OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2021-2022

02/12/2021 102.55 KB 1290 lượt xem 19 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20211202/78306902208_20211202_091215.pdf?r=2935
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2021-2022 do Hoc247 biên soạn. Tài liệu bao gồm phần lý thuyết tổng hợp kiến thức đã học và bài tập. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em học tập tốt!

 

 
 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 MÔN TIẾNG ANH 8 NĂM 2021-2022

1. Lý thuyết

1.1. Các thì

a. Thì hiện tại đơn

Cấu trúc:

  • S + is/ am/ are + O
  • S + V1/ V- s/ es + O

Adv: always/ usually/ often/ sometimes/ everyday/ today

Cách dùng:

  • Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen,
  • Diễn tả sự thật, các hiện tượng tự nhiên
  • Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai (lịch trình)

b. Thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc:

S + is/ am/ are + V-ing + O

Adv: now, at the present , at the moment

Cách dùng:

  • Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần
  • Dùng với động từ "get/ become" chỉ sự thay đổi

c. Thì tương lai đơn

Cấu trúc:

S + will + V1 + O

Adv: Tomorrow, next week , next Sunday...........

Cách dùng:

Diễn tả một sự việc trong tương lai

d. Thì hiện tại đơn

Cấu trúc:

  • S + was/ were + O
  • S + V-ed/ V2 + O

Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007 .....

Cách dùng:

Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ

e. Thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc:

S+ have/ has +p.p (V-ed/ V 3) +O

Adv: since, for

Cách dùng:

Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai

f. Tương lai gần

Cấu trúc:

S + am/ is/ are + going + to -V1 + O.

Cách dùng:

Diễn tả một sự việc trong tương lai gần

1.2. Động từ khiếm khuyết

S + can/ could/ ought to/ must/ have to/ has to + V + O.

1.3. So sánh

a. So sánh bằng

Cấu trúc:

  • S1 + be (not) + as + adj + as + S2.
  • S1 + V (not) the same as + S2.
  • S1 + V + different from + S2.

Cách dùng:

So sánh giữa hai đối tượng, không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần

b. So sánh hơn

Cấu trúc:

  • S1 + V + adj-er + than + S2.
  • S1 + V + more + adj + than + S2.

Cách dùng:

So sánh giữa hai đối tượng

Lưu ý:

Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần

* Short –Adj: là những tính từ một âm tiết hoặc những tính từ hai âm tiết tận cùng là: y, ow, er, le

* Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên

c. So sánh nhất

Cấu trúc:

  • S +V + the + short adj-est.
  • S + V + the most + long adj.

Cách dùng:

So sánh một trong nhiều đối tượng

1.4. Tính từ và trạng từ

Adjective + ly = Adv

Ex: quick + ly = quickly

careful + ly = carefully

happy + ly = happily

* Các trường hợp bất quy tắc

good -> well

late -> late

fast -> fast

early -> early

hard -> hard

1.5. Giới từ

a. Giới từ chỉ thời gian

- in: month, year, season (in May, in 2004. in summer……)

in the morning / afternoon / evening.

- on: date +month (on May 1st,…..).

on Sunday, on Friday,…..

on my birthday, on Tet holiday, on the weekend

- at: hour (at 7 o’clock ……….)

at day, at night, at weekend

- between: between 7 and 8 o’clock

between Jun & July .

- after/before: after 4 o’clock.

- for: for 2 hours /5 days, for a long time.

- since: since yesterday, since 2002.

b. Giới từ chỉ nơi chốn

in, on, at, in front of, behind, under, next to, to the left/ right of……….

1.6. Yêu cầu sự giúp đỡ

- Could you help me, please?

=> Yes, of course/ certainly.

- Could you do me a favor/ I need a favor?

=> No problem

- Can/ Could you…

=> How I can help you?

=> What can I do for you?

=> Sure./I’m sorry, I can’t/ I’m busy.

- Thank you very much. That’s very kind of you.

1.7. Động từ theo sau là V-ing hoặc to-V

Khi một động từ theo sau một động từ thể hiện yêu, thích, ghét thì động từ phía sau có thể ở dạng Ving hoặc to V

Verb

Meaning

Enjoy

Thích thú

Fancy

Thích

Like

Thích

Love

Yêu thích

Adore

Mê, thích mê

Detest

Ghét

Dislike

Không thích

Hate

Ghét

2. Bài tập

2.1. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc

1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.

2/ My grandma (use) to tell me the folktales.

3/ She (not like) playing soccer.

4/ Where you (be) going to visit next summer? - I (visit) Hue.

5/ They (work) in this company for ten years.

6/ My mother has to (clean)the floor everyday.

7/ He (not write)to his friend since Monday.

8/ Students must (go) to school on time.

9/ I (get) a letter from my old friend yesterday

10/ Where he (use to)live before he moved here?

2.2. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp

1/ My house isn't as (big) her house.

2/ Milk is (expensive) than mineral water.

3/ This hotel is (cheap) in the town.

4/ She is wearing a hat (same) mine

5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.

6/ February is (short) of the year.

7/Life in the city is (busy).

8/ Nam is (intelligent) in my class.

9/ Lan is (pretty) as her sister.

10/ Her hobbies are (different) from yours

2.3. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng

1/ They have built this house..............a long time.

2/ We have lived .....An Lao.....14 years.

3/ There are some books........the table........the right corner.......the room

4/ The course begins......January and ends .....April.

5/ I usually watch TV ......the evening.

6/ The stadium is in............of my house.

7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.

8/ English learners learn words ..............different ways

9/ Thank you very much ...........lending me your bike

10/ I got good grades.............English and Math last semester

11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities

12. Should should learn ............heart these new words.

2.4. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp

1/ My brother can repair the bike ....................

2/ They have a great time. They really enjoy ......................

3/ Don't worry about us. We can look after ...................

4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................

5/ She cut ....................

6/ I made this shirt ....................

2.5. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân

1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down

2/ I have to tidy the living room everyday

3/ She'll be home after dinner

4/ Lan used to live on the farm when she was young

5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday

6/ Nam often walks to school

7/ I need to improve Math and English

8/ Nga studied well this semester

9/ We have studied English for 4 years

10/ My best friend is very helpful and friendly

2.6. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

1. "Can you carry these chairs into the house?"

Mrs Lan asked me ...........................................................................

2. "Please give me your book?"

He told me .......................................................................................

3. You shouldn't make noise in class."

The teacher said .............................................................................

4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"

Mr Hung asked me ..........................................................................

5. My hobbies are playing sports and reading books

I love ................................................................................................

6. She was born on May 10th, 1996

Her birthday .....................................................................................

7. Nga must wash the dishes everyday

Nga has ...........................................................................................

8. We began to study English 4 years ago

We have ..........................................................................................

9. No one in class is as tall as Tam

Tam is the ........................................................................................

10. Women often did the house work without the help of modern equipment

In the past In the past women used  .............................................................................

2.7. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair

.........................................................................................................

2. His father/ generous/ friendly

.........................................................................................................

3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend

.........................................................................................................

4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place

.........................................................................................................

5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization

.........................................................................................................

6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?

.........................................................................................................

7. The town/ becoming/ beautiful

.........................................................................................................

8. My father/ used/ drive a car/ work/ now/ go/ bus

.........................................................................................................

9. I/ spend/ 2 hours/ day/ study English

.........................................................................................................

10. Alexander Graham Bell/ born/ Edinburgh/ March 3, 1847

.........................................................................................................

2.8. Mỗi câu sau có một lỗi sai, gạch chân và sửa các lỗi sai đấy.

1. Ba and Song plays football every afternoon with Khai and me

2. We buy two new rackets yesterday. We are going to play tennis this afternoon

3. I’m not going to do the homework for you. you should do it itself

4. Our neighbors invited my friend and I to dinner with them

5. You should try your best learning hard to pass the exam

6. Bob lived in Rome for three years and he doesn’t want to move to other city

7. They write the meaning of new words by their mother tongue.

8 . How many countries will participate on the Olympic Games?

9. This job is a lot different with what I’m used to .

10. Not only the bathroom was flooded, and also the rest of the house.

3. Đáp án 

3.1. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:

1. rises – sets

2. used

3. doesn’t like 

4. are you

5. am going to visit

6. have worked

7. clean

8. hasn’t written

9. got

10. Did … use to

3.2. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:

1. big as

2. more expensive

3. the cheapest

4. the same

5. bigger

6. the shortest

7. busy

8. the most intelligent

9. as pretty

10. different               

3.3. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng

1. for

2. for

3. on – on

4. in – in

5. in

6. front

7. at - in – on

8. in

9. for

10. at

11. in

12. by

3.4. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp

1. himself

2. themselves

3. ourselves

4. yourself

5. herself

6. myself

3.5. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân

1. Why did Hoa go to school late this morning?

2. What do you have to everyday?

3. When will she be home?

4. Where did Lan use to live when she was young?

5. What did your mother give you on your 14th birthday?

6. How does Nam often go to school?

7. What do you need to improve?

8. How did Nga study this semester?

9. How long have you studied English?

10. How is your best friend?

3.6. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi

1. Mrs Lan asked me if/ whether i could carry these chairs into the house.

2. He told me to give him my book.

3. The teacher said that we/ I shouldn't make noise in class.

4. Mr Hung asked me if/ whether I could help Tam with his English pronunciation.

5. I love playing sports and reading books.

6. Her birthday is on May 10th, 1996.

7. Nga has to wash the dishes everyday.

8. We have studied English for 4 years.

9. Tam is the tallest person in class.

10. In the past women used to work without the help of modern equipment.

3.7. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Thanh is tall and thin and (she) has long straight hair.

2. His father is generous and friendly.

3. They are going to have a meeting at the weekend.

4. We must not let children play in the kitchen because it is a dangerous place.

5. The Y&Y members are going to take part in a recycling program to save natural resources and raise money for the organization.

6. Am I a favor when you help carry this bag?

7. The town is becoming more (and more) beautiful.

8. My father used to drive a car to work but now he goes by bus.

9. I spend 2 hours a day studying English.

10. Alexander Graham Bell was born in Edinburgh on March 3, 1847.

3.8. Mỗi câu sau có một lỗi sai, gạch chân và sửa các lỗi sai đấy.

1 - plays thành play

2 - buy thành bought

3 - itself thành yourself

4 - I thành me

5 - learning thành to learn

6 - lived thành has lived

7 - by thành in

8 - on thành in

9 - with thành from

10 - and thành but

---

Trên đây là toàn bộ nội dung Đề cương ôn tập HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF