Luyện tập trang 89 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo
Xác định \({\Delta _r}H_{298}^o\) của phản ứng sau dựa vào giá trị Eb ở Bảng 14.1:
CH4(g) + Cl2(g) \(\xrightarrow{{askt}}\) CH3Cl(g) + HCl(g)
Hãy cho biết phản ứng trên tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
Bảng 14.1. Năng lượng liên kết của một số liên kết cộng hoá trị
Hướng dẫn giải chi tiết Luyện tập trang 89
Phương pháp giải
Bước 1: Xác định số lượng liên kết và loại liên kết của các chất trong phản ứng
Bước 2: Áp dụng công thức: \({\Delta _r}H_{298}^o\) = \(\Sigma \)Eb(cđ) - \(\Sigma \)Eb(sp)
→ Phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt
Lời giải chi tiết
CH4(g) + Cl2(g) \(\xrightarrow{{askt}}\) CH3Cl(g) + HCl(g)
- Chất đầu:
+ CH4 có 4 liên kết C-H
+ Cl2 có 1 liên kết Cl-Cl
- Sản phẩm
+ CH3Cl có 3 liên kết C-H, 1 liên kết C-Cl
+ HCl có 1 liên kết H-Cl
Mà: \({\Delta _r}H_{298}^o\) = \(\Sigma \)Eb(cđ) - \(\Sigma \)Eb(sp)
→ \({\Delta _r}H_{298}^o\) = Eb(CH4) + Eb(Cl2) – Eb(CH3Cl)- Eb(HCl)
= 4 Eb(C-H) + Eb(Cl-Cl) – 3Eb(C-H) - Eb(C-Cl) - Eb(H-Cl)
= 4.413 + 243 – 3. 413 – 339 - 427 = -110 kJ/mol < 0
→ Phản ứng tỏa nhiệt
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải câu hỏi 2 trang 89 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 3 trang 89 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 90 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 90 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Vận dụng trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải câu hỏi 4 trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Luyện tập trang 91 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 1 trang 92 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 2 trang 92 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 3 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 4 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 5 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 6 trang 93 SGK Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.1 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.2 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.3 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.4 trang 56 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.5 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.6 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.7 trang 57 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.8 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.9 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.10 trang 58 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.11 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.12 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.13 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.14 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
Giải bài 14.15 trang 59 SBT Hóa học 10 Chân trời sáng tạo - CTST
-
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Theo dõi (0) 1 Trả lời