OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Lí thuyết và bài tập ôn tập bộ móng guốc, bộ linh trưởng Sinh học 7 năm 2020 có đáp án

17/11/2020 1.01 MB 674 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2020/20201117/776563506662_20201117_151140.pdf?r=7320
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Lí thuyết và bài tập ôn tập bộ móng guốc, bộ linh trưởng Sinh học 7 năm 2020 có đáp án được biên soạn và tổng hợp đầy đủ giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP BỘ MÓNG GUỐC, BỘ LINH TRƯỞNG SINH HỌC 7 NĂM 2020

 

A. NỘI DUNG LÍ THUYẾT

a. Bộ móng guốc

- Đặc điểm:

+ Có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bao bọc, được gọi là guốc.

+ Chân thú thuộc bộ móng guốc có đặc điểm thích nghi với lối di chuyển nhanh:

+ Thường có chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

+ Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất, nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.

- Thú móng guốc gồm 3 bộ:

+ Bộ guốc chẵn: Đặc điểm có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau, ngón 2 và 5 nhỏ hơn hoặc thiếu ngón, ngón số 1 bao giờ cũng thiếu.

- Vd: Móng ở lợn có 2 ngón giữa bằng nhau, ngón 2 và 5 nhỏ hơn, không có ngón số 1. Móng ở bò có 2 ngón giữa bằng nhau, ngón số 2 và 5 thiếu, không có ngón số 1.

  • Đa số sống đàn.
  • Có loài ăn tạp (lợn), có lòa ăn thực vật (dê), nhiều loài nhai lại (trâu, bò).

- Đại diện: Ngựa, tê giác, lừa…

+ Bộ guốc lẻ: Đặc điểm thú có 1 móng chân giữa phát triển hơn cả.

  • Vd: Chân ngựa có 1 ngón. Chân tê giác có 3 ngón

+ Bộ voi: Đặc điểm có đủ 5 ngón, guốc nhỏ.

  • Có vòi, sống theo đàn.
  • Ăn thực vật và không nhai lại.

- Đại diện: voi

b. Bộ linh trưởng

- Gồm những thú đi bằng 2 chân, thích nghi với lối sống ở cây. Tứ chi phát triển thích nghi với việc cầm nắm, leo trèo.

- Bàn tay, bàn chân 5 ngón, ngón cái đối diện với những ngón còn lại.

- Tập tính:

Ăn tạp, nhưng ăn thực vật là chính.

Sống theo bầy đàn (khỉ) hoặc sống đơn độc (đười ươi)

- Đại diện: Khỉ, vượn, khỉ hình người (đười ươi, tinh tinh, gorila)

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về vượn là sai?

A. Không có đuôi.

B. Sống thành bầy đàn.

C. Có chai mông nhỏ.

D. Có túi má lớn.

Câu 2: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

A. Ngựa vằn.

B. Linh dương.

C. Tê giác.

D. Lợn.

Câu 3: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

A. Tê giác.         B. Trâu.         C. Cừu.         D. Lợn.

Câu 4: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ

A. 2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ

B. 2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn

C. 2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi

D. 3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

A. Di chuyển rất chậm chạp.

B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.

Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

A. Có túi má lớn.

B. Không có đuôi.

C. Có chai mông.

D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

Câu 7: Đặc điểm móng của Bộ Guốc chẵn là

A. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau

B. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả

C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ

D. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả

Câu 8: Đặc điểm của vượn là

A. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi

B. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài

C. Có chai mông nhỏ, túi má nhỏ, không đuôi

D. Không có chai mông, túi má và đuôi

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

A. Ăn thực vật là chính.

B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.

D. Đi bằng bàn tay.

Câu 10: Đặc điểm của khỉ hình người là

A. Không có chai mông, túi má và đuôi

B. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài

C. Có chai mông nhỏ, túi má nhỏ, không đuôi

D. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi

Câu 11: Đặc điểm móng của Bộ Guốc lẻ là

A. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ

B. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả

C. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả

D. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?

A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).

B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.

C. Thường sống đơn độc.

D. Da mỏng, lông rậm rạp.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú?

A. Là động vật hằng nhiệt

B. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm

C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha

D. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ

Câu 14: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

A. Răng nanh.     

B. Răng cạnh hàm.

C. Răng ăn thịt.     

D. Răng cửa.

Câu 15: Đặc điểm móng của Bộ Voi là

A. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả

B. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau

C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ

D. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?

A. Không có chai mông và túi má.

B. Không có đuôi.

C. Sống thành bầy đàn.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 17: Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là

A. Ăn tạp, nhưng ăn thực vật là chính

B. Có tứ chi thích nghi với cầm nắm, leo trèo

C. Đi bằng bàn chân

D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 18Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?

A. Di chuyển rất chậm chạp.

B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.

C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.

D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.

Câu 19: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

A. Ăn thực vật là chính.

B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.

D. Đi bằng bàn tay.

Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?

A. Có túi má lớn.      B. Không có đuôi.

C. Có chai mông.      D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.

Câu 21: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

A. Tê giác.         B. Trâu.         C. Cừu.         D. Lợn.

Câu 22Phát biểu nào dưới đây về vượn là sai?

A. Không có đuôi.

B. Sống thành bầy đàn.

C. Có chai mông nhỏ.

D. Có túi má lớn.

Câu 23Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?

A. Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).

B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.

C. Thường sống đơn độc.

D. Da mỏng, lông rậm rạp.

Câu 24Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).

2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).

3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….

4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.

Số ý đúng là

A. 1.               B. 2.               C. 3               D. 4.

Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?

A. Không có chai mông và túi má.

B. Không có đuôi.

C. Sống thành bầy đàn.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 26Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

A. Ngựa vằn          B. Linh dương          C. Tê giác          D. Lợn.

Câu 27: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

A. Răng nanh

B. Răng cạnh hàm.

C. Răng ăn thịt.

D. Răng cửa.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

A

D

C

B

A

A

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

C

D

C

D

D

C

A

B

21

22

23

24

25

26

27

 

 

 

A

D

B

D

D

B

D

 

 

 

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Lí thuyết và bài tập ôn tập bộ móng guốc, bộ linh trưởng Sinh học 7 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF