OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Chu Văn An

11/05/2021 2.57 MB 271 lượt xem 1 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210511/802147874430_20210511_103243.pdf?r=6649
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Chuyên đề Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Chu Văn An dưới đây tổng hợp lại những kiến thức quan trọng đã học, qua đó giúp các em có thể tự luyện tập và tham khảo thêm. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập tốt kiến thức, chuẩn bị hành trang sẵn sàng cho kì thi sắp tới của mình. Mời các em cùng tham khảo!

 

 
 

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là

A. pha dao động.                                        

B. tần số dao động.

C. biên độ dao động.                                  

D. chu kì dao động.

Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng

A. đổi chiều.                                     

B. bằng không.

C. có độ lớn cực đại.                      

D. thay đổi độ lớn.

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là

A. 4 cm.                     B. 6 cm.                      C. 4 m.                        D. 6 m.

Câu 4: Một sóng cơ có tần số f bước sóng l lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi thì tốc độ sóng xác định theo công thức:

A. v=l/f.                              

B. v= f/l.                             

C. v=lf.                              

D. v=2lf.

Câu 5: Đặt vào hai đầu tụ điện \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }(F)\) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là

A. 1,41 A.                  

B. 1,00 A.                  

C. 2,00 A.                  

D. 10 A.

Câu 6: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?

A. sinφ.          B. cosφ.                      C.  tanφ.                     D.  cotanφ.

Câu 7: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là:

A. 111V.              

B. 157V.                    

C. 500V.                    

D. 353,6V.

Câu 8:  Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động  f của mạch là

A.  25 Hz.                  

B. 10 Hz.                   

C. 1,5 MHz.              

D. 2,5 MHz.

Câu 9: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần.     

B. tăng lên 2 lần.     

C. giảm đi 4 lần.      

D. giảm đi 2 lần.

Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng

   A. lam.                                 B. đỏ.                                   C. tím.                               D. lục.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

C

B

B

A

D

B

C

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1:Gọi U là hiệu điện thế giữa 2 đầu 1 đọan mạch chỉ có điện trở R, I là cường độ dòng điện chạy qua trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra tính bằng công thức:

A. Q = I R2 t.                   ​

B. Q = U2 t / R.         

C. Q = U2 R t.           

D. Q = U t / R2.

Câu 2:. Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:

A. \({{e}_{c}}=-\left| \frac{\Delta \varphi }{\Delta t} \right|\).(đáp án)           

B. \({{e}_{c}}=\left| \Delta \Phi .\Delta t \right|\).   

C. \({{e}_{c}}=\left| \frac{\Delta t}{\Delta \Phi } \right|\).                

D. \({{e}_{c}}=-\left| \frac{\Delta \Phi }{\Delta t} \right|\).

Câu 3:Biểu thức li độ có dạng\[x=A\cos \omega t\], gia tốc của vật có giá trị cực đại là

A. \({{a}_{\max }}=A\omega \).                

B. \({{a}_{\max }}=2A{{\omega }^{2}}\) 

C. \({{a}_{\max }}=A{{\omega }^{2}}\). (đáp án)                                        

D. \({{a}_{\max }}={{A}^{2}}\omega .\)

Câu 4:Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. mωA2.                         

B.\(\frac{1}{2}m\omega {{A}^{2}}\)     

C.\(m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\)

D. \(\frac{1}{2}m{{\omega }^{2}}{{A}^{2}}\).(đáp án)               

Câu 5 :Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ                                               

B. Li độ và tốc độ 

C. Biên độ và gia tốc                                               

D. Biên độ và cơ năng

Câu6. Khi sóng âmtruyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. chu kì của nó tăng.                                                   

B. bước sóng của nó không thay đổi.

C. bước sóng của nó giảm.                                         

D. tần số của nó không thay đổi.

Câu7. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng

A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.

B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.

C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.

D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.

Câu8. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là
A. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }.\)         (đáp án)                    

B. \(v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }.\)                       

C. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}.\)                    

D. \(\lambda =\frac{v}{T}=v.f.\)

Câu9. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i  = 2√3cos200$\pi $t(A) làA. 2A.                         

B. 2√3A.                    

C. √6 A. (đáp án)                             

D. 3√2A.

Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocoswt thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức

A. tanj = . (đáp án)                                            

B. tanj = .

C. tanj = .                                    

D. tanj = .

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Khi một vật dao động điều hoà, đại lượng không thay đổi là

A. Gia tốc.

B. Thế năng.

C. Vận tốc.

D. Tần số.

Câu 2: Khi vật dao động điều hoà thì

A. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0                

B. vật đi qua vị trí biên độ vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0

C. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại

D. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng cực đại, gia tốc bằng 0.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.

B. Biên độ của dao động cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

D. Khi xãy ra cộng hưởng biên độ tăng nhanh đến giá trị cực đại.

Câu 5: Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc nó có độ lớn  62,8cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5√3cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng . Phương trình dao động của vật là

A. x= 5cos(4пt+п/6)cm

B. x= 20cos(пt+п/3)cm

C. x= 5cos(4пt+п/3)cm

D. x= 20cos(2пt+2п/3)cm

Câu 6: Con lắc lò xo năm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m = 0,4kg, lấy g = 10m/s2. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Trong quá trình dao động thực tế có ma sát với hệ số  = 5.10-3. Số chu kỳ dao động vật thức hiện được cho đến lúc vật dừng lại là

A. 50.

B. 100.

C. 20.

D. 200 .

Câu 7: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(wt - p/6) cm và x2 = A2cos(wt - p) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(wt + j) cm. Biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị bằng

A. 9√3cm.

B. 3√3cm.

C. 6√3cm.

D. 7 cm.

Câu 8: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào

A. tần số sóng.

B. bản chất của môi trường truyền sóng.

C. biên độ của sóng.

D. bước sóng.

Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng

A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 10: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng

A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.

C. không đổi.

D. giảm 2 lần.

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1:Hai dao động điều hòa \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\text{cos(}\omega \text{t+}{{\varphi }_{1}})\) cm;  \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\text{cos(}\omega \text{t+}{{\varphi }_{2}})\)cm dao động ngược pha khi

A.\({{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=2n\pi \).                  

\(B.{{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=n\pi \). C.\({{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=(n-1)\pi \)            

D. \({{\phi }_{2}}-{{\phi }_{1}}=(2n+1)\pi \).

Câu 2:Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là

          A. 2,5cm.                          B. 5cm.                             C. 4cm.                                D. 10cm.

Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn với lò xo có độ cứng k dao động với chu kỳ

A. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).                                  

B. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\).                    

C. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\).                                     

D. T = 2\(\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).

Câu 4: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A. Vận tốc.                      

B. Tần số.                       

C. Bước sóng.                 

D. Năng lượng.

Câu 5:Sóng ngang là sóng có phương dao động

A. trùng với phương truyền sóng.                        

B. nằm ngang.

C. vuông góc với phương truyền sóng.              

D. thẳng đứng.

Câu 6:Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?

A.  Đồ thị dao động âm.  

B.  Độ cao.                     

C. Mức cường độ âm.

D. Tần số.

Câu 7: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

A.Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.                   

B.Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.

C.Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.  

D.Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.

Câu 8:Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy

biến áp này

A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.   

B.  là máy tăng áp.         

C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. 

D.là máy hạ áp. 

Câu 9:Điện áp \[u=120\cos (100\pi t+\frac{\pi }{12})\](V) có giá trị cực đại là

A.60√2 V.                         

B.120 V.                          

C.120√2 V.                         

D.60 V.

Câu 10:Công thức nào dưới đây biểu diễn đúngmối liên hệ giữa cường độ dòng điện, điện áp và tổng trở của

đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp?

A.i=u/Z.                            

B.i=U/Z .                          

C.I=Uo/Z .                           

D.Io=Uo/Z.

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

1

D

2

B

3

C

4

B

5

C

6

B

7

A

8

D

9

B

10

D

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của dao động là

A. A.                                B. φ.                                C. ω.                               D. x.

Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

     A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

     B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

     C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

     D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu 3. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Cơ năng của vật dao động này là

A. 1/2mw2A2.               

B. mw2A.                      

C. 1/2mwA2.                

D. 1/2mw2A.

Câu 4. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà

A. Cùng pha so với li độ.                                       

B. Ngược pha so với li độ.

C. Sớm pha p/2 so với li độ.                                  

D. Trễ pha p/2 so với li độ.

Câu 5. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), chiều dài con lắc là:

A. 10 cm.                           B. 1 cm.                      C. 1 m.                        D. 10 m.

Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(pt +п/2)cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là

 A. π/2 rad.                         

B. 1,5 rad.                     

C. 1,5p rad.                     

D. π rad.

Câu 7. Một vật nặng 500g gắn vào lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho p2 = 10. Cơ năng của vật là:

A. 2025J.                          

B. 0,9J.                          

C. 0,89J.                          

D. 2,025J.

Câu 8. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng

A. một bước sóng.                                                        

B. hai bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.              

D. một nửa bước sóng.

Câu 9. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là

A. \(f=\frac{1}{T}=\frac{v}{\lambda }.\)                

\(B. v=\frac{1}{f}=\frac{T}{\lambda }.\) C. \(\lambda =\frac{T}{v}=\frac{f}{v}.\)                      

D. \(\lambda =\frac{v}{T}=vf.\)

Câu 10. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Tần số sóng.                                                       

B. Bản chất của môi trường truyền sóng.

C. Biên độ của sóng.                                              

D. Bước sóng.

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021 có đáp án Trường THPT Chu Văn An. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE
OFF