OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Chuyên đề thì hiện tại tiếp diễn ôn thi vào lớp 10

13/05/2021 91.8 KB 1030 lượt xem 9 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210513/185144673813_20210513_161149.pdf?r=4544
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em cùng tham khảo tài liệu Chuyên đề thì hiện tại tiếp diễn ôn thi vào lớp 10 do Hoc247 tổng hợp và biên soạn. Tài liệu bao gồm phần tổng hợp kiến thức đã học về thì hiện tại tiếp diễn và phần bài tập có đáp án. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học tập. Chúc các em học tập tốt!

 

 
 

CHUYÊN ĐỀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ÔN THI VÀO LỚP 10

1. Lý thuyết

1.1. Khái niệm Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói, chưa chấm dứt và mang tính tạm thời. Ngoài ra, thì hiện tại tiếp diễn còn dùng cho hành động trong tương lai gần hoặc chỉ sự phàn nàn.

1.2. Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn

a. Hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói

Eg: I am practising the piano. (Tôi đang tập chơi dương cầm)

b. Hành động nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra tại thời điểm nói

Eg: - What are you doing now?

– I am working for an international company.

(- Bây giờ bạn đang làm gì?

– Mình làm cho một công ty đa quốc gia.)

c. Hành động xảy ra trong tương lai gần (thường đi với động từ chỉ sự di động như “go, come….”)

Eg: He is going to Hanoi next month. (Cậu ấy sắp ra Hà Nội vào tháng sau.)

d. Hành động mang tính tạm thời

Eg: Every morning, I go to school by bike, but today, I am going on foot.

(Mỗi sáng, tôi đi học bằng xe đạp, nhưng hôm nay, tôi đi bộ.)

e. Hành động lặp đi lặp lại gây bực mình, khó chịu cho người khác

Eg: She is always getting up late. (Cô ấy cứ suốt ngày ngủ dậy muộn.)

1.3. Cấu trúc Thì hiện tại tiếp diễn

(+) Khẳng định

I + am + Ving

am watching TV now.

(Tôi đang xem TV bây giờ.)

He/ She/ It + is + Ving

Look! It is raining outside.

(Nhìn kìa! Bên ngoài trời đang mưa.)

You/ We/ They + are + Ving

They are going to work at the moment.

(Họ đang đi làm bây giờ.)

(-) Phủ định

I + am + not +Ving

am not studying at the moment.

(Bây giờ tôi đang không học bài.)

He/ She/ It + is + not + Ving

My parents are not watching TV now.

(Hiện tại bố mẹ tôi đang không xem TV.)

You/ We/ They + are not + Ving

They are not reading books now.

(Họ đang không đọc sách hiện giờ.)

(?) Nghi vấn

(Từ để hỏi) + is/are/am + S + Ving?

Where are you going?

(Bạn đang đi đâu thế?)

1.4. Cách thêm –ing vào động từ Thì hiện tại tiếp diễn

Động từ nguyên thể

Cách chuyển

Ví dụ

Động từ tận cùng là “e”

Bỏ “e” thêm “-ing”

Love – loving (yêu)

Hate – hating (ghét)

Động từ tận cùng là “ee”

Thêm “-ing” như thường

See – seeing (nhìn)

Động từ tận cùng là phụ âm (trừ h, w, y, x) và đằng trước là một nguyên âm

Gấp đôi phụ âm và thêm “-ing”

Stop – stopping (dừng)

Cut – cutting (cắt)

Một số động từ đặc biệt cần học thuộc:

Động từ nguyên thể

Động từ đuôi “-ing”

Die (chết)

dying

Lie (nằm)

lying

Tie (trói)

tying

Panic (làm hoảng sợ)

panicking

1.5. Chú ý với Thì hiện tại tiếp diễn

Những động từ không có hình thức tiếp diễn:

Loại động từ

Ví dụ

Động từ tobe (chỉ trạng thái)

I am a student. (Tôi là một học sinh.)

Động từ “have” chỉ sự sở hữu

She has a cat and a dog. (Cô ấy có một con mèo và một con chó.)

Những động từ chỉ cảm giác (see, hear, taste, smell, feel ……)

They feel hungry now. (Bây giờ họ đang thấy đói.)

Những động từ chỉ nhận thức (realize, know, love, hate …..)

I love animals. (Tôi yêu động vật)

1.6. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn

- Một số trạng từ chỉ thời gian:

• now (bây giờ)

• right now (ngay bây giờ)

• at the moment (lúc này)

• at present (hiện tại) ……

Eg: I am teaching English at the moment. (Lúc này tôi đang dạy tiếng Anh.)

- Đằng trước là các câu mệnh lệnh:

• Look! (Nhìn kìa!)

• Keep silent! (Im lặng đi!)

• Listen! (Nghe này!)

• Watch out! (Hãy cẩn thận!) …..

Eg: Listen! Someone is singing. (Nghe này! Có ai đó đang hát.)

2. Bài tập

2.1.. Hãy viết dạng Ving của các động từ sau

0. look

6. teach

1. take

7. buy

2. agree

8. open

3. run

9. permit

4. hurry

10. win

5. drive

 

2.2. Chia động từ trong ngoặc.

0. Listen! It (rain) is raining heavily outside.

1. She’s tired. She (want)……………… to go home now.

2. ………………Tom (plant)……………… the trees in the garden at the moment?

3. What …… you (do)…………… now ?

4. Listen! Someone (knock)……………………… on the front door.

5. He (write)………………… a novel at present.

6. …..they (watch)…………… T.V at present? - No. They (listen)…………… to the radio

7. He and I (play)…………………… soccer at the moment.

8. Tom and I (be)…………… busy at the moment.

9. They (see)…………………… a movie at the moment.

10. We (want)………………… to go to school at the moment.

2.3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

0. Now I (write) am writing a dictation.

1. Sit down! A strange dog (run)___________ to you.

2. My brothers (not/ drink)__________ coffee at the moment.

3. Look! Those people (climb)__________ the mountain so fast.

4. That girl (cry)_______ loudly in the party now.

5. What (you/ do)________ in the kitchen?

6. Tonight we (not/ go)_______ to our teacher’s wedding party.

7. Where are you? We (wait)__________ for you!

8. What are the boys (do)___________ now?

9. My brother (not listen)___________ to the radio at present.

10. My parents (drive)_______ to work now.

2.4. Put the verb in brackets into the present simple or the present continuous.

0. She is always (forget) forgetting to turn off the light.

1. She always _______________ (remember) my birthday.

2. Mr Brown _______________ (work) in a supermarket.

3. I _______________ (work) in this factory until I find a better job.

4. Look! It _______________ (snow).

5. Can you hear those girls? What _______________ (they/ta1k) about?

6. _______________ (you/know) Helen?

7. We _______________ (never/go) to work by tube. It is too busy.

8. When I'm in Paris I _______________ (usually/stay) in the Hotel du Pont, but this time I _______________ (stay) in the more expensive Hotel Notre Dame.

9. Ruth _______________ (be) a vegetarian. She _______________ (not/eat) meat or fish.

10. My father _________ (be) an engineer, but he _______________ (not/work) right now.

2.5. Give the correct form of these verbs

0. Now I (write) am writing an essay.

1. The sun (set) ……………in the West.

2. It usually (rain) ……………………in the summer.

3. They (build) …………………………the buildings at the moment.

4. Bees (make) …………………honey.

5. They (get) ………………on the scale now.

6. The earth (circle)…………………the Sun once every 365 days.

7. Rivers usually (flow) …………… to the sea.

8. Don’t worry. I (give) ………………him your message when I (see)……… him.

9. Look! Jane (play) ……………… the guitar. Hurry up! The bus (come) ………

10. I (not talk) ………………………… to her at present.

2.6. Give the correct form of these verbs

0. Hoa and I (buy) are buying some books at the moment.

1. Lan and Hoa (read) …………… in the library at the moment.

2. We (not come) ……………………… here tomorrow morning.

3. Listen ! The girl (play) ………………….the piano.

4. Nam (go) ………………… to the English club every Saturday.

5. What ………………you (do) ……………now?

6 . Students often (go) …………………to the school cafeteria at lunch time.

7. You can (find) …………math books on the racks in the middle.

8. Look! The teacher (come) …………………….here.

9. She (study) …………………maps in Geography.

10. Ba can (fix) ……………the lights now.

ĐÁP ÁN

2.1.

0. looking

6. teaching

1. taking

7. buying

2. agreeing

8. opening

3. running

9. permitting

4. hurrying

10. winning

5. driving

 

2.2.

1. wants

6. Are ... watching .... are listening

2. Is ... planting

7. are playing

3. are ... doing

8. are

4. is knocking

9. are seeing

5. is writing

10. want

2.3.

1. is running

6. aren’t going

2. aren’t drinking

7. are waiting

3. are climbing

8. doing

4. is crying

9. isn’t listening

5. are you doing

10. are driving

2.4.

1. remembers

6. Do you know

2. works

7. never go

3. am working

8. usually stay

4. is snowing

9. is – doesn’t eat

5. are they talking

10. is – is not working

2.5.

1. sets

6. circles

2. rains

7. flow

3. are building

8. am giving – see

4. make

9. is playing

5. are getting

10. am talking

2.6.

1. are reading

6. go

2. are not coming

7. find

3. is playing

8. is coming

4. goes

9. studies

5. are …doing

10. fix

---

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Chuyên đề thì hiện tại tiếp diễn ôn thi vào lớp 10. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF