OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Word Skills Unit 1 lớp 10 Feelings


Để giúp các em phân biệt sự khác nhau giữa tính từ có đuôi -ed và đuôi -ing cũng như sử dụng thành thạo cấu trúc How + Adjective trong Tiếng Anh, HOC247 gửi đến các em bài học phần Word Skills nằm trong Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 chương trình Chân trời sáng tạo. Mời các em tìm hiểu chi tiết bài học bên dưới!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 1 Lớp 10 Word Skills Task 1

Look at the title of the text and the photo. What do you think the story is about?

(Nhìn vào tiêu đề của văn bản và ảnh. Bạn nghĩ câu chuyện nói về điều gì?)

Message in a bottle

Guide to answer

I think the story is about a message in a bottle that the girl in the photo found.

1.2. Unit 1 Lớp 10 Word Skills Task 2

Read the text. Who replied to Zoe's message? When did they reply, and from where?

(Đọc văn bản. Ai đã trả lời tin nhắn của Zoe? Họ trả lời khi nào, và từ đâu?)

Message in a bottle

In 1990, Zoe Lemon was on a ferry, sailing from Hull in England to Germany. She was going on holiday with her family. The journey was long and tiring and ten-year-old Zoe soon got bored. To pass the time, she decided to write a message in a bottle and drop it into the sea. “It will be interesting If someone finds it”,  she thought. Then she forgot about the bottle completely.

Twenty-three years later, she was amazed to get a reply from someone in the Netherlands. A man was walking on the beach and was surprised to find Zoe's bottle in the sand. He wrote to the address on the message, where Zoe's parents still live. Zoe was delighted, but it was also very moving for her to see her message again after twenty-three years, and she cried when she read it. “It's astonishing that the bottle didn't break”, said Zoe. Her five year-old son thinks it is all very exciting and wants to put a message in a bottle himself!

Guide to answer

- A man replied to the message.

(Một người đàn ông trả lời tin nhắn.)

- He replied in 2013 from the Netherlands.

(Anh ấy trả lời vào năm 2013 từ Hà Lan.)

Tạm dịch

Tin nhắn trong chai

Năm 1990, Zoe Lemon trên một chuyến phà, đi từ Hull ở Anh đến Đức. Cô ấy đi nghỉ cùng gia đình. Cuộc hành trình dài và mệt mỏi và cô bé Zoe mười tuổi nhanh chóng cảm thấy buồn chán. Để giết thời gian, cô quyết định viết một lời nhắn, bỏ vào một cái chai và thả nó xuống biển. “Sẽ rất thú vị nếu ai đó tìm thấy nó”, cô nghĩ. Sau đó cô hoàn toàn quên mất cái chai.

23 năm sau, cô vô cùng ngạc nhiên khi nhận được thư trả lời từ một người ở Hà Lan. Một người đàn ông đang đi dạo trên bãi biển và vô cùng ngạc nhiên khi thấy chai rượu của Zoe trên cát. Anh ta đã viết gửi tới địa chỉ trên tin nhắn, nơi bố mẹ của Zoe vẫn đang sống. Zoe rất vui mừng, nhưng cũng rất xúc động khi cô ấy gặp lại tin nhắn của mình sau hai mươi ba năm, và cô ấy đã khóc khi đọc nó. “Thật ngạc nhiên là cái chai không bị vỡ'', Zoe nói. Cậu con trai năm tuổi của cô nghĩ rằng tất cả đều rất thú vị và muốn tự mình viết thông điệp vào một cái chai!

LEARN THIS! -ed / -ing Adjectives

Many adjectives ending in (1) -ed describe how people feel. Adjectives ending in (2) -ing describe something which makes them feel that way. Pairs of -ed / -ing adjectives like these are formed from verbs, e.g. disappoint.

I'm disappointed. My exam result is disappointing.

1.3. Unit 1 Lớp 10 Word Skills Task 3

Find all the -ed and -ing adjectives in the text in exercise 2. Complete the rules in the Learn this! box.

(Tìm tất cả các tính từ -ed và -ing trong văn bản ở bài tập 2. Hoàn thành các quy tắc trong phần Learn this!)

Guide to answer

-ed adjectives

-ing adjectives

Bored

Amazed

Surprised

Delighted

Tiring

Interesting

Moving

Astonishing

Exciting

1.4. Unit 1 Lớp 10 Word Skills Task 4

Circle the correct forms to complete the sentences.

(Khoanh tròn các dạng đúng để hoàn thành các câu.)

1. I don't find computer games very excited / exciting.

2. Don't be frightened / frightening. The dog won't bite.

3. I was shocked / shocking when | heard the news.

4. It's really annoyed / annoying when you interrupt.

5. Why are you looking so worried / worrying?

Guide to answer

1. I don't find computer games very excited exciting.

2. Don't be frightened / frightening. The dog won't bite.

3. I was shocked / shocking when I heard the news.

4. It's really annoyedannoying when you interrupt.

5. Why are you looking so worried / worrying?

Tạm dịch

1. Tôi không thấy trò chơi máy tính thú vị lắm.

2. Đừng sợ hãi. Con chó sẽ không cắn.

3. Tôi đã bị sốc khi nghe tin.

4. Nó thực sự khó chịu khi bạn làm gián đoạn.

5. Tại sao bạn trông rất lo lắng?

1.5. Unit 1 Lớp 10 Word Skills Task 5

Complete each pair of sentences with -ed and -ing adjectives formed from the verbs in brackets.

(Hoàn thành từng cặp câu với các tính từ -ed và -ing được tạo thành từ các động từ trong ngoặc.)

1. a. I don't understand this map. It's very ____. (confuse)

b. Can you help me with my maths? I'm ____. (confuse)

2. a. I was ____ when I fell over. (embarrass)

b. I hate it when my dad dances. It's so ____! (embarrass)

3. a. Are you ____ in photography? (interest)

b. Which is the most ____ lesson in this unit? (interest)

Guide to answer

1. a. I don't understand this map. It's very __confusing__.

b. Can you help me with my maths? I'm __confused__.

2. a. I was __embarrassed__ when I fell over. 

b. I hate it when my dad dances. It's so __embarrassing__!

3. a. Are you __interested__ in photography?

b. Which is the most __interesting__ lesson in this unit?

Tạm dịch

1. a. Tôi không hiểu bản đồ này. Nó rất khó hiểu.

b. Bạn có thể giúp tôi với các phép toán của tôi? Tôi bối rối.

2. a. Tôi đã rất xấu hổ khi bị ngã.

b. Tôi ghét nó khi bố tôi khiêu vũ. Nó thật đáng xấu hổ!

3. a. Bạn có thích chụp ảnh không?

b. Bài học nào thú vị nhất trong bài học này?

1.6. Unit 1 Lớp 10 Word Skills Task 6

Read the Learn this! box. Then work in pairs. (Đọc phần Learn this! Sau đó làm việc theo cặp.)

Student A: Make a sentence using the past simple and the words below. Ađd your own ideas.

Student B: React to the following situations. Use How +an -ing adjective.

LEARN THIS! How + adjective

We often react to things we hear with How + adjective.

How boring! How disgusting! How wonderful!

Guide to answer

1. My favourite football team won the match at the weekend.

- How amazing!

2. My friends danced at my birthday party last night.

- How interesting!

Tạm dịch

1. Đội bóng yêu thích của tôi đã thắng trận đấu vào cuối tuần.

- Thật tuyệt vời!

2. Bạn bè của tôi đã khiêu vũ trong bữa tiệc sinh nhật của tôi tối qua.

- Thật thú vị!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA

Bài tập minh họa

Give the correct form of the verbs in the brackets (Cho dạng đúng của từ trong ngoặc)

1. Mary was (fascinating) _______ by Mandarin at the first time he learned languages. she decided to practise more and now she can speak it fluently.

2. He looked very (confuse) _______ when we told him we had to change the flight because of him.

3. That film was so (depressed) _______! There was no happy ending for any of the characters.

4. It’s so (frustrated) _______! No matter how much I concentrated on his speech I couldn’t understand what he meant.

5. The journey was (bore) _______! Twenty hours by train made us (exhaust) _______.

6. Don’t show my baby photos to others, Mum! It’s so (embarrassing) _______!

7. The little girl was (terrify) _______ when she saw dinosaur model in museum.

8. She got really (annoy) _______ yesterday because someone threw rubbish in front of her house.

Key

1. fascinated

2. confused

3. depressing

4. frustrating

5. boring/exhausted

6. embarrassing

7. terrified

8. annoyed

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cách dùng tính từ có đuôi -ed và đuôi -ing như sau:

  • Tính từ có đuôi "-ed" như "bored", "frightened" được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào.
  • Tính từ đuôi "-ing" như "boring", "interesting", "frightening" được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.

Đồng thời chúng ta ghi nhớ cấu trúc "How + adjective" để bày tỏ, phản ứng trước một điều nào đó

For example: How amazing!, How wonderful!, ...

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Word Skills

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - Word Skills chương trình Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 10 Chân trời sáng tạo Word Skills - Kỹ năng từ ngữ.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 1 - Word Skills Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
OFF