Nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Hoá 12 năm 2022 - 2023 được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập kiến thức lý thuyết và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI |
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: HOÁ HỌC LỚP: 12 |
PHẦN A: LÍ THUYẾT
I. Kim loại kiềm.
Vị trí trong BTH, tính chất vật lí, tính chất hoá học, điều chế, ứng dụng của KLK.
II. Kim loại kiềm thổ.
1/ Vị trí trong BTH, tính chất vật lí, tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng.
2/ Các hợp chất quan trọng của Ca: Tính chất, điều chế, ứng dụng.
3/ Nước cứng: Định nghĩa, phân loại, nguyên tắc và phương pháp làm mềm.
III. Nhôm.
1/ Vị trí trong BTH, tính chất vật lí, tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng.
2/ Các hợp chất Al: Tính chất, điều chế, ứng dụng.
IV. Sắt và một số kim loại quan trọng khác.
1/ Vị trí trong BTH, tính chất vật lí, tính chất hoá học của sắt và một số kim loại quan trọng khác.
2/ Hợp chất của Fe: Tính chất, điều chế.
3/ Hợp kim sắt: Khái niệm. Nguyên liệu, nguyên tắc, các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất gang, thép.
V. Nhận biết một số chất vô cơ, hóa học và vấn đề môi trường.
PHẦN B: CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns1
B. ns2
C. ns2np1
D. ns2np2
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p63s1
Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 4: Vị trí của kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn?
A. nhóm IA
B. nhóm IB
C. nhóm IIA
D. nhóm IIIA
Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là ?
A. Tính khử
B. tính khử mạnh
C. tính oxi hóa
D. tính oxi hóa mạnh
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước.
B. Dầu hỏa.
C. Giấm ăn.
D. Ancol etylic.
Câu 7: Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 8: Hợp chất nào sau đây của kim loại kiềm, được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven ?
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaHCO3.
D. KCl.
Câu 9: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. MgCO3.
D. CaCO3.
Câu 10: Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH.
B. NaHS.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3
Câu 11: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là
A. KCl.
B. KOH.
C. NaCl
D. K2CO3.
Câu 12: Chất có công thức nào sau đây còn được gọi là vôi tôi ?
A. CaCO3
B. Ca(OH)2
C. CaO
D. CaSO4
Câu 13: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức hóa học của X là:
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. Ba(OH)2
D. KOH
Câu 14: Cho dung dịch nước vôi trong (dư) tác dụng với khí cacbonic, hiện tượng xảy ra là
A. kết tủa trắng
B. kết tủa trắng keo
C. kết tủa nâu đỏ
D. kết tủa xanh
Câu 15: Nước có chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng ?
A. Ca2+, Na+
B. Ca2+, K+
C. Mg2+, Na+
D. Ca2+, Mg2+
Câu 16: Hoá chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng toàn phần ?
A. Na2CO3
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. HNO3
Câu 17: Loại nước cứng nào khi đun sôi thì mất tính cứng ?
A. nước cứng tạm thời
B. nước cứng vĩnh cửu
C. nước cứng toàn phần
D. nước vôi trong
Câu 18: Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn?
A. Ô số 13, nhóm IIA, chu kì 3
B. Ô số 13, nhóm IIIA, chu kì 2
C. Ô số 13, nhóm IIIA, chu kì 3
D. Ô số 13, nhóm IIA, chu kì 2
Câu 19: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al( Z = 13) là
A. 3s23p1
B. 3s23p4
C. 3s23p2
D. 3p3
Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại nhôm ?
A. Chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ.
B. Xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.
C. Làm dây dẫn điện thay cho đồng.
D. Làm khuôn đúc tượng thạch cao.
Câu 21: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al
B. Na
C. Ca
D. Mg
Câu 22: Quặng boxit có công thức nào sau đây?
A. Al2O3.2H2O
B. Na AlO2
C. 3NaF.AlF6
D. Al(OH)3
Câu 23: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc nguội
B. NaOH
C. H2SO4 loãng
D. CuSO4
Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe ?
A. [Ar] 4s23d6.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d8.
D. [Ar]3d74s1.
Câu 25: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ ?
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d44s1
D. [Ar]3d3.
Câu 26: Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn là ?
A. Chu kì 4 nhóm VIB
B. Chu kì 4 nhóm VIIIA
C. Chu kì 4 nhóm VA
D. Chu kì 4 nhóm VIIIB
Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của sắt không đúng?
A. Sắt là kim loại màu trắng, hơi xám.
B. Sắt có tính nhiễm từ.
C. Sắt có tính dẫn điện tốt nhất.
D. Sắt có tính dẫn nhiệt tốt.
Câu 28: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 loãng.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 29: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH
B. Na2SO4
C. Mg(NO3)2
D. HCl
Câu 30: Khi sắt tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra
A. FeSO4 và khí SO2
B. FeSO4 và khí H2
C. Fe2(SO4)3 và khí SO2
D. Fe2(SO4)3 và khí H2
Câu 31: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, HCl.
B. HCl, CaCl2.
C. CuSO4, ZnCl2.
D. MgCl2, FeCl3.
Câu 32: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. manhetit.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
Câu 33: Quặng hematit đỏ có công thức nào sau đây ?
A. Fe2O3
B. Fe2O3.nH2O
C. FeS2
D. FeCO3
Câu 34: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.
D. Pirit sắt.
Câu 35: Công thức hóa học của sắt (II) hiđroxit là
A. Fe(OH)2
B. FeO
C. Fe(OH)3
D. Fe2O3
Câu 36: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất (II) ?
A. Tính khử
B. Tính axit
C. Tính oxi hóa
D. Tính bazơ
Câu 37: Dung dịch làm mất màu của KMnO4 trong dung dịch H2SO4 là
A. FeCl3
B. K2Cr2O7
C. Fe2(SO4)3
D. FeSO4
Câu 38: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)
A. Fe2O3 và dung dịch HCl
B. FeO và dung dịch HNO3
C. Fe(OH)3 và dung dịch H2SO4
D. FeO và dung dịch HCl
Câu 39: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất (III) ?
A. Tính khử
B. Tính axit
C. Tính oxi hóa
D. Tính bazơ
Câu 40: Dung dịch FeCl3 không tác dụng được với kim loại nào sau đây?
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Ag
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Gang trắng chứa nhiều cacbon hơn gang xám.
B. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác.
C. Trong gang có từ 2-5% khối lượng là cacbon.
D. Trong thép có từ 0,01-2% khối lượng là cacbon.
Câu 42: Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Giảm hàm lượng các tạp chất Si, P, S, Mn,… có trong gang.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành thép ở nhiệt độ cao.
C. Tăng hàm lượng các tạp chất Si, P, S, Mn,…có trong gang.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 43: Nguyên tắc sản xuất gang là:
A. Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
B. Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
C. Giảm hàm lượng các tạp chất P, S có trong gang.
D. Tăng hàm lượng cacbon trong thép.
Câu 44: Nguyên liệu sản xuất gang là:
A. Quặng sắt oxit, than cốc, chất chảy
B. Thép, than cốc, chất chảy
C. Sắt phế liệu, than đá, chất chảy
D. Quặng sắt oxit, than đá, chất chảy
Câu 45: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây ?
A. SiO2 và C
B. MnO2 và CaO
C. CaSiO3
D. MnSiO3
Câu 46: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là
A. Fe.
B. Si.
C. Mn.
D. S.
Câu 47: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là
A. cocain
B. nicotin
C. heroin
D. cafein
Câu 48: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. N2 và CO
B. CO2 và O2
C. CH4 và H2O
D. CO2 và CH4
Câu 49: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. SO2, NO2
B. SO2, CO2
C. H2S, Cl2
D. NH3, HCl
Câu 50: Để nhận biết dung dịch H2SO4 ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. BaCl2.
...
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 104, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập HK2 môn Hoá 12 năm 2022 - 2023. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Tư liệu nổi bật tuần
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Vật lý 12 năm 2023 - 2024
09/10/20231379 -
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Ngữ văn 12 năm 2023-2024
09/10/2023958 -
100 bài tập về Dao động điều hoà tự luyện môn Vật lý lớp 11
14/08/2023342 - Xem thêm
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)