC = 8\)

Áp dụng định lí cosin trong tam giác BCD, ta có:

\(\begin{array}{l}B{D^2} = C{D^2} + C{B^2} - 2.CD.CB.\cos \widehat {BCD}\\ \Leftrightarrow B{D^2} = {8^2} + {10^2} - 2.8.10.\cos 88,{21^ \circ } \approx 159\\ \Rightarrow BD \approx 12,6\end{array}\)

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải bài 3 trang 78 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải bài 1 trang 78 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 2 trang 78 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 4 trang 79 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 5 trang 79 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 6 trang 79 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 7 trang 79 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 8 trang 79 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 9 trang 79 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 10 trang 79 SGK Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 1 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 2 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 3 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 4 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 5 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 6 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 7 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 8 trang 80 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 9 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 10 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 1 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 2 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 3 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 4 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 5 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 6 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

Giải bài 7 trang 81 SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo tập 1 - CTST

NONE
OFF