Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức năm 2022-2023 đã được HOC247 biên soạn. Thông qua tài liệu này sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức để làm bài thi thật tốt. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 sắp tới!
1. Nội dung ôn tập
1.1. Simple present or Present simple (Thì Hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Cấu trúc
Thể khẳng định: S + V (s/ es) +…
Thể phủ định: S + do/ does + not + V (nguyên mẫu) +…
Thể nghi vấn: Do/ Does + S + V (nguyên mẫu) +…?
Cách dùng
Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để chỉ:
- sự thật hiển nhiên
- sự việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại
- thời gian biểu hoặc lịch trình
Dấu hiệu nhận biết:
- always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), seldom = rarely = hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
- every day, every week, every month, every year,…….
(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
- once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,…….
(một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
1.2. Past Simple Tense (Thì Quá khứ đơn)
- Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ và không còn liên quan tới hiện tại.
- Thì quá khứ đơn có thể sử dụng với trạng từ thời gian xảy ra trong quá khứ hoặc tại một thời điểm xác định.
Cấu trúc
Thể khẳng định: S + V-ed/V2 +…
Thể phủ định: S + did + not + V (nguyên mẫu) +…
Thể nghi vấn: Did + S + V (nguyên mẫu) +…?
Cách dùng thì quá khứ đơn:
- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
- Thì quá khứ đơn diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ.
- Thì quá khứ đơn diễn tả thói quen trong quá khứ.
- Thì quá khứ đơn dùng để nói về một sự kiện lịch sử.
Dấu hiệu nhận biết:
Chúng ta có thể nhận biết thì quá khứ đơn qua một số trang từ chỉ thời gian dưới đây:
- yesterday (ngày hôm qua)
- khoảng thời gian + ago: two years ago (2 năm trước), 3 days ago (3 ngày trước), …
- last + mốc thời gian: last night (tối qua), last month (tháng trước), last week (tuần trước), last year (năm ngoái), …
- Các mốc thời gian trong quá khứ: in 1999, in 2007, in 2018, …
- in the past (trong quá khứ)
- the day before (1 ngày trước)
- Chúng ta cũng dùng thì quá khứ đơn trong các câu có các trạng từ chỉ một phần thời gian đã qua trong ngày như: today (hôm nay), this morning (sáng nay), this afternoon (chiều nay), …
1.3. Simple Sentences (Câu đơn)
- Một số câu đơn có một chủ ngữ và một động từ: S + V
Ví dụ: I read. (Tôi đọc.)
S V
- Một số câu đơn cũng có một tân ngữ: S + V + O
Ví dụ: I read science books. (Tôi đọc sách khoa học.)
S V O
- Một số câu đơn cũng có một trạng từ: S + V + O + adv
Ví dụ: I read science books every weekend. (Tôi đọc sách khoa học mỗi cuối tuần.)
S V O adv
Chú thích:
S = subject: chủ ngữ
V = verb: động từ
O = object: tân ngữ
adv = adverb: trạng từ
2. Bài tập ôn tập
2.1. Find the mistake and correct it
1. I often gets up early to catch the bus to go to school.
………………………………………………………………………
2. She teach students in a local high school.
………………………………………………………………………
3. They doesn’t own a house. They still have to rent one to live.
………………………………………………………………………
4. Dang Van Lam am a famous goalkeeper in the National Football Team.
………………………………………………………………………
5. What do your brother do?
………………………………………………………………………
6. Bruce and Tim doesn’t go swimming in the lake.
………………………………………………………………………
7. Hannah speak Chinese very well.
………………………………………………………………………
8. How often does she goes shopping in the supermarket?
………………………………………………………………………
9. Our dogs aren’t eat bones.
………………………………………………………………………
10. Mary’s parents is very friendly and helpful.
………………………………………………………………………
2.2. Provide the correct form of the words in brackets
1. My father always _________ delicious meals. (make)
2. Tom _________ vegetables. (not eat)
3. Rosie _________ shopping every week. (go)
4. _________ Miley and David _________ to work by bus every day? (go)
5. _________ your parents _________ with your decision? (agree)
6. Where _________ that guy _________ from? (come)
7. Where _________ your mother _________? (work)
8. James _________ usually _________ the trees. (not water)
9. Who _________ the washing in your house? (do)
10. They _________ out once a week. (eat)
11. I usually (go) ________ to school.
12. They (visit) ________ us often.
13. You (play) ________ basketball once a week.
14. Tom (work) ________ every day.
15. He always (tell) ________ us funny stories.
16. She never (help) ________ me with that!
17. Martha and Kevin (swim) ________ twice a week.
18. In this club people usually (dance) ________ a lot.
19. Linda (take care) ________ of her sister.
20. John rarely (leave) ________ the country.
21. We (live) ________ in the city most of the year.
22. Lorie (travel) ________ to Paris every Sunday.
23. I (bake) ________ cookies twice a month.
24. You always (teach) ________ me new things.
25. She (help) ________ the kids of the neighborhood.
2.3. Provide the correct form of "Be" in Simple past tense
1. The homework …………… very difficult yesterday.
2. The children …………… in the park 5 minutes ago.
3. Nha Trang ………… a beautiful place.
4. I …………… late for school yesterday.
5. Where …………… she yesterday? She …………… at home
6. We ………… tired today. We …………… at the party last night.
7. She ………… unhappy because she doesn’t have any friends in the city
8. ………… you at home yesterday morning?
2.4. Rewrite the sentences
1. It/ be/ cloudy/ yesterday.
2. In 1990/ we/ move/ to another city.
3. When/ you/ get/ the first gift?
4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
5. How/ be/ he/ yesterday?
6. and Mrs. James/ come back home/ and/ have/ lunch/ late/ last night?
7. They/ happy/ last holiday?
8. How/ you/ get there?
9. I/ play/ football/ last/ Sunday.
10. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ day/ ago.
2.5. Read the passage, and then answer the questions.
Hoa has lots of friends in Hue. But she doesn’t have any friends in Ha Noi. Many things are different. Her new school is bigger than her old school. Her new school has a lot of students. Her old school doesn’t have many students.
Questions:
1. Where does Hoa have lots of friends?
………………………………………………………………………
2. What are different?
………………………………………………………………………
3. Which school is bigger – the new or the old?
………………………………………………………………………
4. What does Hoa’s new school have?
…………………………………………………………………………
5. What doesn’t her old school have?
…………………………………………………………………………
2.6. Read the passage, and then tick the correct answer: true (T), or false (F).
Vehicles in the near future, will be fuel efficient, zero emission, and use high tech electronics and software to assist drivers in a variety of ways. Vehicles will communicate with each other, with the road and with traffic signals. Autos and trucks of the future will use vision enhancement devices to help you navigate through bad weather, let you see around them, or warn you of a possible collision with a pedestrian or animal. They will also let you know if you are getting drowsy or straying from your lane.
In twenty years, Cars of the future will be different than the automobiles of today, and so will the driving experience.
2.7. Choose the best answer to each of the following questions.
VOLUNTEERING TO HELP DESERT ANIMALS
Cameron Oliver had a passion for the welfare of desert animals. He received the Abu Dhabi Award as a community hero for his contributions to society. However, the biggest reason for his fame may be that he was very small. He was only 11 years old when he began his own campaign to save camels from eating plastic. “I found out that camels are eating rubbish people leave behind and it’s killing them,” says the South African boy. “I love animals, so when I saw how the camels were dying, I thought I had to do something and make a difference to save them.”
He was very excited about receiving this award. He said, “My life changed after I received the award, because it opened a lot of doors for me. Many people contacted and helped me promote my campaign.”
(ESL Printables)
1. What did Cameron Oliver start when he was 11 years old?
A. the Abu Dhabi Award B. being a community hero
C. a campaign to save camels D. a camel farm
2. In line 2, what does the word “contributions” mean?
A. changes in something that make it worse
B. awards that somebody gets
C. things that are added to something else
D. actions that help to cause or increase something
3. The main reason why Cameron Oliver became famous was that_________.
A. he was very intelligent B. he was very young
C. he was very handsome D. he was very friendly
4. According to the text, the main goal of his campaign is to_________.
A. protect camels from eating plastics
B. keep the desert clean
C. create a camel farm
D. protect the environment
5. How did Cameron’s life change after he received the award?
A. He became rich.
B. He did not have to open doors anymore.
C. He was known by more people.
D. He did not have to go to school.
3. Đáp án
3.1. Find the mistake and correct it
1. gets => get
2. teach => teaches
3. doesn’t => don’t
4. am => is
5. do your => does your
6. doesn’t => don’t
7. speak => speaks
8. goes => go
9. aren’t => don’t
10. is => are
3.2. Provide the correct form of the words in brackets
1. makes
2. doesn’t eat
3. goes
4. do…go
5. Do…agree
6. does…come
7. does…work
8. doesn’t usually water
9. does
10. eat
11. I usually (go) go to school.
12. They (visit) visit us often.
13. You (play) play basketball once a week.
14. Tom (work) works every day.
15. He always (tell) tells us funny stories.
16. She never (help) helps me with that!
17. Martha and Kevin (swim) swim twice a week.
18. In this club people usually (dance) dance a lot.
19. Linda (take care) takes care of her sister.
20. John rarely (leave) leaves the country.
21. We (live) lives in the city most of the year.
22. Lorie (travel) travels to Paris every Sunday.
23. I (bake) bake cookies twice a month.
24. You always (teach) teach me new things.
25. She (help) helps the kids of the neighborhood.
3.3. Provide the correct form of the words in Simple past tense
1. was
2. were
3. is
4. was
5. was / was
6. are / were
7. is
8. Were
3.4. Rewrite the sentences
1. It was cloudy yesterday.
2. In 1990, we moved to another city. / We moved to another city in 1990.
3. When did you get the first gift?
4. She did not go to the church five days ago. / She didn’t go to the church five days ago.
5. How was he yesterday?
6. Did Mr. and Mrs. James come back home and have lunch late last night?
7. Were they happy last holiday?
8. How did you get there?
9. I played football last Sunday.
10. My mother made two cakes four days ago.
3.5. Read the passage, and then answer the questions.
1. She has lots of friends in Hue.
2. Many things are different.
3. Her new school is bigger than her old school.
4. Her new school has a lot of students.
5. Her old school doesn’t have many students.
3.6. Read the passage, and then tick the correct answer: true (T), or false (F).
1. F
2. T
3. T
4. T
5. F
3.7. Choose the best answer to each of the following questions.
1. C
2. D
3. B
4. A
5. C
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 KNTT năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Vật lý 12 năm 2023 - 2024
09/10/20231354 -
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Ngữ văn 12 năm 2023-2024
09/10/2023939 -
100 bài tập về Dao động điều hoà tự luyện môn Vật lý lớp 11
14/08/2023325 - Xem thêm