Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 Cánh diều năm 2022-2023 đã được HOC247 biên soạn. Thông qua tài liệu này sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Cánh diều để làm bài thi thật tốt. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 sắp tới!
1. Nội dung ôn tập
1.1. Simple Sentences (Câu đơn)
- Một số câu đơn có một chủ ngữ và một động từ: S + V
Ví dụ: I read. (Tôi đọc.)
S V
- Một số câu đơn cũng có một tân ngữ: S + V + O
Ví dụ: I read science books. (Tôi đọc sách khoa học.)
S V O
- Một số câu đơn cũng có một trạng từ: S + V + O + adv
Ví dụ: I read science books every weekend. (Tôi đọc sách khoa học mỗi cuối tuần.)
S V O adv
Chú thích:
S = subject: chủ ngữ
V = verb: động từ
O = object: tân ngữ
adv = adverb: trạng từ
1.2. Wh-question words và Yes/ No Questions
1.2.1. Wh-question words
Câu hỏi có từ để hỏi thường bắt đầu với từ để hỏi.
When are you going? (Khi nào bạn đi?)
What shall we do? (Chúng ta sẽ làm gì nhỉ?)
How does this camera work? (Chiếc máy ảnh này dùng thế nào?)
Có 9 từ để hỏi thường gặp như sau:
- who (ai)
- whom (ai)
- what (cái gì)
- which (cái nào)
- whose (của ai)
- where (ở đâu)
- when (khi nào)
- why (tại sao)
- how (như thế nào).
1.2.2. Yes/ No Questions
Câu hỏi không có từ để hỏi được trả lời bằng "yes" hoặc "no".
Do you sell rail tickets? ~ Yes, we do./Certainly.
(Bạn có bán vé tàu không? ~ Có, chúng tôi có bán./Chắc chắn rồi.)
Will I need to change? ~ No, it's a direct service./I don't think so.
(Tôi có cần đổi vé không? ~ Không, nó là dịch vụ trực tiếp rồi./Tôi nghĩ không cần đâu.)
Câu hỏi thường bắt đầu với trợ động từ ví dụ như: "do", "will", ...
1.3. Comparision
Comparison with “like, the same as, different from
(So sánh với “like”, “the same as” và “different from”)
Động từ tình thái
- Like (prep) + n/pron: giống như
Ex: You should have done it like this.
- As (conj) + a clause: giống như
Ex: You should have done it as I showed you.
- As (prep) + n: khi “as” là giới từ thì sau nó cũng là một danh từ. Trong trường hợp này nó dùng để diễn tả ý nghĩa có thật trong khi “like” diễn tả ý nghĩa không thật.
Ex: During the war this hotel was used as a hospital.
Everyone is ill at home. Our house is like a hospital.
- S + V + (not) the same + (n) + as + n/pron: (không) giống như
Ex: My house is not the same as your house/yours
Your pen is the same as mine.
Like, Same as, Different from
- Different from: khác với
S + be + different from |
Poss adj + n |
Noun |
|
Poss pron |
|
Clause |
Notes:
- Poss adj: tính từ sở hữu
- Noun phrase: cụm danh từ
- Poss pron: đại từ sở hữu
- Clause: mệnh đề
Ex: Your house is different from my house/mine
1.4. Simple past Tense
Thì hiện tại đơn là thì diễn đạt một hay nhiều hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ, không còn liên hệ với hiện tại.
Cách dùng:
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả:
Hành động đã xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định trong quá khứ
Eg: I met her yesterday. (Hôm qua tôi đã gặp cô ấy.)
Cách dùng này thường đi với trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ như: last week/ month/ year (tuần trước, tháng trước, năm trước)…, ago, yesterday (hôm qua) …….
Hành động đã xảy ra suốt một thời gian trong quá khứ, nhưng đã hoàn toàn chấm dứt
Eg: They lived with us for a year several years ago.
(Họ đã sống với chúng tôi trong vòng 1 năm nhiều năm trước đây.)
Một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ
Eg: I washed my face, dressed up and went to school.
(Tôi rửa mặt, mặc quần áo và tới trường.)
Hành động theo thói quen trong quá khứ và bây giờ không còn nữa
Eg: When I was small, I used to like ice-cream so much.
(Khi tôi còn bé, tôi rất thích kem.)
Cách dùng này thường đi với used to (đã thường)
Cấu trúc Thì quá khứ đơn
(+) Khẳng định
Động từ “to be” |
Động từ thường |
I/ He/ She/ It + was + ……. Eg: I was at home yesterday (Hôm qua tôi đã ở nhà.) |
I/ He/ She/ It + Ved + ……. Eg: I liked ice-cream. (Tôi đã từng thích kem.) |
You/ We/ They + were + ……... Eg: They were late yesterday (Hôm qua họ đã trễ giờ.) |
She/ He/ It + Vs/es Eg: He got up early although it was Sunday. (Cậu ấy đã thức dậy sớm dù là Chủ Nhật.) |
(-) Phủ định
Động từ “to be” |
Động từ thường |
I/ He/ She/ It + was not (wasn’t) + …… Eg: She was not present at class. (Cô ấy đã không có mặt ở lớp.) |
I/ He/ She/ It + did not (didn’t) + V nguyên thể Eg: I didn’t live with my parents. (Tôi đã không sống cùng bố mẹ.) |
You/ We/ They + were not (weren’t) + …… Eg: We weren’t engineers. (Chúng tôi không phải kĩ sư.) |
You/ We/ They + did not (didn’t) + V nguyên thể Eg: She didn’t like him. (Chúng tôi từng không thích cậu ta.) |
(?) Nghi vấn
Động từ “to be” |
Động từ thường |
(Từ để hỏi) + was + I/ he/ she/ it? Eg: Was the train ten minutes late? (Có phải tàu chậm 10 phút không?) |
(Từ để hỏi) + do + I/ you/ we/ they + V nguyên thể? Eg: Did she live here? (Cô ấy từng sống ở đây à?) |
(Từ để hỏi) + were + you/ we/ they? Eg: Were you a student at that school? (Có phải bạn từng là học sinh ngôi trường kia không?) |
(Từ để hỏi) + does + he/ she/ it + V nguyên thể? Eg: What did he do with the dog? (Cậu ấy đã làm gì con chó vậy?) |
Cách thêm “-ed” vào động từ Thì quá khứ đơn
Động từ nguyên thể |
Cách chuyển |
Ví dụ |
Động từ kết thúc tận cùng: e; ee |
Thêm “d” |
Live – lived (sống) Agree – agreed (đồng ý) |
Động từ kết thúc là nguyên âm + phụ âm (trừ h, w, x, y) |
Gấp đôi phụ âm và thêm “ed” |
Fit – fitted (phù hợp) Stop – stopped (ngừng) |
Động từ kết thúc là phụ âm + y |
Đổi “y” thành “i” và thêm “ed” |
Study – studied (học) Try – tried (thử) |
Động từ còn lại |
Thêm “-ed” |
Work – worked (làm việc) Learn – learned (học) |
Dấu hiệu nhận biết Thì quá khứ đơn
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
- Yesterday
- Ago
- Last
- When I was ……
Eg: I called him last night. (Tôi qua tôi đã gọi cho cậu ấy.)
2. Bài tập ôn tập
2.1. Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây:
1. My house is small and old. Your house is spacious and modern.
My house is _____________________________.
2. My mother's favorite food is noodle. My favorite food is rice.
My mother's favorite food ________________________.
3. My best friend has a powerful personality. I have a weak personality.
My best friend's personality ______________________.
4. Life in the countryside is quiet and peaceful. Life in the city is exciting.
________________________________________.
5. Lan's school is Hai Ba Trung School. Hue goes to Nguyen Hue School.
_________________________________________.
6. My hobby is collecting stamps. My brother's hobby is playing the piano.
_________________________________________.
7. My answer for this equation is "4" but Tom thinks it should be "5".
_________________________________________.
8. My sister's hair is long and wavy. My hair is short and straight
________________________________________.
2.2. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng.
1. My boyfriend is as strong like a horse.
__________________________________________________
2. This exercises isn't hard as I thought.
_________________________________________________.
3. Life in foreign countries is different life in home country.
__________________________________________________.
4. My parents share the same hobby as.
______________________________________________.
5. His cat isn't the same pretty as mine.
______________________________________________.
6. This art museum is definitely different as the historical museum.
______________________________________________.
7. Roses don't have the same fragrance like lotuses.
_____________________________________________.
8. My essay is as length as yours.
_____________________________________________.
9. This island isn't as beautiful than those I have visited.
____________________________________________.
10. My mother is different appearance from me.
___________________________________________.
2.3. Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
1. difficult/ as/ Playing/ is/ piano/ guitar/ playing/ as.
________________________________________.
2. horse/ run/ a/ Can/ fast/ as/ a/ as/ train?
________________________________________.
3. try/ as/can/ you/ hard/ as/ should/ You.
_________________________________________.
4. Tom's/ totally/ is/ from/ My/ writing style/ different.
_________________________________________.
5. car/ same/ runs/ the/ speed/ at/ His/ mine/ as.
____________________________________________.
6. I/ went/ My/ school/ friend/ same/ the/ best/ and/ to.
_________________________________________.
7. good/This/ fridge/ modern/ isn't/ as/ my/ one/ as/ old.
__________________________________________.
8. Spending time/ isn't/ with/ as/computer/ as/ friends/ entertaining/ on/ spending time.
__________________________________________.
2.4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. It was warm, so I ______ off my coat. (take)
2. The film wasn't very good. I ______ it very much. (enjoy)
3. I knew Sarah was very busy, so I ______ her. (disturb)
4. I was very tired, so I ______ to bed early. (go)
5. The bed was very uncomfortable. I ______ very well. (sleep)
6. Sue wasn't hungry, so she ______ anything. (eat)
7. We went to Kate's house but she ______ at home. (be)
8. It was a funny situation but nobody ______ (laugh)
9. The window was open and a bird ______ into the room. (fly)
10. The hotel wasn't very expensive. It ______ very much. (cost)
11. I was in a hurry, so I ______ time to phone you. (have)
12. It was hard work carrying the bags. They ______ very heavy. (be)
2.5. Viết thành câu hoàn chỉnh
1. went/ last Saturday/ Mr. Flores/ late/ to bed/
_____________________________________________
2. apply/ Did/ after school/ for the job/ your sister/ at the Italian restaurant/
_____________________________________________
3. addition/ taught/ yesterday/ Our maths/
_____________________________________________
4. parasailing/ Mark and Paul/ last summer/ tried/
_____________________________________________
5. yesterday afternoon/ tidied/ My elder sister/ her room/
_____________________________________________
6. showed/ me/ a few ago/ Jeffray/ his secret chest
_____________________________________________
7. you/ What time/ yesterday/ start/ did/ doing/ homework/
_____________________________________________
8. won/ last week/ 3 - 2/ Our football team/ the match
_____________________________________________
3. Đáp án
3.1. Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây:
1. My house is different from your house.
2. My mother’s favourite food is different from my favourite food.
3. My best friend’s personality is different from my personality.
4. Life in the countryside is different from life in the city.
5. Lan’s school is different from Hue’s school.
6. My hobby is different from my brother’s hobby.
7. My answer for this equation is different from Tom’s answer.
8. My sister’s hair is different from my hair.
3.2. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng.
1. like thành as;
2. isn't thành isn't as/ so;
3. different thành different from;
4. bỏ as;
5. the same thành as;
6. different thành as different;
7. like thành as;
8. length thành long;
9. than thành as;
10. bỏ appearance;
3.3. Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1. Playing piano is as difficult as playing guitar.
2. Can a horse run as fast as a train?
3. You should try as hard as you can.
4. My writing style is totally different from Tom's.
5. His car runs the same speed as mine.
6. My best friend and I went to the same school.
7. This fridge isn't as good as my old one.
8. Spending time on computers isn't as entertaining as spending time with friends
3.4. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. It was warm, so I ___took___ off my coat. (take)
2. The film wasn't very good. I ___didn't enjoy___ it very much. (enjoy)
3. I knew Sarah was very busy, so I ___didn't disturb___ her. (disturb)
4. I was very tired, so I ___went___ to bed early. (go)
5. The bed was very uncomfortable. I __didn't sleep____ very well. (sleep)
6. Sue wasn't hungry, so she ___didn't eat___ anything. (eat)
7. We went to Kate's house but she __wasn't____ at home. (be)
8. It was a funny situation but nobody __laughed____ (laugh)
9. The window was open and a bird ___flew___ into the room. (fly)
10. The hotel wasn't very expensive. It ___didn't cost___ very much. (cost)
11. I was in a hurry, so I __didn't have____ time to phone you. (have)
12. It was hard work carrying the bags. They ___were___ very heavy. (be)
3.5. Viết thành câu hoàn chỉnh
1. Mr. Flores went to bed late last Saturday.
2. Did your sister apply for the job at the Italian restaurant?
3. Our teacher taught addition yesterday.
4. Mark and Paul tried parasailing last summer
5. My elder sister tidied her room yesterday afternoon.
6. Jeffrey showed me his secret chest a few week ago.
7. What time did you start doing homework yesterday?
8. Our football team won the match 3 - 2 last week.
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 Cánh diều năm 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2022-2023
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 KNTT năm 2022-2023
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Vật lý 12 năm 2023 - 2024
09/10/20231354 -
Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Ngữ văn 12 năm 2023-2024
09/10/2023939 -
100 bài tập về Dao động điều hoà tự luyện môn Vật lý lớp 11
14/08/2023325 - Xem thêm