OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Grammar 2 Unit 1 lớp 10 Feelings


Cùng HOC247 củng cố kiến thức Thì Quá khứ đơn ở dạng phủ địnhnghi vấn thông qua nội dung bài học Unit 1 phần Grammar sách Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo. Hi vọng đây sẽ là một bài học hay và bổ ích cho các em tham khảo và học tập!

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 
 
 

Tóm tắt bài

1.1. Unit 1 Lớp 10 Grammar 2 Task 1

Work in pairs. Say what you did last night. (Làm việc theo cặp. Nói những gì bạn đã làm đêm qua.)

Guide to answer

Last night, I had a dinner with my family at restaurant. Then I did my homework, read books and went to bed at 10 pm.

(Tối qua, tôi đã ăn tối với gia đình tại nhà hàng. Sau đó tôi làm bài tập về nhà, đọc sách và đi ngủ lúc 10 giờ tối.)

1.2. Unit 1 Lớp 10 Grammar 2 Task 2

Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy her evening at the cinema?

(Đọc và nghe cuộc trò chuyện video. Tại sao Emma không tận hưởng buổi tối của mình ở rạp chiếu phim?)

Sam: Hi Emmail Did you go out last night?

Emma: Yes, I went to the cinema.

Sam: Oh, really? Who did you go with?

Emma: My sister.

Sam: What did you see?

Emma: The new Jennifer Lawrence film.

Sam: Did you enjoy it?

Emma: No, it wasn't great. And I culdn't see the screen very well. The man in front of me was really tall, and he didn't stop talking to his girlfriend!

Sam: I hate that!

Emma: And that's not all. I lost my mobile! I think I dropped it in the cinema.

Guide to answer

The film wasn't great. She couldn't see the screen very well because the man in front of her was really tall and he didn't stop talking to his girlfriend. She also lost her mobile.

Tạm dịch

Bộ phim không tuyệt. Cô không thể nhìn rõ màn hình vì người đàn ông trước mặt cô thực sự rất cao và anh ta không ngừng nói chuyện với bạn gái của mình. Cô ấy cũng bị mất điện thoại di động.

1.3. Unit 1 Lớp 10 Grammar 2 Task 3

Read the Learn this! box. Complete the rules.

(Đọc Learn this! Hoàn thành các quy tắc.)

Learn this! Past simple (negative and interrogative)

a. We form the negative form of the past simple with (1) ________ and the infinitive without to.

I didn't go out last night.

b. We form the interrogative form of the past simple with (2) ________and the infinitive without to.

Did Harry text you? Yes, he did. / No, he didn't.

c. We do not use did / didn't  with the verbs / (3)______ or (4)_______.

Was Joe late for school? Yes, he was.

Could you read when you were three? No, I couldn't.

Guide to answer

(1) did not (didn't);

(2) did;

(3) was/were;

(4) could/couldn't

1.4. Unit 1 Lớp 10 Grammar 2 Task 4

Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative, negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check.

(Hoàn thành phần thứ hai của cuộc đối thoại. Sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn đơn giản của các động từ trong ngoặc. Sau đó, nghe và kiểm tra.)

Sam: You (1) _______ (not leave) your mobile at the cinema. You (2) _______ (lend) it to me, remember? I (3) _______ (not give) it back to you.

Emma: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?

Sam: I'm really sorry, but I (4) _______ (leave) it on the bus yesterday evening.

Emma: Oh no! What (5) _______ (you/ do)? (6) _______ (you/ ring) the bus company?

Sam: Yes, I did, but they (7) _______ (not can) find it. It (8) _______ (not be) on the bus. Don't worry. I (9) _______ (phone) your number.

Emma: (10) _______  (anyone/ answer)?

Sam: Yes! Lucy, from our class.

Emma: Why (11) _______  (she/ have) my phone? (12) _______  (she/ be) on the bus with you?

Sam: Yes. She (13) _______  (pick) it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow!

Guide to answer

1. didn't leave       

2. lent       

3. didn't give     

4. left

5. did you do           

6. Did you ring         

7. couldn't

8. wasn't       

9. phoned       

10. Did anyone answer

11. did she have         

12. Was she         

13. picked

Tạm dịch

Sam: Bạn không rời khỏi điện thoại di động ở rạp chiếu phim. Bạn đã cho tôi mượn, nhớ không? Tôi đã không đưa lại cho bạn.

Emma: Vâng, tất nhiên! Bạn có thể mang nó đến trường vào ngày mai?

Sam: Tôi thực sự xin lỗi, nhưng tôi đã để lại trên xe buýt vào tối hôm qua.

Emma: Ồ không! Bạn đã làm gì vậy? Bạn có gọi công ty xe buýt không?

Sam: Vâng, tôi đã làm, nhưng họ không thể tìm thấy nó. Nó không có trên xe buýt. Đừng lo. Tôi gọi điện thoại số của bạn.

Emma: Có ai nghe máy không?

Sam: Vâng! Lucy, đến từ lớp của chúng ta.

Emma: Tại sao cô ấy lại có điện thoại của tôi? Cô ấy ngồi cạnh bạn trên xe buýt hả?

Sam: Vâng. Cô ấy đã lấy nhầm điện thoại. Cô ấy sẽ mang nó đến trường vào ngày mai!

1.5. Unit 1 Lớp 10 Grammar 2 Task 5

Complete the yes / no questions about your weekend. Use the past simple interrogative form of the verbs below. Then complete the follow-up questions.

(Hoàn thành các câu hỏi có / không về ngày cuối tuần của bạn. Sử dụng dạng nghi vấn thời quá khứ đơn của các động từ dưới đây. Sau đó hoàn thành các câu hỏi tiếp theo.)

do (x2)     go     play     see     watch

1. Did you watch TV? What did you watch?

2. _________ out on Friday or Saturday evening? Where _________?

3. _________ anyone on Saturday or Sunday? Who _______?

4. _________any homework? When ________?

5. _________ computer games? Which _______?

6. _________ any sport? What ________?

Guide to answer

2. Did you go _ did you go;

3. Did you see _ did you see

4. Did you do _ did you do it; 

5. Did you play _ games did you play

6. Did you do _ sport did you do

Tạm dịch

1. Bạn đã xem TV phải không? Bạn đã xem gì?

2. Bạn đã đi với ai vào thứ bảy hoặc chủ nhật? Ai đi với bạn?

3. Bạn đã gặp ai vào thứ bảy hoặc chủ nhật? Bạn đã gặp ai?

4. Bạn đã làm bài tập về nhà chưa? Khi nào bạn làm?

5. Bạn có chơi trò chơi điện tử không? Bạn chơi trò gì?

6. Bạn có chơi thể thao không? Bạn chơi môn thể thao gì?

1.6. Unit 1 Lớp 10 Grammar 2 Task 6

Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in exercise 5.

(Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 5.)

Guide to answer

1. - Did you watch TV?

- Yes, I did.

- What did you watch?

- I watched animals program.

2. - Did you go out on Friday or Saturday evening?

- Yes, I did.

- Where did you see?

- I went to the cinema. .

3. - Did you see anyone on Saturday or Sunday?

- Yes, I did. 

- Who did you see?

- I and my best friend went to the cinema to watch a movie.

4. - Did you do any homework?

- Yes, I did.

- When did you do it?

- I started to do my homework at 8pm last nigth.

5. - Did you play computer games?

- No, I didn't.

6. - Did you do any sport?

- Yes I did.

- What sport did you do?

- I played badminton with my dad last afternoon.

Tạm dịch

1. - Bạn có xem TV không?

- Đúng vậy.

- Bạn đã xem gì?

- Tôi đã xem chương trình động vật.

2. - Bạn đã đi chơi vào tối thứ sáu hay thứ bảy?

- Đúng vậy.

- Bạn đã thấy ở đâu?

- Tôi đã đến rạp chiếu phim. .

3. - Bạn có gặp ai vào thứ bảy, chủ nhật không?

- Đúng vậy.

- Bạn đã nhìn thấy ai?

- Tôi và cô bạn thân đi xem phim ở rạp.

4. - Bạn có làm bài tập về nhà nào không?

- Đúng vậy.

- Khi nào bạn làm điều đó?

- Tôi bắt đầu làm bài tập về nhà lúc 8 giờ tối thứ 9 vừa rồi.

5. - Bạn có chơi trò chơi máy tính không?

- Không, tôi không có.

6. - Bạn có chơi môn thể thao nào không?

- Đúng vậy.

- Bạn đã làm môn thể thao nào?

- Tôi đã chơi cầu lông với bố tôi vào chiều qua.

ADMICRO

Bài tập minh họa

Put the verbs in the correct form of Past simple (negative and interrogative) (Đặt các động từ ở dạng đúng thì Quá khứ đơn (phủ định và nghi vấn))​

1. Where ____________ (she/ go) last summer holiday?

2. You ________ (not/ call) your parents last night.

3. ___________ (you/ wear) your pink dress?

4. He _________ (not/ read) that story.

5. ________ (they/ come) to the birthday party?

6. She _______ (not/ meet) her relatives.

7. He _________ (not/ like) chocolate ice cream.

8. What _________ (you / buy) at the shopping mall yesterday?

Key

1. Where ______did she go________(she/ go) last summer holiday?

2. You _____didn't call_________(not/ call) your parents last night.

3. _______Did you wear_______(you/ wear) your pink dress?

4. He _____didn't read_________(not/ read) that story.

5. _____Did they come_____(they/ come) to the birthday party?

6. She ______didn't met________(not/ meet) her relatives.

7. He ______didn't like________(not/ like) chocolate ice cream.

8. What ______did you buy________(you / buy) at the shopping mall yesterday?

ADMICRO

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc Thì Quá khứ đơn ở dạng nghi vấn và phủ định như sau:

- Thể phủ định: S + did not (didn’t) + V-inf; S + was/ were + not + ......

- Thể nghi vấn: Did + S + V-inf?; Was/ Were + S + ..........?

3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Grammar 2

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - Grammar 2 chương trình Tiếng Anh lớp 10 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 10 Chân trời sáng tạo Grammar 2 - Ngữ pháp 2.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Unit 1 - Grammar 2 Tiếng Anh 10

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Tiếng Anh 10 HỌC247

NONE
OFF