OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 3.36 trang 179 SBT Toán 12

Bài tập 3.36 trang 179 SBT Toán 12

Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?

a) \(\{ y = x + \sin x,y = x\) với \(0 \le x \le \pi \} \) và \(\{ y = x + \sin x,y = x\) với \(\pi  \le x \le 2\pi \} \)

b) \(\{ y = \sin x,y = 0\) với \(0 \le x \le \pi \} \) và với \(\{ y = \cos x,y = 0\) với \(0 \le x \le \pi \} \)

c) \(\{ y = \sqrt x ,y = {x^2}\} \) và \(\{ y = \sqrt {1 - {x^2}} ,y = 1 - x\} \)

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

a) Ta có:

\(\begin{array}{l}
x + \sin x = x \Leftrightarrow \sin x = 0\\
 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x = 0}\\
{x = \pi }
\end{array}} \right.
\end{array}\)

Khi đó:

\(\begin{array}{l}
{S_1} = \int \limits_0^\pi  \left| {x + \sin x - x} \right|dx\\
 = \int \limits_0^\pi  \left| {\sin x} \right|dx = \int \limits_0^\pi  \sin xdx\\
 =  - \left. {\cos x} \right|_0^\pi \\
 =  - \cos \pi  + \cos 0 = 1 + 1 = 2
\end{array}\)

\(\begin{array}{l}
{S_2} = \int \limits_\pi ^{2\pi } \left| {x + \sin x - x} \right|dx\\
 = \int \limits_\pi ^{2\pi } \left| {\sin x} \right|dx = \int \limits_\pi ^{2\pi } \left( { - \sin x} \right)dx\\
 = \left. {\cos x} \right|_\pi ^{2\pi }\\
 = \cos 2\pi  - \cos \pi  = 1 + 1 = 2
\end{array}\)

Do đó S1 = S2.

b) \({S_1} = \int \limits_0^\pi  \left| {\sin x} \right|dx = \int \limits_0^\pi  \sin xdx\)

\(\begin{array}{l}
 =  - \left. {\cos x} \right|_0^\pi \\
 =  - \cos \pi  + \cos 0 = 1 + 1 = 2
\end{array}\)

\(\begin{array}{l}
{S_2} = \int \limits_0^\pi  \left| {\cos x} \right|dx\\
 = \int \limits_0^{\frac{\pi }{2}} \left| {\cos x} \right|dx + \int \limits_{\frac{\pi }{2}}^\pi  \left| {\cos x} \right|dx\\
 = \int \limits_0^{\frac{\pi }{2}} \cos xdx - \int \limits_{\frac{\pi }{2}}^\pi  \cos xdx\\
 = \left. {\sin x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} - \left. {\sin x} \right|_{\frac{\pi }{2}}^\pi \\
 = \sin \frac{\pi }{2} - \sin 0 - \sin \pi  + \sin \frac{\pi }{2}\\
 = 1 - 0 - 0 + 1 = 2
\end{array}\)

Do đó S1 = S2.

c) Ta có: 

\(\begin{array}{l}
\sqrt x  = {x^2} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \ge 0\\
x = {x^4}
\end{array} \right.\\
 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \ge 0\\
x({x^3} - 1) = 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = 1
\end{array} \right.
\end{array}\)

Khi đó

\(\begin{array}{l}
{S_1} = \int \limits_0^1 \left| {\sqrt x  - {x^2}} \right|dx\\
 = \left| {\int \limits_0^1 \left( {\sqrt x  - {x^2}} \right)dx} \right|\\
 = \left| {\left. {\left( {\frac{2}{3}{x^{\frac{3}{2}}} - \frac{{{x^3}}}{3}} \right)} \right|_0^1} \right| = \left| {\frac{2}{3} - \frac{1}{3}} \right| = \frac{1}{3}
\end{array}\)

\(\begin{array}{l}
\sqrt {1 - {x^2}}  = 1 - x\\
 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
1 - x \ge 0\\
1 - {x^2} = {(1 - x)^2}
\end{array} \right.\\
 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \le 1\\
1 - {x^2} = 1 - 2x + {x^2}
\end{array} \right.\\
 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \le 1\\
2{x^2} - 2x = 0
\end{array} \right.\\
 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x \le 1\\
\left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = 1
\end{array} \right.
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = 1
\end{array} \right.
\end{array}\)

Khi đó 

\(\begin{array}{l}
{S_2} = \int \limits_0^1 \left| {\sqrt {1 - {x^2}}  - \left( {1 - x} \right)} \right|dx\\
 = \int \limits_0^1 \left| {\sqrt {1 - {x^2}}  - 1 + x} \right|dx\\
 = \left| {\int \limits_0^1 \left( {\sqrt {1 - {x^2}}  - 1 + x} \right)dx} \right|\\
 = \left| {\int \limits_0^1 \sqrt {1 - {x^2}} dx - \int \limits_0^1 dx + \int \limits_0^1 xdx} \right|\\
 = \left| {\int \limits_0^1 \sqrt {1 - {x^2}} dx - 1 + \frac{1}{2}} \right| = \left| {I - \frac{1}{2}} \right|\\

\end{array}\)

Tính \(I = \int \limits_0^1 \sqrt {1 - {x^2}} dx\)

Đặt \(x = \sin t \Rightarrow dx = \cos tdt\)

\(\begin{array}{l}
 \Rightarrow I = \int \limits_0^{\frac{\pi }{2}} \sqrt {1 - {{\sin }^2}t} .\cos tdt\\
 = \int \limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\cos ^2}tdt = \frac{1}{2}\int \limits_0^{\frac{\pi }{2}} \left( {1 + \cos 2t} \right)dt\\
 = \frac{1}{2}\left. {\left( {t + \frac{{\sin 2t}}{2}} \right)} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} = \frac{1}{2}.\frac{\pi }{2} = \frac{\pi }{4}
\end{array}\)

Do đó S1 ≠ S2.

-- Mod Toán 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 3.36 trang 179 SBT Toán 12 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Nguyen thi cam Linh

     

    Cau1: goi s la dien tich cua hinh phang gioi han boi (c): y=x.e^x, truc hoanh va duong thang x=a (a>0)

    A. S=ae^a+e^a+1   B. S=ae^a-e^a-1 

    C. S= ae^a+e^a-1   D. S=ae^a-e^a+1

    Cau 2: cho d:(x-1)/1=(y-1)/4=(z-m)/-1 va (P): 2x+my-(m^2+1)z+m-2m^2=0 co bao nhiêu gia tri cua m de duong thang d nam tren (P)???

    Theo dõi (0) 0 Trả lời
  • Ngọc Ánh

    tính diện tích hình phẳng giới hạn bới y=tanx, y=0, x=pi/4

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Lê Chí Thiện

    Hôm nay thầy em giao bài này về nhà mà em không có biết làm, mn giúp em vs!

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hàm số y = x2 + x, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 1.

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • Lê Tường Vy

    Mình giải ra đáp số rồi mà không biết đúng hay sai nữa, khó quá.

    Help me!

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(f(x) = x^2 - 2x\) và \(g(x) = 2x+5\).

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • ADMICRO
    Trịnh Lan Trinh

    Làm toát mồ hôi mà vẫn không ra, giúp em vs!

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y=(e+1)x,y=(e^x+1)x\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Choco Choco

    Cứu với mọi người!

    Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=(x-1)lnx và đường thẳng y= x-1

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF