Bài kiểm tra Toán 12 Ôn tập chương 1 Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số xoay quanh các câu hỏi liên quan đến tính đơn điệu, cực trị, giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất, tiệm cận, đồ thị của hàm số,...sẽ giúp các em rèn luyện kĩ năng giải bài tập, phát hiện những vấn đề chưa hiểu rõ để có biện pháp ôn luyện, cũng cố kiến thức kịp thời.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Hàm số có 2 điểm cực trị tại x=0 và x=1.
- B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=0 và cực đại tại điểm x=1.
- C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\) và đồng biến trên khoảng (0;1).
- D. Hàm số không có điểm cực đại.
-
- A. \(x=\pm 1\)
- B. \(x=- 1\)
- C. \(x= 1\)
- D. \(x=0\)
-
- A. \(M = \frac{2}{5};\,m = 0\)
- B. \(M = \frac{1}{2};m = 0\)
- C. \(M = 1;m = \frac{1}{2}\)
- D. \(M = \frac{1}{2};\,m = - \frac{1}{2}\)
-
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1).
- B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R} \setminus \left \{ 1 \right \}\).
- C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
- D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
-
- A. M=5
- B. M=4
- C. M=6
- D. M=7
-
- A. \(m \in \left( { - 1;2} \right)\)
- B. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- C. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- D. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
-
- A. \(m>0\)
- B. \(m<0\)
- C. \(m=0\)
- D. Không tồn tại m
-
- A. \(m\geq 1\)
- B. \(m \leq 1\)
- C. \(0\leq m \leq 1\)
- D. \(0\leq m \leq \frac{3}{4}\)
-
- A. \(m=0\)
- B. \(m\leq 0\)
- C. \(m \in \left\{ {0;4} \right\}\)
- D. \(m \ge 4\)
-
Câu 10:
Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(a < 0,b > 0,c > 0,d < 0\)
- B. \(a < 0,b < 0,c > 0,d < 0\)
- C. \(a > 0,b < 0,c < 0,d > 0\)
- D. \(a < 0,b > 0,c < 0,d < 0\)