OPTADS360
AANETWORK
LAVA
YOMEDIA

Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2022-2023

13/10/2022 941.36 KB 7257 lượt xem 17 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20221013/612661864882_20221013_171058.pdf?r=9234
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn giúp các em có thêm nhiều nguồn tài liệu để ôn tập thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 1 sắp tới ban biên tập HOC247 xin giới thiệu Đề cương ôn tập giữa Học kì 1 môn Tin học 12 năm 2022-2023. Nội dung tài liệu bao gồm các kiến thức trọng tâm về cơ sở dữ liệuAccses như: khái niệm cơ bản, quả trị cơ sở dữ liệu, ... Mời các em tham khảo nội dung tài liệu dưới đây.

 

 
 

1. Kiến thức trọng tâm

1.1. Một số khái niệm cơ bản 

- Biết công việc thường gặp khi xử lí thông tin củ một tổ chức, hệ quản trị CSDL

- Biết được khái niệm của CSDL

1.2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Các chức năng của HQTCSDL

1.3. Giới thiệu về Accsess

- Biết Access là gì, biết chức năng của Access

- Hiểu được cách khởi động Access, lưu Access

- Hiểu được các đối tượng và chức năng của chúng trong Access

1.4. Cấu trúc bảng

- Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: 

+ Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị.

+ Dòng (Bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính.

+ Khoá.

- Hiểu được các kiểu dữ liệu của Access

1.5. Các thao tác cơ bản trên bảng

Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu.

2. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Nhóm khai thác hồ sơ là công việc nào sau đây?

     A. Sắp xếp dữ liệu

     B. Xác định cấu trúc hồ sơ

     C. Xóa dữ liệu

     D. Nhập dữ liệu

Câu 2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

     A. Tạo lập, cập nhật, khai thác

     B. Tạo lập, khai thác

     C. Cập nhật và khai thác

     D. Bổ sung, chỉnh sửa và khai thác

Câu 3. Mục tiêu cuối cùng của các công xiệc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

     A. Hỗ trợ lập ra kế hoạch xử lý công việc của người đứng đầu tổ chức

     B. Hỗ trợ tổng hợp dữ liệu

     C. Hỗ trợ cập nhật và khai thác

     D. Hỗ trợ cập nhật, báo cáo dữ liệu

Câu 4. Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL là:

     A. Tạo lập CSDL à Nhập dữ liệu à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

     B. Khai thác và tìm kiếm dữ liệuàNhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu

     C. Chỉnh sửa dữ liệu à Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

     D. Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

Câu 5. Để thống kê doanh thu tại một Siêu thị, ta thực hiện thao tác nào?

     A. Xem thông tin các khách hàng

     B. Tính toán, tổng hợp số tiền mua, bán các loại mặt hàng

     C. Sắp xếp số tiền và in ra mặt hàng đã bán

     D. Lọc ra các mặt hàng và số tiền đã bán

Câu 6. Việc nào được thực hiện đầu tiên trong các việc sau khi xây dựng CSDL trên máy tính?

     A. Thu thập thông tin

     B. Xóa bớt hồ sơ

     C. Nhập dữ liệu vào máy tính

     D. Sắp xếp

Câu 7. Nhóm thao tác nào thực hiện tìm ra những học sinh là Nữ, có điểm trung bình lớn hơn 8?

     A. Khai thác hồ sơ

     B. Cập nhật hồ sơ

     C. Tạo lập hồ sơ

     D. Một công việc khác

Câu 8. Đơn vị X quản lý nhân viên văn phòng cần lưu trữ các thông tin cơ bản nào?

     A. MaNV, Hoten, SĐT, Diachi, Năng khiếu

     B. Hoten, Hoten Cha, Hoten Mẹ, Tên Chồng/vợ

     C. MaNV, Hoten, Ngaysinh, SĐT, Diachi, Tiền Lương

     D. Hoten, Diachi, SĐT, Ngày nhận lương

Câu 9. Chọn từ thích hợp để hoàn thành khái niệm: “Phần mềm tạo môi trường thuận lợi và hiểu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác…….. được gọi là………..”

     A. hệ CSDL, hệ quản trị CSDL

     B. dữ liệu, hệ quản trị CSDL

     C. thông tin của CSDL, hệ quản trị CSDL

     D. CSDL, hệ CSDL

Câu 10. Chọn từ thích hợp để hoàn thành khái niệm: “…… . là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức”.

     A. CSDL                           B. Hệ CSDL                      C. Hệ quản trị CSDL        D. Phần mềm

Câu 11. Phần mềm quản lý Ngân hàng thuộc thành phần nào dưới đây?

     A. CSDL

     B. Hệ CSDL

     C. Phần mềm ứng dụng khai thác CSDL

     D. Các Thiết bị vật lý

Câu 12. Một trong các chức năng "Cung cấp các công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập vào CSDL” là:

     A. Khai báo kiểu dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu

     B. Diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin

     C. Khai báo cấu trúc dữ liệu

     D. Tổ chức và điều khiển truy cập đồng thời

Câu 13. Hệ QTCSDL có chức năng Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác CSDL cho phép thực hiện công việc nào?

     A. Khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ kiệu, các ràng buộc dữ liệu  B. Duy trì tính nhất quán

     B. Diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin

     C. Khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng, phần mềm

Câu 14. Chức năng nào của Hệ QTCSDL thực hiện bảo mật thông tin?

     A. Duy trì tính nhất quán

     B. Phát hiện và ngăn chặn các truy cập không được phép.

     C. Khôi phục CSDL khi có sự cố phần cứng, phần mềm

     D. Tổ chức và điều khiển truy cập đồng thờ

Câu 15. Người lập trình ứng dụng có vai trò gì?

     A. Quản lý tài nguyên của hệ thống;

     B. Tạo ra các phần mềm ứng dụng;

     C. Duy trì hoạt động của hệ thống;

     D. Cấp phát quyền truy cập cho người dùng;

Câu 16. Nhóm người nào cấp quyền truy cập để sử dụng CSDL?

     A. Người quản trị;

     B. Người dùng;

     C. Người lập trình;

     D. Không có nhóm người nào;

Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng?

     A. Hệ QT CSDL là một bộ phận của CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho  CSDL.

     B. Trong hệ thống, người dùng và  người quản trị có chung quyền truy cập như nhau.

     C. Quyền truy cập của các nhóm người tham gia vào CSDL là khác nhau.

     D. Hệ QT CSDL hoạt động không phụ thuộc vào hệ điều hành.

Câu 18. Khi xây dựng CSDL, công việc nào thuộc bước Khảo sát?

     A. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng;

     B. Nhập dữ liệu;

     C. Lựa chọn hệ QTCSDL;

     D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống thông tin;

Câu 19. Thứ tự các bước khi xây dựng CSDL là gì?

     A. Thiết kế - Khảo sát - Kiểm thử

     B. Khảo sát - Thiết kế - Kiểm thử

     C. Thiết kế - Kiểm thử - Khảo sát

     D. Khảo sát - Kiểm thử - Thiết kế

Câu 20. Phần mở rộng tập tin CSDL Access là: 

     A. MDB

     B. PDF

     C. XLS

     D. DOC

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21-30 của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN

1

A

6

B

11

D

16

B

21

B

26

C

2

B

7

D

12

B

17

C

22

C

27

C

3

B

8

A

13

B

18

B

23

A

28

C

4

A

9

C

14

B

19

A

24

C

29

C

5

D

10

D

15

B

20

A

25

B

30

C

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

ADMICRO
NONE
OFF