Bài tập trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 về Ứng dụng của tích phân trong hình học online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(S = \int\limits_{ - 2}^3 {f\left( x \right)dx}\)
- B. \(S = \int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_2^3 {f\left( x \right)dx}\)
- C. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_3^0 {f\left( x \right)dx}\)
- D. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx}\)
-
- A. \(S = \frac{7}{3}\)
- B. \(S = \frac{8}{5}\)
- C. \(S = \frac{{38}}{{15}}\)
- D. \(S = \frac{{64}}{{25}}\)
-
- A. \(S = \frac{1}{{16}}\)
- B. \(S = \frac{1}{{12}}\)
- C. \(S = \frac{1}{{8}}\)
- D. \(S = \frac{1}{{4}}\)
-
- A. \(\sqrt 3\)
- B. \(\frac{\pi }{{\sqrt 3 }}\)
- C. \(2\sqrt 3\)
- D. \(2\pi\)
-
- A. \(V = 2\pi\) (đvtt)
- B. \(V = 4\pi\) (đvtt)
- C. \(V = 6\pi\)(đvtt)
- D. \(V = 8\pi\)(đvtt)
-
- A. \(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx\)
- B. \(V = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)} dx\)
- C. \(V = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|} dx\)
- D. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)} dx\)
-
Câu 7:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(x^3 - x\) và đồ thị hàm số \(y = x - x^2\)
- A. \(\frac{9}{4}\)
- B. \(\frac{{37}}{{12}}\)
- C. \(\frac{{81}}{{12}}\)
- D. 13
-
- A. \(V = \frac{\pi }{2}\left( {{e^4} - 13} \right)\)
- B. \(V = \frac{\pi }{{32}}\left( {{e^4} + 4} \right)\)
- C. \(V = \frac{\pi }{{32}}\left( {{e^4} - 11} \right)\)
- D. \(V = \frac{\pi }{{32}}\left( {{e^4} - 5} \right)\)
-
- A. \(\frac{3}{2}\)
- B. \(-\frac{3}{2}\)
- C. \(\frac{1}{6}\)
- D. \(-\frac{1}{6}\)
-
- A. \(\frac{{16}}{3}\)
- B. \(\frac{{11}}{3}\)
- C. \(\frac{{19}}{3}\)
- D. \(\frac{{32}}{3}\)