Tài liệu Tổng hợp các vấn đề về câu trong ngữ pháp Tiếng Anh được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập kiến thức về cấu trúc và các loại câu trong Tiếng Anh, cũng như rèn luyện kĩ năng thực hành liên quan đến nội dung kiến thức này; đồng thời giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tham khảo. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh.
Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.
CÁC VẤN ĐỀ VỀ CÂU TRONG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
1. Các vấn đề về câu trong ngữ pháp Tiếng Anh
1.1. Vấn đề 1: Câu – Một ý tưởng hoàn chỉnh
Một câu là một nhóm các từ diễn tả một Ỳ tưởng hoàn chỉnh.
Example: Mr. Alteria, who is chairman of the Board of Directors. Đây không phái là một câu. Nó không diễn tả một ý tưởng hoàn chỉnh. Câu trên nên được viết lại như sau:
Mr. Alteria, vvho ỉs chairman of the Board of Dỉrectors, announced an increase in stock dividends. Đây là một câu. Nó diễn tá một ý tưởng hoàn chỉnh.
TEST 1.
Hãy cho biết mỗi nhóm từ sau đày có phải là một câu hay không. Nêu nhóm từ là một câu, hãy khoanh tròn S. Còn nếu nhóm từ không phải là một câu, hãy khoanh tròn NS.
1. The letter, which is on his desk.? S NS
2. Everyone in the office was invited to the company’s open house on Siinday. S NS
3. The files on the Smith manuíacturing proposal are gone. S NS
4. Now that we have completed the report. S NS
5. We invite all the employees to attencl the installation of the nevvly elected Union otticiaIs. S NS
1.2. Vấn đế 2: Chủ từ (chủ ngữ) – Một danh từ hoặc một đại từ
Mỗi câu có hai phần, chủ ngữ (chủ từ) và vị ngữ. Chủ ngữ của một câu thì gọi tên một người, một nơi chốn hoặc một sự vật hoặc một điều gì đó.
- Người đang nói: Eleanor became the nevv manager of the store. Chủ ngữ là [ lecìnor, người đang nói. Chú ngữ này gọi tên một người.
- Người được nói đến: You have a month to tinish the report. Chủ ngữ là you, chủ ngữ được nói đến. Chủ ngữ gọi tên một người.
- Người được nói về: Barbara Rivera is qualiíied to be our next presi- dent. Chủ ngữ là Barbara Rivera, người được nói về. Chủ ngữ gọi tên một người.
- Đối tượng được nói về: Springfield is the Capital of Illinois. Chủ ngữ là Springíield, đôi tượng được nói đến. Chủ ngữ gọi tên một nơi chốn.
- Sự việc được nói đến: Her enthusiasm is contagious. Chủ ngữ là enthusiasm, một sự việc được nói về. Chủ ngữ gọi tên một sự việc.
TEST 2.
Hãy gạch dưới các chủ ngữ sau đây. Rồi viết các chủ ngữ vào chỗ trông bên phải.
1. Freedom is precions to all of us. 1. Freedom
2. Since you have stuclied the case so well, please brieí us on it. 2.
3. The senators voted to give themselves a pay increase. 3.
4. Alberta can do the work a lot íaster than anyone else. 4.
5. The Browns had to be exclucled from the contract. 5.
6. He will clefinitefy ỉearn from his mistakes. 6.
7. My secretary is the one whom I vvould recommencl for the job. 7.
8. The individuals assigned to the task had prior experience. 8.
9. Bart designed the cover for the new textbook. 9.
10. Her attorney tilecl the necessary papers. 10.
1.3. Vấn đề 3: – Chủ từ đã được hiểu
Trong nhữnq câu chỉ ra một mệnh lệnh hoặc yêu cầu, chủ từ luôn luôn được hiểu là you. Nhưng từ you thườnq không xuât hiện trong câu. Nó không xuất hiện bởi vì từ you vốn được hiêu ngầm lúc một người đ nói trực tiếp với ngiíời khác
Example 1: Please vvrite a report on motivation. Đây là một câu yêu cầu. Chú từ được hiểu là yọu:
(You) Please write a report on motivation.
Example 2: Assign points to each item on the scale. Câu này đưa ra một mệnh lệnh. Chủ từ được hiểu ngầm là you:
(You) Assign points to each item on the scale.
TEST 3.
Hãy viết các chủ từ cho các câu sau đây vào chỗ trống bên phải. Nếu chủ từ đã được hiểu ngầm là you, hãy viết (you).
1. The íormat for the report includes the introduction, bocly, and conclusion. 1. format
2. were you interested in going to the convention in Dallas? 2.
3. Use secondary sources of iníormation for your report. 3.
4. The questions asked in an intervievv determine the kind of iníormation gathered. 4.
5. The bars in a bar chart are sometimes vertical and sometimes horizontal. 5.
6. Discuss the íactors contributing to traffic flow at some speciíic location. 6.
7. write a report using íigures and tables. 7.
8. Analyze the courses required by your school for a degree in your major. 8.
9. The procedures manual contains useful information. 9.
10. Research the topic at the local Iibrary. 10.
1.4. Vấn đề 4: – Động từ – từ diễn tả hành động
Mỗi một câu phải có một chủ ngữ, vì vậy một câu cũng phải có một vị ngữ. (Vị ngữ gồm động từ và các từ bổ nghĩa của nó). Động từ là một từ cho biết chủ ngữ thực hiện điều gì, chủ ngữ ở trạng thái như thế nào, hoặc những gì xảy ra cho chủ ngữ.
- Cho biết chủ ngữ làm gì: Our manager visited the nevv building. Động từ visited cho biết nhà quản lý làm gì.
- Cho biết chủ ngữ là gì: Ms. Carlyle is our deparment chairperson. Động từ is cho biết Ms. Carlyle là gì.
- Cho biết những gì xảy ra cho chủ ngữ: Robert was initiated into the íraternity. Động từ was initiated cho biết những gì xảy ra với Robert. Lưu ý rằng động từ này có hai từ.
TEST 4. Hãy gạch dưới các động từ trong những câu sau đây. Rồi viết động từ đó vào chỗ trống bên phải.
1. Everyone looked tired at the meeting this afternoon. 1 looked
2. Call me vvith the sales íigures for July. 2.
3. The visitors from France toured our plant and offices. 3.
4. They equíp the office with new computers when necessary. 4.
5. We had expected them ọn Monday. 5.
6. The company replaced the damaged items. 6.
7. Ann recognized the new employee immediately. 7.
8. Read the user’s manual first. 8.
9. Our company publishes sports equipment catalogs. 9.
10. They contacted the airline for ticket iníormation. 10.
2. Phân loại các loại câu theo cấu trúc ngữ pháp
a. Simple sentences (câu đơn)
– Là câu chỉ có một mệnh đề độc lập.
Ví dụ:
We were sorry. We left. We did not meet all the guests.
We felt the disappointment of our friends at our early departure.
– Câu đơn không phải là câu ngắn mà nó chỉ thể hiện một ý chính.
– Một câu đơn có thể có nhiều hơn một chủ ngữ
Ví dụ:
John and Mary were sorry.
– Một câu đơn có thể có nhiều động từ
Ví dụ:
John ate peanuts and drank coffee.
b. Compound sentences (câu ghép)
– Là câu chứa từ hai mệnh đề độc lập trở lên, diễn tả các ý chính có tầm quan trọng ngang nhau.
– Chúng ta sử dụng các cách sau để nối hai mệnh đề:
+ Sử dụng dấu chấm phẩy:
Ví dụ: The bus was very crowded; I had to stand all the way.
+ Sử dụng dấu phẩy và một liên từ đẳng lập
Ví dụ: The bus was very crowded, so I had to stand all the way.
+ Sử dụng dấu chấm phẩy và một liên từ trạng từ (however, therefore, nevertheless…) và theo sau đó là dấu phẩy
Ví dụ: The bus was very crowded; therefore, I had to stand all the way.
c. Complex sentences
– Là câu chứa một mệnh đề độc lập và một hay nhiều mệnh đề phụ thuộc. Mệnh đề phụ có thể bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc hoặc đại từ quan hệ.
Ví dụ:
Because the bus was crowded, I had to stand all the way.
Trong câu trên có một mệnh đề độc lập “I had to stand all the way” và một mệnh đề phụ thuộc “the bus was crowded”
It makes me happy that you love me.
Câu này có một mệnh đề độc lập “it makes me happy” và một mệnh đề phụ thuộc “that you love me”.
– Câu phức sử dụng liên từ phụ thuộc để nối các vế của câu.
We left before he arrived.
d. Compound-complex sentences
– Là câu có ít nhất hai mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc.
Ví dụ: Because she didn’t hear the alarm, Mary was late and the train had already left.
Trong câu trên, có hai mệnh đề độc lập là “Mary was late” và “the train had already left”
Một mệnh đề phụ thuộc là “she didn’t hear the alarm”
Ví dụ: The cat lived in the backyard, but the dog, who knew he was superior, lived inside the house.
Mệnh đề độc lập là: “the cat lived in the backyard”, “the dog lived inside the house”
Mệnh đề phụ thuộc là “who knew he was superior”
3. Phân loại các loại câu theo mục đích và chức năng
a. Câu trần thuật (declarative sentence)
– Là loại câu phổ biến và quan trọng nhất. Nó dùng để truyền đạt thông tin hoặc để tuyên bố một điều gì đó.
Ví dụ:
David plays the piano.
I hope you can come.
b. Câu nghi vấn (interrogative sentence)
– Câu nghi vấn dùng để hỏi.
Ví dụ:
Is this your book?
What are you doing?
Các loại câu hỏi:
– Câu hỏi dạng đảo (yes/ no questions): đảo trợ động từ, động từ khuyết thiếu lên trước chủ ngữ
Ví dụ:
Are you English?
Can you speak English?
Do you learn English at school?
– Câu hỏi đuôi (tag question):
Câu hỏi đuôi là một dạng câu hỏi rất thông dụng trong tiếng Anh. Mặc dù câu trả lời cho câu hỏi đuôi cũng giống như câu trả lời cho câu hỏi YES-NO, nhưng câu hỏi đuôi có sắc thái ý nghĩa riêng biệt.
Câu hỏi đuôi được thành lập sau một câu nói khẳng định hoặc phủ định, được ngăn cách bằng dấu phẩy (,) vì vậy người đặt câu hỏi đã có thông tin về câu trả lời. Tuy nhiên, thường thì người hỏi không chắc chắn lắm về thông tin này. Nếu người hỏi chắc chắn, tự tin rằng mình đã có thông tin về câu trả lời nhưng vẫn hỏi thì khi chấm dứt câu hỏi đuôi, người hỏi sẽ lên giọng.
Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi:
– Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định.
– Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định .
– Nếu câu nói trước có “never, hardly, rarely, nobody, nothing”, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.
Cấu tạo của câu hỏi đuôi: Câu hỏi đuôi gồm một trợ động từ tương ứng với thì được dùng trong câu nói trước dấu phẩy, có NOT hoặc không có NOT và một đại từ nhân xưng tương ứng với chủ ngữ của câu nói trước dấu phẩy.
Ví dụ:
You are afraid, aren’t you?
You didn’t do your homework, did you?
He never visits you, does he?
Nobody has prepared the lesson, have they?
– Câu hỏi có từ hỏi (Wh-question):
+ Nếu từ để hỏi làm chủ ngữ, cấu trúc câu sẽ là:
Từ hỏi + động từ ……?
Ví dụ:
Who is in the room?
What is on the table?
+ Nếu từ hỏi không phải làm chủ ngữ, cấu trúc câu là:
Từ hỏi + trợ động từ/động từ khuyết thiếu + chủ ngữ + V……?
Ví dụ:
What did you do last night?
Why do you learn English?
Where do you live?
How does she learn English?
Chú ý:
+ Nếu mệnh đề chính là “I am” thì câu hỏi đuôi là “aren’t I?”
Ví dụ: I am coming here, aren’t I?
+ Nếu mệnh đề chính là “let’s..” thì câu hỏi đuôi là “shall we?”
Ví dụ: Let’s go to the movie, shall we?
+ Nếu mệnh đề chính là đề nghị, câu hỏi đuôi sẽ là “will you?"
Ví dụ: Open the window, will you?
– Câu hỏi lựa chọn (alternative question)
Ví dụ:
Are you Vietnamese or English?
+ I’m Vietnamese.
Do you learn English or Russian at school?
+ I learn English.
c. Câu mệnh lệnh (imperative sentence)
– Chúng ta có thể dùng câu mệnh lệnh để đưa ra mệnh lệnh trực tiếp
Ví dụ:
Take that chewing gum out of your mouth.
Stand up straight.
Give me the details.
– Dùng để chỉ dẫn
Ví dụ:
Open your book.
Take two tablets every evening.
– Dùng để mời
Ví dụ:
Come in and sit down. Make yourself at home.
Have a piece of this cake. It’s delicious.
– Chúng ta có thể sử dụng “do” làm cho câu mệnh lệnh “lịch sự” hơn
Ví dụ:
Do be quiet.
Do come.
Do sit down.
d. Câu cảm thán (exclamative sentence)
– Câu cảm thán là câu diễn tả một cảm giác (feeling) hay một xúc động (emotion). Hình thức cảm thán thường được cấu tạo với “what, how”
– Cấu trúc của câu cảm thán dùng “what”
What + a/an + adj + noun
Ví dụ:
What a lazy student!
What an interesting book!
Khi danh từ ở số nhiều, không dùng “a/ an”:
Ví dụ:
What beautiful flowers!
What tight shoes!
Đối với danh từ không đếm được: what + adj + danh từ
Ví dụ: What beautiful weather!
Chú ý: Cấu trúc câu cảm thán với what… có thể có subject + verb ở cuối câu.
Ví dụ:
What delicious food they served! (Họ phục vụ thức ăn ngon quá!)
What a lovely house they have! (Bạn có căn nhà xinh quá!)
– Cấu trúc câu cảm thán dùng “how”:
How + adj + S + V!
Ví dụ:
How cold it is!
How interesting that film is!
How well she sings!
4. Ví dụ minh họa
4.1. Ví dụ 1
Đề 1. Hãy cho biết mỗi một nhóm từ sau đây có phải là một câu hay không. Nếu nhóm từ đó là một câu, hãy khoanh tròn S. Nêu nhóm từ đó không phải là một câu, hãy khoanh tròn ‘NS.
1. Although there have been many manuíacturers of the car. S NS
2. We will consider the consultanus advice. S NS
3. while you were shopping at the mall yesterday. S NS
4. Being there with him. S NS
5. Plan to work on the project with Darreli Clark. S NS
6. A decrease of 5 percent. S NS
7. All orders are to be filled by the end of the day. S NS
8. Place the emphasis on accuracy. S NS
9. Because of the challenge it offers. S NS
10. The facts did not reveal the fundamental problem. S NS
11. whom we all admired and respected for his loyalty. S NS
12. An individual who can work well with others. S NS
13. We received your estimates yesterday. S NS
14. A number of elements in the proposal were modified. S NS
15. A single remaining task to be completed. S NS
16. Another írustrating situation that may occur. S NS
17. if a suitable place is conveniently available. S NS
18. Each employee wiỉI discover his or her own set of problems. S NS
19. Standards neecl to be establishecl beíore proceecling vvith the plan. S NS
20. The work ethic is deeply ingrained in us. S NS
21. Revievv each chapter beíore taking the test. S NS
22. The painters completed the job on Friclay. S NS
23. Beíore we make a pnblic announcement. S NS
24. That we have a meeting to cỉiscuss the plans. S NS
25. Several of LIS were vvorking late that day. S NS
26. Before we went to the theater. S NS
27. We wiỉỉ ship that package beíore the end of the day. S NS
28. We received estimates from three contractors. S NS
29. Considering the length of your proposa!. S NS
30. Norma schedưled the meeting for Tuesday. S NS
4.2. Ví dụ 2
Đề 2. Hãy gạch dưới các chủ từ và động từ trong những câu sau đây. Rồi viết chủ từ và động từ đó vào chỗ trống được cho.
1. Several representatives exhibited theirproducts at the convention.
2. Souncl strategy vvorks.
3. You purchased too much paper.
4. They negotiated a contract vvith the company.
5. Respect the customer’s wishes.
6. Introduce yourselí first to the host.
7. We ordered a limousine for our drive to the airport.
8. The bakeries in our neighborhood make fantastic pastries.
9. she submitted her resignation yesterday.
10. The interest on the mortgage was $30,000.
11. Telephones are installed in the new offices on Tuesday.
12. Enter thẹ beneficiary’s name on all the insurance forms.
13. Allen graduated from college with honors.
14. They mailed the letter to the Arizona adclress.
15. The clirector schedưled me for overtimetwice this week.
16. Bob purchased three íranchises in Texas last year.
17. The veterinarian helpecl with the delivery of the new calf.
18. Peg retired at the end of the year.
19. Everyone made a contribution to the flower fund.
20. Each year all committees submit a report to the president.
21. Prooíreacl the letter careíully beíore lunch.
22. Approval vvas given by Mr. Andreas.
23. The contract goes to the lowest bidder.
24. Lamar is the new head of our human resources department.
25. The advertisements íeatured hair products.
26. Settlement of the strike appears imminent.
27. It is extremelv warm in this office today.
28. Yes, we raised our prices on ai OLir proclucts.
29. Traffic moves slovvly after 5 p.m.
30. Ask for a certiíied check.
31. All were askecl to complete a questionnaire on etiquette.
32. Stay late to complete the inventory of our stock.
33. Three reasons for his transíer were given.
34. The reports neecl more speciíic iníormation.
35. Retailers published a catalog of our products.
36. The judge called a recess after 2 p.m.
37. The list was reviseci twice in three years.
38. A number of applicants submitted applications for the job.
39. The advertisement íeatured Gilmore’s latest clress íashions.
40. Listen careíully to the directions.
41. Christopher prompted the speaker.
42. The proceeds of the fund-raiser exceeded $12,000.
43. This apple tastes sour.
44. The cover looks very similar to the previous one.
45. We mailed the invoices on Friday.
46. Please accept this gift as a token of our appreciation.
47. Terry received a letter from his attorney.
48. The carcl measures 5 by 7 inches.
49. The lowest bid was under $20,000.
50. The store announceđ its annual sale.
51. Revise the sales íigures for March and April.
52. Cheryl organized the monthly status reports.
53. Their offer included a price reduction.
54. Her Service record is outstanding.
55. We invited the mayor to OLir business seminar.
5. Bài tập vận dụng
5.1. Exercise 1
1. Aymara _____ an Indian language spoken by approximately one million people in Bolivia and Peru.
a. which is b. being c. is d. it is
2. Many North American universities_____ by private donations.
a. supported b. are supported c. which are supported d. support
3. _______ direct link exists between seat belt use and fever traffic fatalities.
a. There is a b. A c. That there is a d. Because
4. ______ many people learn to make their own repairs and home improvements.
a. When having instruction manuals b. There are instruction manuals
c. From instruction manuals d. It is instruction manuals
5. Lake Superior______, borders on the United States and Canada.
a. in the world is the largest lake b. is largest lake in the world
c. it is the largest lake in the world d. which is the largest lake in the world
6. Taj Mahl, _____ by Shah Janhan for his wife, is thought to be one of the great architectural wonders of the world.
a. being built b. was built c. built d. been built
7. The Tomb of the Unknown Soldier_____ to unidentified soldiers killed in battle, is located in Arlington, Virginia.
a. which a monument b. a monument
c. is a monument d. a monument being
8. _____ volcanos can destroy large areas of vergetation.
a. They erupt b. When they erupt c. When eruption d. Their eruption
9. _______ is the biggest city in Michigan, it is not the capital.
a. Detroit b. It Detroit c. Although Detroit d. Detroit, which
10. _______ black cats are bad luck is considered a superstition rather than a fact.
a. That b. The c. Although d. It is that
11. Steel_____ with chromium to produce a no corrosive substance known as stainless steel.
a. is combined c. combining b. that is combined d. when combined
12. _________ the 1930s and 1940s, F.D. Roosevelt was elected to the presidency four times.
a. Since during b. During c. Although during d. While during
13. ______ in 1636, Harvard is one of the most famous universities in the United States.
a. Founding b. Founded c. It was founded d. Being founded
14. Johnny Carson______ late night TV program is watched by millions of insomniacs in the United States, has been on the air for over twenty years.
a. whose b. who has a c. which is a d. however his
15. _______, Jenny Churchill was born in the United States and married an Englishman.
a. She was the mother of Winston Churchill b. The mother of Winston Churchill
c. Her son was Winston Churchill d. Winston Churchill was her son
16. A tornado touched down today in Kansas, _______ destruction to cornfields and telephone lines.
a. caused b. causing c. that caused d. it caused
17. Until the fifties, _____ were still in some cities to deliver milk and vegetables.
a. horses and carts b. there were horses and carts
c. when horses and carts d. that horses and carts
18. _______ the percentage of working women in the United States has doubled since 1940 has been the result of both economic and social factors.
a. The b. That the c. There is the d. It is the
19. ______ species of plants exist in North America that can cause an allergic skin reaction in humans.
a. There are several b. If there are several
c. Several d. It has several
20. A silo is a large cylindrical structure______
a. the storage of crops b. in which crops are stored
c. where crops are stored there d. they store crops there
5.2. Exercise 2
1. Barns______ to store crops and house animals.
a. built b. that are built c. being buit d. are built
2. Large block of ice were usually used for refrigeration until the 1990s___
a. When the electric refrigerator was invented
b. The electric refrigerator was invented
c. They invented the electric refrigerator
d. The electric refrigerator being invented then
3. ______, leaves from certain trees such as the maple and sassafras turn bright colors.
a. During the fall b. While the fall c. The fall comes d. When comes fall
4. _____ in 1963, John F. Kennedy was perhaps the most popular post World War II president.
a. He was short by Lee Harvey Oswald b. His being shot by Lee Harvey Oswald
c. Shot by Lee Harvey Oswald d. Lee Harvey Oswald shot him
5. _________ watercress is found along streams or in low, wet areas.
a. Often there is b. Often c. Where often d. It is often when
6. _______ built as a private home for Elvis Presley, Graceland is now open to the public.
a. Although b. It was c. Being d. When
7. _______ runned of all times is Jesse Owens, who broke six world records in one day.
a. There was the greatest b. He was the greatest
c. The greatest d. That he was the greatest
8. ______ of leather, horse saddles are sometimes elaboratory tooled.
a. They are made b. What are made c. They make them d. Made
9. Mount Vernon, ______, has recently been restored to its original colors.
a. George Washington lived there b. it was where George Washington lived
c. where George Washington lived d. the place that lived in George Washington
10. Writers can accurately describe objects_____ have never seen.
a. that b. how they c. they d. if they
11. The most devastating of all storms _____ the hurricane, which can measure over 100 miles in diameter.
a. is b. which is c. being d. is that
12. Pioneers, _______ in isolated areas of the United States, were almost totally self-sufficient.
a. who living b. living c. lived d. who that lived
13. ______ is a belief generally held by people who live in colder climates.
a. That weather affects a person's mood
b. Weather affects a person's mood
c. A person's mood is affected by weather
d. Although a person's mood is affected by weather
14. _____ in 1861 and lasted for four years.
a. The Civil War began b. When the Civil War began
c. The Civil War beginning d. The beginning of the Civil War
15. The tool _____ to a wall or other surface is called a trowel.
a. that we apply plaster b. that plaster applies
c. whose plaster as applied d. with which plaster is applied
16. The banjo_____ a stringed musical instrument native to the United States.
a. that is b. it is c. being d. is
17. ______, meat takes on the flavor of the wood it was smoked in.
a. It's when it's smoked b. When is it smoked
c. When it is smoked d. If, when it is smoked
18. The assembly line, ______ by Henry Ford, has brought about many significant changes in automobile production.
a. that invented b. what was invented c. was invented d. which was invented
19. ______ her father's adivce, Sarah Dade chose medicine as her course of studies.
a. Although b. Against c. It was contrary to d. Opposite
20. _______ important mining area, Kentucky is located in the east central section of the United States.
a. An b. There is an c. Being d. It is an
5.3. Exercise 3
1. Gabriel Garcia Marquez, a Colombian writer whose book One Hundred Years of Solitude is among his most famous, _____ the Nobel prize in 1982.
a. who won b. won c. which won d. having won
2. ______, Eva Peron, the wife of Argentinean president Juan Peron, died of cancer.
a. She was age thirty- one b. At the age of thirty-one
c. Age thirty- one years d. At the age of thirty-one years old
3. _______ families in the United States today have more than two to three children.
a. There are few b. They are few c. Few d. Although few
4. ______ in large quantities in the Middle East, oil became known as black gold because of the large profits it brought.
a. Discovering b. Which was discovered c. Discovered d. That when discovered
5. Custard is an egg dessert______ primarily of eggs, sugar, and milk.
a. consisting b. consists c. which consisting d. which is consisted
6. ______ main types of book covers: hardbound and softbound.
a. Exist two b. Two c. There are two d. Have two
7. A higher crime rate exists in cities____ a large percentage of unemployed.
a. that having b. where have c. which they have d. that have
8. ________, musicians, and athletes who have reached a certain level of success are among the highest paid professionals in the world.
a. Actors b. There are actors c. It is actors d. That actors
9. The fact______ doctors recommed that children with hypertension drink coffee is surprising.
a. what b. is that c. that d. of
10. The cost of shipping a car is related to________
a. how much does it weight b. how it weights much
c. that it weights d. how much it weights
11. A soft bound book is a book______ a light, flexible cardboard.
a. that cover is made of b. whose cover is made of
c. which cover is made of d. made of a cover is
12. Because no official records were kept in certain rural areas until recently, some elderly people do not know.
a. When they were born b. that they born
c. when were they born d. hen was their birth
13. _______ is made from cellulose is a little-know fact.
a. Rayon b. That rayon c. Being rayon d. What rayon
14. ______ telephone service between New York and London began in 1927.
a. It was the first b. There was the first
c. The first d. Since the first
15. Although born in Germany, _______ a citizen of the United States in 1940.
a. but Albert Einstein became b. that Albert Einstein became
c. Albert Einstein became d. since became Albert Einstein
16. I'm going to South Carolina______ the semester is over.
a. when b. while c. during d. at
17. Sky diving, a difficult and dangerous sport, _____ very popular with both men and women in the United States.
a. Æ b. is c. becoming d. become
18. Leather shoes_____ than plastic ones.
a. that are more durable b. being more durable
c. more durable d. are more durable
19. The GMAT test____ to students who are interested in a career in business.
a. given b. although it is given c. since it is given d. is given
20. Not many U.S hospitals exist ____ treat severe burns.
a. that b. whom c. who d. where
6. Đáp án
Exercise 1
1c |
2b |
3b |
4c |
5d |
6c |
7b |
8b |
9c |
10a |
11a |
12b |
13b |
14a |
15b |
16b |
17a |
18b |
19c |
20b |
Exercise 2
1d |
2a |
3a |
4c |
5b |
6a |
7c |
8d |
9c |
10c |
11a |
12b |
13a |
14a |
15d |
16d |
17d |
18d |
19b |
20a |
Exercise 3
1b |
2b |
3c |
4c |
5b |
6a |
7c |
8d |
9c |
10c |
11a |
12b |
13a |
14a |
15d |
16d |
17c |
18d |
19b |
20a |
Trên đây là toàn bộ nội dung Tổng hợp các vấn đề về câu trong ngữ pháp Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Tổng hợp kiến thức về Pronoun - Đại từ
- Tổng hợp kiến thức về trạng từ chỉ tần suất
- Chuyên đề Prefix - Tiền tố
Chúc các em học tập tốt!
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn lớp 9 có đáp án
11/07/2023180 -
Tổng hợp công thức và bài tập câu điều kiện lớp 9 có đáp án
10/07/2023252 -
Chuyên đề Câu ước ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
10/05/2022562 - Xem thêm