OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Chuyên đề thì quá khứ tiếp diễn ôn thi vào lớp 10

13/05/2021 90.64 KB 619 lượt xem 5 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210513/572988198683_20210513_170427.pdf?r=9815
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là tài liệu Chuyên đề thì quá khứ tiếp diễn ôn thi vào lớp 10 đã được Hoc247 biên soạn. Với tư liệu này, các em sẽ có cơ hội ôn lại kiến thức và luyện tập, chuẩn bị thật tốt cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới. Mời các em cùng xem chi tiết tư liệu ngay sau đây.

 

 
 

CHUYÊN ĐỀ THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN ÔN THI VÀO LỚP 10

1. Lý thuyết

1.1. Khái niệm Thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm rõ ràng trong quá khứ, hoặc những hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ gây khó chịu cho người khác.

1.2. Cách dùng Thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả:

a. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ

Eg: I was listening to music at 7 o’clock last night.

(Tôi đang nghe nhạc lúc 7h tối qua.)

b. Hai hay nhiều hành động đang xảy ra độc lập trong quá khứ (không có liên hệ hay ảnh hưởng lẫn nhau)

Eg: While my mom was cooking, my dad was watching TV.

(Trong khi mẹ tôi đang nấu nướng thì bố tôi đang xem TV.)

c. Hành động đang xảy ra trong quá khứ (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ)

Eg: When we were playing in the playground, my parents came.

(Khi chúng tôi đang chơi ở sân chơi thì bố mẹ tôi đến.)

d. Hành động đã xảy ra và kéo dài trong quá khứ gây cho người nói sự bực mình

Eg: He was always ringing me up. (Anh ta cứ gọi điện cho tôi mãi.)

Cách dùng này thường đi với 2 trạng từ: always và constantly

Lưu ý: Không sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho những động từ chỉ tri giác, nhận thức

Eg: When the students heard the bell, they left their class.

(Khi các học sinh nghe thấy tiếng chuông, chúng rời khỏi lớp.)

1.3. Cấu trúc Thì quá khứ tiếp diễn

(+) Khẳng định

I/ He/ She/ It + was + Ving

was watching TV at 11 p.m last night.

(Tôi đang xem TV vào 11h đêm qua.)

We/ You/ They + were + Ving

The children were playing football at that time.

(Bọn trẻ đang chơi bóng đá lúc đó.)

(-) Phủ định

I/ He/ She/ It + was not (wasn’t) + Ving

was not studying at 10.00 last night.

(10h tối qua tôi đang không học bài.)

We/ You They + were not (weren’t) + Ving

They weren’t looking at me when I saw them.

(Họ đang không nhìn tôi khi tôi thấy họ.)

(?) Nghi vấn

(Từ để hỏi) + was + I/ he/ she/ it + Ving?

Where was she going at that time?

(Cô ấy đang đi đâu vào lúc đó?)

(Từ để hỏi) + were + we/ you/ they + Ving?

Were you watching TV at 10 p.m yesterday?

(Có phải bạn đang xem TV lúc 10 tối qua không?)

1.4. Cách thêm –ing vào động từ Thì quá khứ tiếp diễn

Động từ nguyên thể

Cách chuyển

Ví dụ

Động từ tận cùng là “e”

Bỏ “e” thêm “-ing”

Prepare – preparing (chuẩn bị)

Động từ tận cùng là “ee”

Thêm “-ing” như thường

See – seeing (nhìn)

Động từ tận cùng là phụ âm (trừ h, w, y, x) và đằng trước là một nguyên âm

Gấp đôi phụ âm và thêm “-ing”

Win – winning (thắng)

Một số động từ đặc biệt cần học thuộc:

Động từ nguyên thể

Động từ đuôi “-ing”

Die (chết)

dying

Lie (nằm)

lying

Tie (trói)

tying

Panic (làm hoảng sợ)

panicking

1.5. Dấu hiệu nhận biết Thì quá khứ tiếp diễn

• at + giờ chính xác + thời gian trong quá khứ

• in + năm xác định

• when

• while

• at that time

Eg: I was teaching English at 10 a.m yesterday.

(Tôi đang dạy tiếng Anh vào 10h sáng hôm qua.)

2. Bài tập

2.1. Choose the best answer

0. When I (came/ was coming), he (read/ was reading) books.

1. I (met/ was meeting) a friend while I (did/ was doing) the shopping.

2. I (turned/ was turning) round and (saw/ was seeing) Paula.

3. She (wore/ was wearing) a bright red coat when I saw her.

4. I (paid/ was paying) for my things when I (heard/ was hearing) call my name.

5. She left/ was leaving) the cafe and (said/ was saying) goodbye.

6. This time last month we (took/ were taking) the final test.

7. While we (had/ were having) a drink, a waiter (dropped /was dropping) a pile of plates.

2.2. Use the correct form of the verbs

0. What (you/do) were you doing this time yesterday? - I was asleep.

1. The doorbell (ring) while Tom (watch) T.V .

2. How fast you (drive) when the accident (happen)?

3. Ann and Susan (make) dinner when Martin (arrive) home.

4. The light (go) out when we (have) dinner, but it (come) on again after about ten minutes.

5. It suddenly (begin) to rain while Laura (sit) in the garden.

6. What you (do) this time yesterday? - I (work) on the computer.

7. It (be) cold when we (leave) the house that day, and a slight snow (fall).

8. When I last (see) them they (try) to find a new house near their work.

9. I (walk) along the street when I suddenly (feel) something hit me in the back. I (not/ know) what it was.

10. When we (drive) down the hill, a strange object (appear) in the sky.

2.3. Choose the best answer

0. Who was she dancing/ did she dance with you at the party last night?

1. James saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.

2. What were you doing/ did you do when I called?

3. I didn’t visit/ weren’t visiting him last summer holiday.

4. It rained/ was raining heavily last March.

5. While people were talking to each other, she read/ was reading her book.

6. My brother was eating/ ate hamburgers every weekend last month.

7. While we were running/ ran in the park, Mary fell over.

8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?

2.4. Sửa lỗi sai trong các câu sau (quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn)

0. Peter turn on the TV, but there was nothing interesting.

Turned

1. I was play football when she called me.

2. Was you study Math at 5 p.m. yesterday?

3. What was she do while her mother was making lunch?

4. Where did you went last Sunday?

5. They weren’t sleep during the meeting last Monday.

6. He got up early and have breakfast with his family yesterday morning.

7. She didn’t broke the flower vase. Tom did.

8. Last week my friend and I go to the beach on the bus.

2.5. Hoàn thành các câu sau sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

0. What/ your parents/ do/ while/ you/ go/ on holiday?

What were your parents doing while you were going on holiday?

1. Where/ you/ go?

2. Who/ you/ go with?

3. How/ you/ get/ there?

4. What/ you/ do/ during the day?

5. you/ have/ a/ good/ time?

2.6. Use the correct form of the verbs

0. I was walking (walk) down the street when it began to rain

1. I lost my keys when I ________ (walk) home.

2. It was raining while we ________ (have) dinner.

3. I saw the department stores when I ________ (sit) on the bus.

4. Her phone rang while she ________ (talk) to her new boss.

5. My friends ________ (drive) to work when they heard the news on the radio.

6. He ________ (ride) his bicycle when the cat ran across the road.

7. We couldn’t go to the beach yesterday because it ________(rain) all day.

8. It was a lovely day. The sun was shining and the birds ________ (sing) in the trees.

9. The tourist lost his camera while he _____ (walk) around the city.

10. The lorry _____ (go) very fast when it hit our car.

ĐÁP ÁN

2.1.

1. met – was doing

2. was turning – saw

3. was wearing

4. was paying – heard

5. was leaving – was saying

6. were taking

7. were having – dropped

2.2.

1. rang – was watching

2. were you driving – happened

3. were making – arrived

4. went – were having – came

5. began – was sitting

6. were you doing – was working

7. was – was leaving – fell

8. saw – was trying

9. was walking – felt – didn’t know

10. were driving – appeared

2.3.

1. saw

2. were you doing

3. didn’t visit

4. rained

5. was reading

6. ate

7. were running

8. Did you find

2.4.

1. I was playing football when she called me.

2. Was you studying Math at 5 p.m. yesterday?

3. What was she doing while her mother was making lunch?

4. Where did you go last Sunday?

5. They weren’t sleeping during the meeting last Monday.

6. He got up early and had breakfast with his family yesterday morning.

7. She didn’t break the flower vase. Tom did.

8. Last week my friend and I went to the beach on the bus.

2.5.

1. Where did you go?

2. Who did you go with?

3. How did you get there?

4. What were you doing during the day?

5. Did you have a good time?

2.6.

1. were walking

2. were having

3. was sitting

4. was talking

5. were driving

6. was riding

7. was raining

8. were singing

9. was walking

10. was going

---

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Chuyên đề thì quá khứ tiếp diễn ôn thi vào lớp 10. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF