Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Chương 1 Bài 3 về Phép đối xứng trục online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình vuông
-
Câu 2:
Cho hai đường thẳng phân biệt d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng d thành d’?
- A. Không có phéo đối xứng trục nào.
- B. Có duy nhất một phép đối xứng trục.
- C. Chỉ có hai phép đối xứng trục.
- D. Có vô số phéo đối xứng trục.
-
- A. \(3x + 2y + 1 = 0.\)
- B. \( - 3x + 2y - 1 = 0.\)
- C. \(3x + 2y - 1 = 0.\)
- D. \(3x - 2y + 1 = 0.\)
-
- A. \(3x - y + 2 = 0.\)
- B. \(3x + y + 2 = 0.\)
- C. \(3x - y - 2 = 0.\)
- D. \(3x + y - 2 = 0.\)
-
- A. \({x^2} + {y^2} + 4x + 5y + 1 = 0.\)
- B. \({x^2} + {y^2} - 4x + 5y + 1 = 0.\)
- C. \({x^2} + {y^2} - 4x - 5y + 1 = 0.\)
- D. \({x^2} + {y^2} + 4x - 5y + 1 = 0.\)
-
- A. ∆IED thành ∆IGC
- B. ∆IFB thành ∆IGB
- C. ∆IBG thành ∆IDH
- D. ∆IGC thành ∆IFA
-
Câu 7:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-1;3). Phép đối xứng trục Ox biến M thành M’ thì tọa độ M’ là:
- A. M’(-1;3)
- B. M’(1;3)
- C. M’(-1;-3)
- D. M’(1;-3)
-
- A. x - 2y + 4 = 0
- B. x + 2y + 4 = 0
- C. 2x + y + 2 = 0
- D. 2x - y + 4 = 0
-
- A. (x + 3)2 + (y - 1)2 = 36
- B. (x + 3)2 + (y - 1)2 = 6
- C. (x - 3)2 + (y + 1)2 = 36
- D. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 6
-
- A. Tam giác đều có vô số trục đối xứng
- B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn
- C. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có vô số trục đối xứng
- D. Hình tròn có vô số trục đối xứng