OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Phương pháp giải bài tập chủ đề Đơn thức đồng dạng Toán 7

22/03/2021 182.78 KB 237 lượt xem 2 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210322/20283296311_20210322_083432.pdf?r=6309
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn đem đến cho các em học sinh nhiều tài liệu ôn tập, HOC247 xin gửi đến Phương pháp giải bài tập chủ đề Đơn thức đồng dạng Toán 7. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các em học tập thật tốt.

 

 
 

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP CHỦ ĐỀ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

 Hai đơn thức đổng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.

 Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1. Nhận biết đơn thức đồng dạng

Phương pháp giải: Chú ý hai đặc điểm của đơn thức đồng dạng:

- Hệ số khác 0;

- Có cùng phần biến.

1A. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng

\(\frac{5}{3}\)x2y;                            xy2;                                                   - \(\frac{1}{2}\)x2y

x2y;                              \(\frac{1}{4}\)xy2;                                                  xy.

1B. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng

2x2y2;                            x3y;                                         - \(\frac{5}{2}\)x3y

xy3 ;                             \(\frac{1}{4}\)x2y2;                                - x3y.

2A. Chứng tỏ rằng các đơn thức sau là đơn thức đồng dạng

A = 1 \(\frac{2}{3}\)x5y2                       

B= -3x3y. x2y                   

C = (xy)2 x3

2B. Chứng tỏ rằng các đơn thức sau là đơn thức đồng dạng:

A = x3y2 (xy2)                        

B = \(\frac{1}{2}\)(xy)2 \(\frac{2}{5}\)(xy)2

Dạng 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

Phương pháp giải: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến.

3A. Tính tổng của ba đơn thức sau:

a) 3x2 ; \(\frac{1}{2}\)x2 ; 2x2;                                          

b) 3y ; y ; - 5y

3B. Tìm tổng của ba đơn thức:

a) \(\frac{1}{2}\)x2y2 ;  - \(\frac{3}{4}\)x2y2 và 2x2y2;                         

b) 25xy2; 55xy2+ và  75xy2

4A. Thu gọn biểu thức sau:

a) -3x2 - 0,5x2  + 2,5x2 ;

b) 5x3 - 3x2 + x - x3 - 4x2 - x;

c) - \(\frac{3}{4}\)x3y + \(\left( { - \frac{1}{2}{x^3}y} \right) - \left( { - \frac{5}{8}{x^3}y} \right)\) 

d) \(\frac{3}{4}x{y^2} - \frac{1}{2}{y^2} - \left( { - \frac{1}{4}x{y^2}} \right) + \frac{2}{3}{y^2}\)  

..........

---(Để xem tiếp nội dung bài các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Phương pháp giải bài tập chủ đề Đơn thức đồng dạng Toán 7. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF