OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Địa lí năm 2021 - Trường THCS Trần Thị Nhượng có đáp án

05/05/2021 2.31 MB 325 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210505/683936858088_20210505_084005.pdf?r=5237
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Ban biên tập HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Địa lí năm 2021 - Trường THCS Trần Thị Nhượng có đáp án nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Địa lí đã học. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 
 

TRƯỜNG THCS TRẦN THỊ NHƯỢNG

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM 2021

Môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ 1:

Câu 1: Sự bùng nổ của dân số nước ta bắt đầu từ các năm của thế kỉ XX là:

A. Cuối thập kỉ 30

B. Đầu thập kỉ 50

C. Đầu thập kỉ 60

D. Đầu thập kỉ 70

Câu 2: Từ năm 1999 – 2003 số lao động hoạt động trong ngành kinh tế tăng từ:

A. 35,1 triệu -> 43,1 triệu

B. 30 triệu -> 41,3 triệu

C. 30,1 triệu -> 41,3 triệu

D. 30,5 triệu -> 40,3 triệu

Câu 3: Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là.

A. Bưu chính viễn thông.

B. Giao thông vận tải.

C. Khách sạn, nhà hàng.

D. Tài chính tín dụng.

Câu 4: Để phát triển các ngành dịch vụ ở nước ta cần phải có các điều kiện.

A. Trình độ công nghệ cao, lao động lành nghề, cơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.

B. Trình độ công nghệ cao, thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

C. Lao động lành nghề, nhiều máy móc hiện đại, giao thông phát triển.

D. Phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, sơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt.

Câu 5: Đối với nền kinh tế - xã hội ngoại thương có tác dụng.

A. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.

B. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, cải thiện đời sống nhân dân, đổi mới công nghệ.

C. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm, đổi mới công nghệ.

D. Giải quyết đầu vào cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà.

Câu 6: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp – xây dựng

C. Dịch vụ

D. Công nghiệp.

Câu 7: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:

A. Quý hiếm      

B. Dễ khai thác

C. Gần khu đông dân cư 

D. Có trữ lượng lớn.

Câu 8: Cơ sở cho việc hình thành và phát triển khu công nghiệp liên hợp luyện kim đen Thái Nguyên là:

A. Vị trí nằm gần nhau của các mỏ than, sắt, mangan…

B. Nhu cầu sắt thép lớn của sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước.

C. Sự giúp đỡ của một số nước và tổ chức quốc tế.

D. Giải quyết việc làm cho nhiều lao động.

Câu 9: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tác động mạnh tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của :

A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Vùng Bắc Trung Bộ

C. Tây Nguyên

D. Cả ba vùng trên

Câu 10: Trong các đảo sau, đảo không nằm trong vùng vịnh Bắc Bộ ở nước ta là:

A. Đảo Cát Bà

B. Đảo Lý Sơn

C. Đảo Vĩnh Thực

D. Đảo Cái Bầu

Câu 11: Nhìn chung từ năm 1989 đến năm 2003, cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta đã chuyển theo hướng tích cực, biểu hiện ở:

A. Số lượng lao động nông nghiệp tăng

B. Tỉ lệ lao động trong ba ngành đều tăng

C. Giảm tỉ lệ lao động nông nghiệp, tăng tỉ lệ trong lao động công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.

D. Tăng tỉ trọng trong công nghiệp, giảm tỉ lệ trong lao động nông nghiệp và dịch vụ.

Câu 12: Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang.

A. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

B. Phát triển đa dạng cây trồng.

C. Tận dụng triệt để tài nguyên đất.

D. Phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.

Câu 13: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do.

A. Ở nông thôn khó áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.

B. Nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động.

C. Mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp.

D. Quan niệm "Trời sinh voi, trời sinh cỏ" còn phổ biến.

Câu 14: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:

A. 45 dân tộc

B. 48 dân tộc     

C. 54 dân tộc

D. 58 dân tộc.

Câu 15: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:

A. Nông thôn

B. Thành thị

C. Vùng núi cao

D. Hải đảo.

Câu 16: Theo điều kiện phát triển hiện nay, dân số nước ta đông, sẽ tạo nên:

A. Một thị trường tiêu thụ mạnh, rộng.

B. Nguồn cung cấp lao động lớn

C. Trợ lực cho việc phát triển sản xuất và nâng cao mức sống.

D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã có những giải pháp.

A. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ.

B. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ.

C. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường.

D. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu.

Câu 18: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển đó là.

A. Đánh bắt nuôi trồng thủy hải san, phát triển du lịch biển đảo.

B. Khai thác tài nguyên dàu khí ở vùng thềm lục địa.

C. Xây dựng nhiều cảng biển, khai thác muối.

D. Xây dựng các cơ sở đóng tàu biển phục vụ đánh bắt thủy sản.

Câu 19: Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của Trung du và miền núi phía Bắc

A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện

B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới

C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm và ôn đới

D. Trồng và bảo vệ rừng

Câu 20: Các thành phố thuộc Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Đà Lạt, Buôn Ma Thuột

B. Biên Hòa, Vũng Tàu

C. Quy Nhơn, Nha Trang

D. Mỹ Tho, Long Xuyên

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2:

Câu 1: Nét Văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt.

A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán.

B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ.

C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc,trang phục.

D. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú.

Câu 2: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta năm 1999 là :

A. 1,52%

B. 1,12%

C. 1,43%

D. 1,37%

Câu 3: Để tăng cường sức cạnh tranh sản phẩm cây công nghiệp trên thị truờng thế giới nhà nước ta cần trú trọng.

A. Hoàn thiện công nghệ chế biến, đầu tư máy móc hiện đại.

B. Tăng cường các giống cây trồng cho năng suất cao.

C. Nâng cao năng lực các cơ sở chế biến, tạo ra chất lượng sản phẩm cao.

D. Đổi mới mẫu mã, tạo ra chất luợng sản phẩm cao.

Câu 4: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng :

A. Thứ hai trên thế giới

B. Thứ nhất trên thế giới

C. Thứ ba trên thế giới

D. Thứ tư trên thế giới

Câu 5: Dân tộc có số dân đông nhất là:

A. Tày

B. Việt (Kinh)

C. Chăm

D. Mường

Câu 6: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn đến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao?

A. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp

B. Tâm lí ưa nhàn hạ, thoải mái của nông dân

C. Sự phát triển ngành nghề còn hạn chế

D. Tính chất tự cung, tự cấp của nông nghiệp nước ta.

Câu 7: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả.

A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm.

C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.

D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.

Câu 8: Số dân nước ta năm 2003 là :

A. 76,6 triệu người

B. 79,7 triệu người

C. 80,9 triệu người

D. 76,3 triệu người

Câu 9: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là.

A. Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước.

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp.

D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.

Câu 10: Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích.

A. Tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô.

B. Tăng năng xuất và sản lượng cây trồng.

C. Phát triển nhiều giống cây trồng mới.

D. Dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp.

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11-30 đề số 2  các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Câu 31: Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:

A. 20 000km2

B. 30 000km2

C. 40 000km2

D. 50 000km2

Câu 32: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:

A. Hoa Kỳ

B. Trung Quốc

C. Liên Bang Nga

D.  Canađa.

Câu 33: Tên gọi hành chính nào sau đây không thuộc loại hình quần cư đô thị

A. Khu phố

B. Khóm

C. Phường

D.  Quận.

Câu 34: Than đá trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác không nhằm mục đích:

A. Làm nhiên liệu nhiệt điện

B. Xuất khẩu

C. Tiêu dùng trong nước

D. Làm đồ trang sức

Câu 35: Ngành thuỷ sản là một trong những thế mạnh của vùng nhờ:

A. Bờ biển dài

B. Ít thiên tai

C. Nhiều ngư trường đánh bắt, các bãi tôm cá

D. Tàu thuyền nhiều.

Câu 36: Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhiệm vụ của các dự án để sự phát triển công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ bền vững

A. Tăng cường đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng

B. Hạn chế sản xuất nhỏ, tăng cường sản xuất công nghiệp của nhà nước

C. Bảo vệ môi trường, phát triển công nghiệp cân đối trên địa bàn toàn vùng

D. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô

Câu 37: Năm 2002, GDP 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước đạt 289 500 tỉ đồng, chiếm bao nhiêu % GDP của cả nước? (biết rằng năm 2002, GDP của cả nước là 534 375 tỉ đồng).

A. 54,17%.

B. 184,58%.

C. 541,7%.

D. 5,41%.

Câu 38: Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở:

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.

D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.

Câu 39: Thế mạnh nào sau đây không có từ vùng biển của vùng duyên hải Nam Trung Bộ

A. Nước mắm, làm muối

B. Khai thác dầu khí

C. Giao thông, vận tải

D.  Du lịch biển.

Câu 40: Tại sao Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác thuỷ sản cao hơn Bắc Trung Bộ?

A. Có bờ biển dài hơn

B. Nhiều tàu thuyền hơn

C. Nhiều ngư trường hơn

D. Khí hậu thuận lợi hơn

3. ĐỀ 3:

Câu 1: Những nét văn hoá riêng của các dân tộc được thể hiện ở

A. khu vực cư trú chủ yếu.

B. kinh nghiệm sản xuất nghề thủ công truyền thống.

C. trang phục cổ truyền

D. ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.

Câu 2: Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở

A. Trung du, đồng bằng.

B. Miền núi, duyên hải.

C. Đồng bằng, duyên hải

D. Miền núi, trung du.

Câu 3: Lao động nước ta có trở ngại lớn về

A. tính sáng tạo.

B. kinh nghiệm sản xuất.

C. khả năng thích ứng với thị trường.

D. thể lực và trình độ chuyên môn.

Câu 4: Trong điều kiện nền kinh tế nước ta chưa phát triển, nguồn lao động dồi dào tạo sức ép rất lớn lên vấn đề.

A. phát triển y tế, giáo dục 

B. giải quyết việc làm.

C. phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.

D. thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 5: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta khá cao là do

A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.

C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

D. ngành dịch vụ và các cơ sở công nghiệp chế biến kém phát triển.

Câu 6: Vùng Bắc Trung Bộ giáp với các vùng nào dưới đây :

A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.

C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Cả 3 vùng trên.

Câu 7: Dãy Trường Sơn Bắc còn có tên gọi nào khác?

A. Núi Giăng Màn.

B. Núi Trường Sơn.

C. Núi Dài.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 8: Các con đường quốc lộ số 7, 8,9 của vùng Bắc Trung Bộ có đặc điểm gì chung?

A. Mới được mở rộng.

B. Chạy theo hướng Bắc - Nam.

C. Là con dường từ Việt Nam sang Lào.

D. Là đường mòn Hồ Chí Minh.

Câu 9: Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Dệt –  may.

B. Luyện kim

C. Chế biến lương thực thực phẩm.

D. Năng lượng

Câu 11: Phân hoá học là sản phẩm của ngành công nghiệp :

A. Năng lượng.

B. Vật liệu xây dựng.

C. Công nghiệp hóa chất

D. Chế biến và hàng tiêu dùng

Câu 11:  Đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung.

A. Thanh Hoá. 

B. Vinh.               

C. Đà Nẵng.

D. Quy Nhơn.

Câu 12: Các dân tộc ít người có số dân trên một triệu người ở nước ta, gồm:

A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me.

B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.

C. Chăm, Hoa, Nùng, Mông.

D. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.

Câu 13: Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh:

A. Tương đối thấp

B. Trung bình

C. Cao

D. Rất cao

Câu 14: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, sống thưa thớt ở:

A. Ven biển

B. Miền núi

C. Đồng bằng

D. Đô thị

Câu 15: Quần cư thành thị là khu vực phát triển ngành:

A. Công nghiệp, nông nghiệp.

B. Công nghiệp, dịch vụ.

C. Nông nghiệp, dịch vụ.

D. Tất cả các ngành đều phát triển.

Câu 16: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là:

A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.

C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.

Câu 17: Cho biểu đồ sau:

Nhận định nào sau đây đúng:

A. Giảm tỉ trọng khu vực nghiệp khu vực công nghiệp - xây dựng. Tăng tỉ trọng nông lâm ngư. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.

C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực nông lâm ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ. Khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.

Câu 18: Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở:

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

Câu 19: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp :

A. Nguồn lao động

B. Cơ sở hạ tầng

C. Chính sách, thị trường

D. Nguồn tài nguyên khoáng sản

Câu 20: Nước ta chủ yếu nhập khẩu:

A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu

B. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng

C. Hàng nông, lâm, thủy sản

D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản

{-- Còn tiếp--}

4. ĐỀ 4:

Câu 1: Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:

A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.

B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.

C. Nhóm tuổi từ 15 – 59  tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.

D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.

Câu 2: Hiện nay, dân số nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do

A. tâm lí xã hội, phong tục tập quán.

B. thực hiện công tác dân số, kế hoạch hoá gia đình

C. quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa

D. đời sống nhân dân còn khó khăn.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?

A. Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ

B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay.

C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.

D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao

Câu 4: Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển ngành kinh tế nào sau đây:

A. sản xuất hàng tiêu dùng.

B. khai thác dầu khí.

C. điện tử - tin học 

D. hóa chất.

Câu 5: Phần lớn dân cư nước ta hiện nay sống ở nông thôn do

A. Nước ta vẫn là nước nông nghiệp.                          

B. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.

C. Nhân dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.

D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn.

Câu 6: Phía Tây của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?

A. Dãy Bạch Mã.

B. Dãy Trường Sơn Bắc.

C. Dãy Tam Điệp.

D. Dãy Hoành Sơn

Câu 7: Di sản văn hoá thế giới được UNESCO công nhận nằm ở vùng Bắc Trung Bộ là :

A. Phố cổ Hội An.

B. Phong Nha – Kẻ Bàng.

C. Vịnh Hạ Long.

D. Cố Đô Huế.

Câu 8: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ :

A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.

B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế  mạnh vốn có.

D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.

Câu 9: Ở Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước được thể hiện ở :

A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.

B. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất cả nước.

C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.

D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.

Câu 10: Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:

A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông.

B. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na.

C. Tày, Mừng, Gia-rai, Mơ nông.

D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.

Câu 11: Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì:

A. Gia tăng tự nhiên cao

B. Do di dân vào thành thị

C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ

D. Nhiều đô thị mới hình thành

Câu 12: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ DIỆN TÍCH NƯỚC TA NĂM 1989-2016

Năm

1989

2003

2011

2010

1016

Số dân (nghìn người)

64375,9

81212,4

87860,4

90728,9

92695,1

Diện tích (km2)

330132,2

330133,2

330957,6

330966,9

331230,8

 

Mật độ dân số của nước ta năm 1989 và 2016 lần lượt là:

A. 1900 người/km2 và 2800 người/km2

B. 1950 người/km2 và 280 người/km2

C. 195 người/km2 và 2800 người/km2

D. 195 người/km2 và 280 người/km2

Câu 13: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở:

A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.

Câu 14: Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt đang giảm điều đó cho thấy:

A. Nông nghiệp đang được da dạng hóa.

B. Nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa nước.

C. Nông nghiệp không còn giữ vai trò quan trọng trong kinh tế.

D. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giẳm lương thực.

Câu 15: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16: Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do:

A. Tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu.

B. Tăng người lao động có tay nghề.

C. Tăng cường đánh bắt xa bờ.

D. Tăng số làng nghề làm tàu, thuyền và dựng cụ bắt cá.

Câu 17: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc điểm:

A. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước

B. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước

C. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn.

D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta

Câu 18: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn:

A. Các công trình kiến trúc

B. Các vườn quốc gia

C. Văn hóa dân gian

D. Các di tích lịch sử

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác.

B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.

C. có số dân đông nhất so với các vùng khác.

D. giáp cả Trung Quốc và Lào.

Câu 20: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là:

A. Đồ Sơn, Cát Bà

B. Sầm Sơn, Thiên Cầm

C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng

D. Nhật Lệ, Lăng Cô

{-- Còn tiếp--}

5. ĐỀ 5:

Câu 1: Quần cư nông thôn không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có mật độ dân số thấp

B. Sống theo làng mạc, thôn xóm.

C. Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.

D. Chủ yếu là nhà cao tầng, khu dân cư, biệt thự…

Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí trang 15, hãy cho biết mật độ dân số của Đà Nẵng là:

A. 101 - 200  người/km2

B. 201 - 500  người/km2

C. 501 - 1000  người/km2

D. 1001 - 2000  người/km2    

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng khi nhận xét về chất lượng lao động nước ta

A. Chất lượng lao động cao.     

B. Lao động nước ta có kinh nghiệp trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp    

C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao      

D. Lao động Việt Nam cần cù chịu khó thông minh, sáng tạo.

Câu 4: Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh là do

A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.

B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.

C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao.

D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.

Câu 5: Nội dung nào sau đây không thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A. Mở rộng quy mô các thành phố.

B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.

C. Số dân thành thị tăng nhanh. 

D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.

Câu 6: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?

A. Dãy Bạch Mã.

B. Dãy Trường Sơn Bắc.

C. Dãy Tam Điệp.

D. Dãy Hoành Sơn.

Câu 7: Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Khai thác khoáng sản.

B. Sản xuất vật liệu xây dựng.

C. Chế biến nông sản xuất khẩu.

D. Sản xuất máy nông nghiệp.

Câu 8: Khu vực ngoài nhà nước gồm

A. Địa phương, tư nhân.

B. Tư nhân, cá thể, tập thể

C. Địa phương, tư nhân, cá thể.

D. Nước ngoài, cá thể, địa phương

Câu 9: Ở vùng thấp từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả là địa bàn cư trú chủ yếu của:

A. Dân tộc Tày; Nùng.

B. Dân tộc Thái, Mường.

C. Dân tộc Mông.

D. Dân tộc Ê-đê, Gia rai.

Câu 10: Cho bảng số liệu sau:

SỰ BIẾN ĐỔI CÓ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 1999 VÀ NĂM 2005

Độ tuổi

Năm 1999

Năm 2009

Từ 0 đến 14 tuổi

33,5

25

Từ 15 đến 59 tuổi

58,4

66

Trên 60 tuổi

8,1

9

 

Tỉ lệ dân số phụ thuộc của năm 1999 và 2009 lần lượt là:

A. 91,9 và 91,0

B. 66,5 và 75

C. 41,6 và 34

D. 34 và 41,6

Câu 11: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô:

A. Vừa và nhỏ

B. Vừa

C. Lớn

D. Rất Lớn

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta:

A. Dồi dào, tăng nhanh

B. Tăng chậm

C. Hầu như không tăng

D. Dồi dào, tăng chậm

Câu 13: Ý nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới:

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.

B. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.

C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực.

D. Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng.

Câu 14: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:

A. Cây lương thực

B. Cây hoa màu

C. Cây công nghiệp

D. Cây ăn quả và rau đậu

Câu 15: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với:

A. Các đồng cỏ tươi tốt

B. Vùng trồng cây ăn quả

C. Vùng trồng cây công nghiệp

D. Vùng trồng cây lương thực

Câu 16: Lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế - xã hội và có vai trò:

A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.

B. Giữ gìn môi trường sinh thái.

C. Bảo vệ con người và động vật.

D. Thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi.

Câu 17: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:

A. Dân cư và lao động.

B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp

C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng

Câu 18: Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?

A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.

B. Nền kinh tế phát triển năng động.

C. Giao thông vận tải phát triển.

D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.

Câu 19: Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào:

A. Quy mô dân số.

B. Sức mua của người dân.

C. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế.

D. Nguồn lao động chất lượng cao.

Câu 20: Về mặt tự nhiên Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là:

A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình.

B. chịu tác động rất lớn của biển.

C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.

D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Địa lí năm 2021 - Trường THCS Trần Thị Nhượng có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE
OFF