OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Việc làm và Chất lượng cuộc sống Địa lí 9 có đáp án

26/11/2020 1.3 MB 467 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201126/457878984055_20201126_143337.pdf?r=2945
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Việc làm và Chất lượng cuộc sống Địa lí 9 có đáp án do HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về lao động việc làm và chất lượng cuộc sống bao gồm 21 câu hỏi trắc nghiệm. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các em ôn tập thật tốt để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

LAO ĐỘNG VIỆC LÀM VÀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta

A. Dồi dào, tăng nhanh                                           B. Tăng chậm

C. Hầu như không tăng                                           D. Dồi dào, tăng chậm

Câu 2: Trong giai đoạn 1989 -2003, lao động nước ta chủ yếu hoạt động trong các ngành kinh tế nào

A. Nông – Lâm – Ngư Nghiệp                                B. Công nghiệp Xây dựng

C. Dịch vụ                                                               D. Cả 3 ngành trên

Câu 3: Mặt mạnh của lao động Việt Nam là

A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông –lâm – ngư – nghiệp

B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật

C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. Giảm tỷ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp và dịch vụ

B. Giảm tỉ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp và dịch vụ

C. Giảm tỷ trọng trong tất cả các ngành                

D. Tăng tỷ trọng trong tất cả các ngành

Câu 5: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về

A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động

B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.

C. Kinh nghiệm sản xuất

D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật

Câu 6: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm

A. 0,5 triệu lao động                                                B. 0.7 triệu lao động

C. Hơn 1 triệu lao động                                           D. Gần hai triệu lao động

Câu 7: Tỷ lệ phụ thuộc là tỷ số giữa số người

A. Chưa đến tuổi lao động và những người trong độ tuổi lao động

B. Chưa đến tuổi lao động và những người quá tuổi lao động

C. Chưa đến tuổi lao động và số người quá tuổi lao động với những người đang trong tuổi lao động

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến nguồn lao động thất nghiệp nhiều là

A. Nguồn lao động tăng nhanh                                B. Các nhà máy, xí nghiệp còn ít

C. Các cơ sở đào tạo chưa nhiều                             D. Tất cả các ý trên.

Câu 9: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.

B. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.

C. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.

D. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.

Câu 10: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?

A. Phân bố lại dân cư và lao động.

B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

C. Đa dạng các loại hình đào tạo.

D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.

Câu 11: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là

A. Đã qua đào tạo                                                    B. Lao động trình độ cao

C. Lao động đơn giản                                              D. Tất cả chưa qua đào tạo.

Câu 12: Cho biểu đồ

A. Tỉ lệ lao động thành thị tăng qua các năm.

B. Tỉ lệ lao động nông thôn tăng qua các năm.

C. Tỉ lệ lao động nông thôn và thành thị đồng đều.

D. Tỉ lệ lao động nông thôn nhỏ hơn ở thành thị

Câu 13: Thế mạnh của lao động Việt Nam là

A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ngư nghiệp.

B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.

C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 14: Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào?

A. Dưới tuổi lao động (đã có khả năng lao động)

B. Trong tuổi lao động (có khả năng lao động)

C. Quá tuổi lao động (vẫn còn khả năng lao động)

D. Tất cả các đối tượng trên.

Câu 15: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta

A. Dồi dào, tăng nhanh                                            B. Tăng Chậm

C. Hầu như không tăng                                           D. Dồi dào, tăng chậm

ĐÁP ÁN

1

A

6

C

11

C

2

A

7

C

12

A

3

D

8

D

13

D

4

A

9

A

14

B

5

A

10

D

15

A

---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ câu 16-21 của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Việc làm và Chất lượng cuộc sống Địa lí 9 có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập thật tốt!

ADMICRO
NONE
OFF