Tài liệu Bài tập Simple Present Tense và Past Simple nâng cao được HOC247 biên soạn và tổng hợp giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập kiến thức về Thì Hiện tại đơn và Quá khứ đơn, cũng như rèn luyện kĩ năng thực hành liên quan đến nội dung kiến thức này; đồng thời giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tham khảo. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em học sinh.
Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo.
BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN NÂNG CAO
1. Phân biệt thì hiện tại đơn (Present Simple) và quá khứ đơn (Past Simple)
1.1. Hiện tại đơn (Present Simple)
Dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật.
Ví dụ
- I walk to school every day.
Khi chia động từ ở thời này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có to như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), phải có "s" ở sau động từ và âm đó phải được đọc lên:
Ví dụ
- He walks.
- She watches TV.
Thường dùng thời hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như today, present day, nowadays,... và với các phó từ chỉ tần suất như: always, sometimes, often, every + thời gian ...
Simple present thường không dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại (now), ngoại trừ với các động từ thể hiện trạng thái (stative verb) như sau:
know |
understand |
have |
believe |
hate |
need |
hear |
love |
appear |
see |
like |
seem |
smell |
want |
taste |
wish |
sound |
own |
Lưu ý: Các từ trong danh sách trên thường cũng không bao giờ xuất hiện trong thời tiếp diễn (hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn...).
Một số ví dụ khác về thời hiện tại thường:
- They understand the problem now. (stative verb)
- He always swims in the evening. (habitual action)
- We want to leave now. (stative verb)
- The coffee tastes delicious. (stative verb)
- Your cough sounds bad. (stative verb)
- I walk to school every day. (habitual action)
1.2. Quá khứ đơn (Past Simple)
Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác định trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại). Thời điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các phó từ chỉ thời gian như: yesterday, at that moment, last week, ...
Ví dụ
- He went to Spain last year.
- Bob bought a new bicyle yesterday.
- Maria did her homework last night.
- Mark washed the dishes after dinner.
- We drove to the grocery store this afternoon.
- George cooked dinner for his family Saturday night.
1.3. Bảng tóm tắt
Thì hiện tại đơn |
Thì quá khứ đơn |
- Diễn tả hành động được lặp đi lặp lại, một thói quen ở thì hiện tại |
- Diễn tả hành động đã kết thúc tại thời điểm cụ thể trong quá khứ |
- Dấu hiệu: every day/ week/ month/ year, usually, often, always, rarely, never, sometimes, in the morning/ evening, afternoon, at night, … |
- Dấu hiệu: yesterday, then, when, last night/ week/ month/ year, a week/ month/ year ago, two days ago, in 2019, …. |
2. Bài tập luyện tập
2.1. Exercise 1: Put the verb in brackets into the present simple or past simple
1. We _________ (go) to the beach last weekend.
2. My cousins _________ (not/ visit) us every weekend.
3. ___________ (your mum/ make) a chocolate yesterday?
4. I _______ (send) Jessica an email yesterday afternoon
5. The children always ______ (do) their homework yesterday afternoon.
2.2. Exercise 2: Choose the correct answer
1. Dad doesn’t buy/ didn’t buy a new car.
2. I don’t watch/ didn’t watch TV last night.
3. Do you like/ liked chips?
4. Mary leaves/ left for Italy last month.
5. Did John come/ came to the party?
2.3. Exercise 3: Put the verbs in the present simple or the past simple
1. A: ___________________ (you/ go) to work yesterday?
B: No, I __________. I ___________ (never/ work) on Saturdays.
2. A: _______________ (you/ see) Charles yesterday?
B: Yes. We ________ (have) lunch together.
3. A: ____________ (Colin/ work) at a bank?
B: No, he ____________. He __________ (work) at a post office
4. A: ____________ (you/ do) anything exciting last Sunday?
B: No, not really. I _____________ (watch) TV and _________________ (read) a book. It was a boring weekend.
5. A: What __________ (you/do) at weekends?
B: We usually ___________(go) to the beach
2.4. Exercise 4: Complete the sentences with the time expressions from the list
at the moment |
always |
yesterday |
last night |
every week |
last summer |
1. We watched a really good film at the cinema __________.
2. He is upset because he failed his driving test __________.
3. She ____________ brushes her teeth before she goes to bed at night.
4. I am working _____________ I can’t come with you.
5. My mother does the shopping _______________.
6. I went to a beautiful exotic island ____________. The weather was very hot.
2.5. Exercise 5: Choose the correct item
1. My grandmother _______ me a present yesterday.
A. buys
B. bought
C. doesn’t buy
2. Peter _______ basketball yesterday.
A. doesn’t play
B. didn’t play
C. plays
3. Tony always _______ his cousins on Fridays
A. visited
B. didn’t visit
C. visits
4. I _____ my bike in the park every weekend.
A. ride
B. didn’t ride
C. am riding
5. _____ they _____ to the beach last Saturday?
A. Did, goes
B. Do, go
C. Did, go
6. Who ______ penicillin?
A. discovers
B. discovering
C. discovered
7. I usually ______ a bowl of cereal for breakfast.
A. eat
B. eats
C. eating
8. Mum ______ very happy today.
A. was
B. is
C. are
2.6. Exercise 6: Put the verbs in brackets into the present simple or the past simple
Tommy Brown ________ (like) making up stories. No one ______ (believe) what he ______ (say) because he always _____ (tell) lies. He ________ (live) in a small village and _______ (work) on a farm just outside the village. One night last week, Tommy ______ (finish) work late. It _________ (be) dark and cold. Suddenly, he _______ (hear) a strange noise, so he _________ (look) up. It __________ (be) a UFO bright flashing lights. The UFO ________ (come down) towards him and he ________ (see) two green men looking him from outside. He ___________ (scream), ___________ (drop) his bag and ______________ (run away). When he ______________ (arrive) in the village, he ______________ (run) into some villagers and ______________(start) telling them about the aliens but they all ______________ (laugh) at him. No one ______________ (believe) Tommy.
2.7. Exercise 7: Put the verbs in brackets into the present simple or the past simple
Ling: Hi Amy. ___________ (1. you/ be) at home last weekend?
Amy: No, I ___________ (2. not/ be). My family and I ___________ (3. go) to the beach. We often ___________ (4. go) to the beach at weekends.
Ling: You’re lucky. ___________ (5. you/ have) a nice time?
Amy: Oh, yes! I ___________ (6. have) a great time!
Ling: Where ___________ (7. you/ stay)?
Amy: We ___________ (8. stay) at my grandparents’ house
Ling: Oh. ___________ (9. they/ live) near the beach?
Amy: Yes, they do. Their house ___________(10. be) right by the beach.
Ling: Wow! That’s cool. And what did you do there?
Amy: We ___________ (11. walk) along the beach and ___________ (12. swim) in the sea.
Ling: That sounds like a lot of fun
3. Đáp án
3.1. Exercise 1: Put the verb in brackets into the present simple or past simple
1.We _went____ (go) to the beach last weekend.
2.My cousins ___don’t visit__ (not/ visit) us every weekend.
3.___Did your mum take________ (your mum/ make) a chocolate yesterday?
4.I __sent_____ (send) Jessica an email yesterday afternoon
5.The children always __do____ (do) their homework yesterday afternoon.
3.2. Exercise 2: Choose the correct answer
1. Dad didn’t buy a new car.
2. I didn’t watch TV last night.
3. Do you like chips?
4. Mary left for Italy last month.
5. Did John come to the party?
3.3. Exercise 3: Put the verbs in the present simple or the past simple
1.A: __Did you go_________ (you/ go) to work yesterday?
B: No, I ____didn’t________. I _never work____ (never/ work) on Saturdays.
2.A: ____Did you see___________ (you/ see) Charles yesterday?
B: Yes. We ___had_____ (have) lunch together.
3.A: ____Does Colin work_____ (Colin/ work) at a bank?
B: No, he ___doesn’t______. He ____works_____ (work) at a post office
4.A: __Did you do____ (you/ do) anything exciting last Sunday?
B: No, not really. I _____watched______ (watch) TV and _______read________ (read) a book. It was a boring weekend.
5.A: What ___do you do_____ (you/do) at weekends?
B: We usually ____go_______(go) to the beach
3.4. Exercise 4: Complete the sentences with the time expressions from the list
at the moment |
always |
yesterday |
last night |
every week |
last summer |
1.We watched a really good film at the cinema ___last night_______.
2.He is upset because he failed his driving test ___yesterday_______.
3.She ___always_________ brushes her teeth before she goes to bed at night.
4.I am working ____at the moment_________ I can’t come with you.
5.My mother does the shopping __every week_____________.
6.I went to a beautiful exotic island _____last summer______. The weather was very hot.
3.5. Exercise 5: Choose the correct item
1. B
2. B
3. C
4. A
5. C
6. C
7. A
8. B
3.6. Exercise 6: Put the verbs in brackets into the present simple or the past simple
Tommy Brown ____likes____ (like) making up stories. No one ___believes___ (believe) what he __says____ (say) because he always __tells___ (tell) lies. He ____lives____ (live) in a small village and ___works____ (work) on a farm just outside the village. One night last week, Tommy ___finished___ (finish) work late. It ____was_____ (be) dark and cold. Suddenly, he ___heard____ (hear) a strange noise, so he ____looked_____ (look) up. It _____was_____ (be) a UFO bright flashing lights. The UFO ___came down_____ (come down) towards him and he ____saw____ (see) two green men looking him from outside. He _____screamed______ (scream), _____dropped______ (drop) his bag and ______ran away________ (run away). When he _______arrived_______ (arrive) in the village, he ______ran________ (run) into some villagers and ______started________(start) telling them about the aliens but they all ______laughed________ (laugh) at him. No one _______believed_______ (believe) Tommy.
3.7. Exercise 7: Put the verbs in brackets into the present simple or the past simple
Ling: Hi Amy. _____Were you______ (1. you/ be) at home last weekend?
Amy: No, I _____wasn’t______ (2. not/ be). My family and I ___went________ (3. go) to the beach. We often ____go_______ (4. go) to the beach at weekends.
Ling: You’re lucky. ____Did your have_______ (5. you/ have) a nice time?
Amy: Oh, yes! I ____had_______ (6. have) a great time!
Ling: Where ____did your stay_______ (7. you/ stay)?
Amy: We ____stayed_______ (8. stay) at my grandparents’ house
Ling: Oh. ___Do they live________ (9. they/ live) near the beach?
Amy: Yes, they do. Their house _____is______(10. be) right by the beach.
Ling: Wow! That’s cool. And what did you do there?
Amy: We ____walked_______ (11. walk) along the beach and ____swam_______ (12. swim) in the sea.
Ling: That sounds like a lot of fun.
Trên đây là toàn bộ nội dung Bài tập Simple Present Tense và Past Simple nâng cao. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Phương pháp nắm vững thì và câu bị động trong Tiếng Anh
- Cách sử dụng động từ khiếm khuyết
- Tổng hợp bài tập Đại từ có đáp án
Chúc các em học tập tốt!
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn lớp 9 có đáp án
11/07/2023174 -
Tổng hợp công thức và bài tập câu điều kiện lớp 9 có đáp án
10/07/2023240 -
Chuyên đề Câu ước ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
10/05/2022556 - Xem thêm