OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Lương Văn Tri

11/05/2021 2.54 MB 222 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/794689085538_20210511_141300.pdf?r=8536
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em học sinh lớp 12 cùng tham khảo:

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Lương Văn Tri để có thể ôn tập và củng cố các kiến thức môn Vật Lý 11 và 12, chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp phổ thông năm học 2020-2021 sắp tới. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao.

 

 
 

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN TRI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \(\sqrt 2 \) cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc \(10\sqrt {10} \) cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

A. 2 m/s2.                         

B. 4 m/s2.

C. 5 m/s2.                         

D. 10 m/s2.

Câu 2: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

D. với tần số bằng tần số dao động riêng.

Câu 3: Tính vận tốc của electron chuyển động tới cực dương của đèn chân không? Biết hiệu điện hiệu điện thế UAK của đèn chân không là 30V, điện tích của electron là e  = - 1,6.10 – 19  C, khối lượng của nó là 9,1.10 – 31 Kg. Coi rằng vận tốc của electron nhiệt phát ra từ Katốt là nhỏ không đáng kể.

A. 1,62.10 6 m/s.              

B. 2,30.10 6 m/s

C. 4,59.10 12 m/s              

D. 3,25.10 6m/s

Câu 4: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

A. dao động với biên độ cực đại

B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại

C. dao động với biên độ cực tiểu

D. không dao động

Câu 5: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,5 2 A.                       

B. 7,5 2 mA.

C. 0,15 A.                        

D. 15 mA.

Câu 6: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1=3/2) đến mặt phân cách với nước (n2=4/3). Điều kiện của góc tới I để có tia đi vào nước là

A. i ≥ 62o44’                    

B. i < 62o44’

C. i < 41o48’                    

D. i < 51o39’

Câu 7: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,5.                             

B. 1.

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\).                                     

D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Câu 8: Cho 4 vật A,B,C,D kích thước nhỏ ,nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C .Vật C đẩy vật D, khẳng định nào sau đây là không đúng ?

A. Điện tích của vật B và D cùng dấu

B. Điện tích của vật A và C cùng dấu

C. Điện tích của vật A và D trái dấu

D. Điện tích của vật A và D  cùng dấu

Câu 9: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế u=100\(\sqrt 2 \)sin100πt(V)

thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng

A. 10 V.                           B. 20 V.

C. 50 V.                           D. 500 V

Câu 10: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.

C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

D

D

A

C

6

7

8

9

10

B

D

C

B

C

11

12

13

14

15

D

D

C

D

A

16

17

18

19

20

A

C

B

C

A

21

22

23

24

25

B

B

B

D

A

26

27

28

29

30

A

B

C

B

B

31

32

33

34

35

C

A

C

D

B

36

37

38

39

40

C

A

D

C

A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 12.                          B. 24.

C. 26.                          D. 14.

Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là 200 nm. Công thoát của kim loại có giá trị là

A. 0,0621 eV.                        

B. 62,1 eV.

C. 6,21 eV.                

D. 0,621 eV.

Câu 3: Nếu cường độ dòng điện chạy trong dây tròn tang lên 2 lần và đường kính vòng dây giảm đi 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây

A. tăng lên 8 lần.         

B. tăng lên 4 lần.

C. không thay đổi.      

D. giảm đi 2 lần.

Câu 4: Một sợi dây đàn hồi AB = 1m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây có 4 bó sóng. Biết dây dao động với tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 5 m/s                       

B. 7,5 m/s.

C. 2,5 m/s.                   

D. 1 m/s

Câu 5: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là

A. 2,8 A.                     B 2 A.

C. 4 A.                        D. 1,4 A.

Câu 6: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

A. DCV.                     

B. ACV.

C. DCA.                     

D. ACA.

Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó,

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 8: Chiếu một chùm sáng trắng, rất hẹp vào lăng kính. So với chùm tia tới thì tia lệch ít nhất là

A. tia lục.                    

B. tia vàng.

C. tia đỏ.                     

D. tia tím.

Câu 9: Hạt tải điện trong chất điện phân là

A. ê lectron dẫn và lỗ trống.              

B. ion dương, ion âm và ê lectron.

C. ê lectron tự do.                  

D. ion dương và ion âm.

Câu 10: Đơn vị của từ thông là

A. Tesla (T)                

B. Ampe (A)

C. Vê be (Wb)                       

D. Vôn (V)

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

A

C

A

C

B

6

7

8

9

10

B

A

C

D

C

11

12

13

14

15

B

B

C

D

B

16

17

18

19

20

A

D

D

D

C

21

22

23

24

25

A

A

A

B

C

26

27

28

29

30

C

C

B

D

D

31

32

33

34

35

C

A

B

A

B

36

37

38

39

40

A

B

A

D

D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm?

A.Năng lượng.                       

B. Cường độ âm.       

C. Mức cường độ âm.

D. Âm sắc.

Câu 2: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng

A.màu tím.     

B. màu lam.    

C. màu chàm. 

D. màu đỏ.

Câu 3: Tại một nới trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thúc nào sau đây là đúng?

A.\(\omega  = \sqrt {\dfrac{m}{k}} \) .                     

B. \(\omega  = \sqrt {\dfrac{g}{l}} \).

C. \(\omega  = \sqrt {\dfrac{k}{m}} \).         

D. \(\omega  = \sqrt {\dfrac{l}{g}} \).

Câu 4: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{C}{L}} \) .            

B. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \).

C. \(T = \dfrac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\).      

D. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{L}{C}} \).

Câu 5: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Tia tử ngoại dễ dàng xuyên qua tầm chì dày vài xemtimét.

B.Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da

C.Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.

D.Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

Câu 6: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ?

A.Phản xạ.     

B. Tán sắc.

C. Nhiễu xạ.

D. Giao thoa.

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2m và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Biết khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn bằng 1mm. Bước sóng của ánh sáng dung trong thí nghiệm bằng

A.0,75 µm.     

B. 0,48 µm.

C. 0,60 µm.

D. 0,50 µm.

Câu 8: Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là nđ, nv, nt. Chọn sắp xếp cho đúng?

A.nđ< nt< nv.  

B.nt< nđ< nv.

C.nt< nv< nđ.

D. nđ< nv< nt.

Câu 9: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không cách Q một khoảng r là

A.\(E = {9.10^9}\dfrac{Q}{{{r^2}}}\).

B.\(E =  - {9.10^9}\dfrac{Q}{{{r^2}}}\)

C.\(E = {9.10^9}\dfrac{Q}{r}\)

D.\(E =  - {9.10^9}\dfrac{Q}{r}\) .

Câu 10: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2=10. Biên độ dao động của vật là

A.15 cm.

B. 20 cm

C. 5 cm

D. 10 cm.

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

D

C

B

A

6

7

8

9

10

B

C

D

B

D

11

12

13

14

15

D

A

A

C

B

16

17

28

29

20

A

D

C

A

B

21

22

23

24

25

C

C

D

A

C

26

27

28

29

30

D

A

A

C

D

31

32

33

34

35

C

D

C

D

B

36

37

38

39

40

B

A

B

C

D

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Pin quang điện biến đổi trực tiếp

A. điện năng thành quang năng.   

B. quang năng thành hóa năng.

C. nhiệt năng thành điện năng.   

D. quang năng thành điện năng.

Câu 2:  Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

A. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.     

B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.

C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.    

D. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.

Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn.    

B. hạt nhân càng bền vững.

C. năng lượng liên kết càng lớn.      

D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

Câu 4: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 5: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có cường độ lớn.           

B. Bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

C. Tính đơn sắc cao.           

D. Bị lệch hướng khi truyền qua lăng kính

Câu 6: Khi nói về Lực Lo-ren-xơ, phát biểu nào dưới đây sai? Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường

A. có phương vuông góc với véctơ vận tốc.     

B. có phương vuông góc với đường sức từ.

C. phụ thuộc vào dấu và độ lớn của điện tích. 

D. không phụ thuộc vào hướng của từ trường.

Câu 7: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên là hai thành phần của một trường thống nhất gọi là điện từ trường.

B. Điện từ trường không lan truyền được trong các điện môi.

C. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

D. Trong quá  trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.

Câu 8: Trên một sợi dây khi có sóng dừng, gọi λ là bước sóng, khoảng cách hai nút sóng liên tiếp là

A.\(\dfrac{\lambda }{2}\)

B. \(\lambda \)

C. \(\dfrac{\lambda }{4}\)

D. \(2\lambda \)

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo?

A. \({}_{92}^{238}U \to \alpha  + {}_{90}^{234}Th\)

B. \({}_2^4He + {}_7^{14}N \to {}_8^{17}O + {}_1^1H\)

C. \({}_1^1p + {}_3^7Li \to 2.{}_2^4He\)

D.\(\alpha  + {}_{13}^{27}Al \to {}_{15}^{30}Si + n\)

Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, ta căn cứ vào

A. môi trường truyền sóng và phương truyền sóng.

B. tốc độ lan truyền sóng và phương truyền sóng.

C. phương dao động của phần tử môi trường và phương ngang.

D. phương dao động của phần tử môi trường và phương truyền sóng.

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

C

C

D

B

6

7

8

9

10

D

B

A

A

D

11

12

13

14

15

D

C

B

D

B

16

17

18

19

20

A

C

A

A

A

21

22

23

24

25

B

B

A

A

D

26

27

28

29

30

B

C

A

D

C

31

32

33

34

35

C

D

C

C

A

36

37

38

39

40

C

B

C

B

B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra khi

A. vuông góc ánh sáng trắng từ không khí vào nước.

B. xiên góc ánh sáng trắng từ không khí vào nước.

C. xiên góc ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước.

D. vuông góc ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước.

Câu  2: Tốc độ truyền  âm trong  không khí là  336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng   một phương truyền sóng và dao động cùng pha là 0,8 m. Tần số của âm bằng

A. 400 Hz  

B. 840 Hz 

C. 500 Hz 

D. 420 Hz

Câu 3:  Cho chiết suất của nước, benzen và của thủy tinh flin lần lượt bằng 1,33; 1,5 và 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ

A. benzen vào nước   

B. thủy tinh flin vào nước

C. nước vào thủy tinh flin   

D. thủy Tinh flin vào Benzen

Câu 4: Hiện nay đèn LED được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng

A. điện phát quang 

B. quang phát quang 

C. hóa phát quang 

D. catốt phát quang

Câu 5: Một khung dây dẫn kín có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, α là góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Từ thông Φ qua diện tích S được xác định theo công thức:

A. Φ = BSsinα 

B. Φ = BStanα 

C. Φ = Bsinα 

D. Φ = BScosα

Câu 6: Khi xem phim, mắt có cảm giác thấy được các vật chuyển động liên tục nhờ vào:

A. sự điều tiết của mắt   

B. sự lưu ảnh trên màng lưới của mắt

C. năng suất phân ly của mắt  

D. sự ngắm chừng của mắt

Câu 7: Hạt tải điện trong kim loại là

A. ion âm và ion dương   

B. electron tự do

C. ion dương   

D. Ion âm

Câu 8:  Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g thực hiện dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là

A. 20 N/m 

B. 40 N/m 

C. 10 N/m 

D. 80 N/m

Câu 9: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân

A. hấp thụ một nhiệt lượng rất lớn

B. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon

C. tỏa năng lượng rất lớn nhưng cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được

D. tỏa ra một nhiệt lượng không lớn

Câu 10:  Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \dfrac{1}{\pi }H\),biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là

A.\(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

B. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

C. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)

D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)

...

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

D

C

A

D

6

7

8

9

10

B

B

B

C

D

11

12

13

14

15

B

D

B

A

B

16

17

28

29

20

C

A

C

C

A

21

22

23

24

25

C

B

D

C

B

26

27

28

29

30

D

D

A

A

A

31

32

33

34

35

D

D

C

B

A

36

37

38

39

40

C

B

C

D

A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Lương Văn Tri. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF