Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 4 Trường TH Lê Văn Tám. Mời các em cùng tham khảo
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM |
ĐỀ THI HK2 LỚP 4 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số 4 000 180 đọc là:
A. Bốn triệu không nghìn một trăm tám mươi
B. Bốn triệu một trăm tám
C. Bốn nghìn một trăm tám mươi
D. Bốn triệu không trăm nghìn một trăm tám mươi
Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Hãy viết:
a) Một phân số lớn hơn 1 là…...
b) Một phân số bé hơn 1 là……
Bài 3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 420 giây =……. phút
c) 3 thế kỉ =……năm
b) \(\frac{1}{2}\) yến =…….kg
d) 5 m 8 dm =……cm
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Với 33 < x < 41 và x là số lẻ chia hết cho 5. Vậy x là:
A. 40
C. 35
B. 45
D. 34, 36, 38
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: (1 điểm)
Quãng đường từ bản A đến bản B dài 28 km.Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200 000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm?
Trả lời: Trên bản đồ, quãng đường đó dài …… cm.
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 60 giây
B. \(\frac{1}{5}\) giờ
C. 20 phút
D. \(\frac{3}{10}\) giờ
Bài 7. Tìm x: (1 điểm)
X – \(\frac{3}{4}\) = \(\frac{1}{2}\)
Bài 8. Viết tiếp vào chỗ chấm để được kết quả đúng: (1 điểm)
Trong phong trào kế hoạch nhỏ của trường, khối Một và khối Hai góp được 40 kg giấy vụn. Số giấy vụn khối Một góp được bằng \(\frac{2}{3}\) số giấy vụn của khối Hai.Vậy khối Một góp được……kg giấy vụn, khối Hai góp được …. ..kg giấy vụn.
Bài 9. Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số.Tỉ số của hai số đó là \(\frac{9}{5}\).Tìm hai số đó.(1 điểm)
Bài 10. Tính diện tích của một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 54 cm, độ dài đường chéo thứ hai bằng \(\frac{5}{9}\) độ dài đường chéo thứ nhất. ( 1 điểm)
ĐÁP ÁN
Bài 1. chọn ý A
Bài 2. HS viết đúng mỗi phân số được 0, 5 điểm
Bài 3.
a) 7 phút
b) 5 kg
c) 300 năm
d) 580 cm
Bài 4. chọn ý C
Bài 5 . Trên bản đồ, quãng đường đó dài 14cm.
Bài 6. Chọn ý C
Bài 7.
X - \(\frac{3}{4}\)= \(\frac{1}{2}\)
X = \(\frac{1}{2}\) + \(\frac{3}{4}\)
X = \(\frac{5}{4}\)
Bài 8. Khối Một góp được 16 kg giấy vụn; khối Hai góp được 24 kg giấy vụn.
Bài 9.
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số.Vậy hiệu của hai số là 100.
HS vẽ sơ đồ tương ứng.
Hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 5 = 4( phần)
Số lớn là:
100: 4x 9 = 225
Số bé là:
225- 100 = 125
Đáp số: SL: 225; SB: 125
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1: (1 điểm).
a) Phân số có giá trị bằng 1 là:
A. \(\frac{2}{10}\)
B. \(\frac{48}{5}\)
C. \(\frac{8}{40}\)
D. \(\frac{18}{36}\)
b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
A. \(\frac{2}{5}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{15}{88}\)
D. \(\frac{5}{8}\times \frac{3}{11}\)
Câu 2: (1 điểm).
a) Phân số \(\frac{3}{7}+\frac{4}{5}\) rút gọn được phân số:
A. \(\frac{43}{35}\)
B. \(\frac{31}{63}$\)
C. \(\frac{6}{10}:\frac{6}{5}\)
D. \(\frac{5}{7}-\frac{2}{9}\)
b) Phân số gấp 4 lần phân số \(\frac{2}{5}\) là:
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(\frac{2}{5}\)
C. \(\times \)
D. \(\frac{3}{4}\)
Câu 3: (1 điểm).
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:
A. 150
B. 150 000
C. 15 000
D. 1500
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
A. 3500
B. 3005
C. 350
D. 305
Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:
A. \(\frac{6}{5}-\frac{7}{8}\)
B. \(\frac{48}{40}-\frac{35}{40}\)
C. \(\frac{13}{40}\)
D. \(\frac{3}{7}\times \frac{2}{5}\)
Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :
A. 863
B. 864
C. 846
D. 854
Câu 6 : ( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức \(\frac{6}{35}\) - \(\frac{2}{5}=\frac{3}{7}\) : \(\frac{6}{5}-x=\frac{7}{8}\) là:
A. \(\frac{2}{5}+\frac{3}{10}-\frac{1}{2}\)
B. 1
C. \(\frac{8}{11}+\frac{8}{33}\times \frac{3}{4}\)
D. \(\frac{8}{11}+\frac{24}{132}\)
Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270cm²
B. 270 cm
C. 540cm²
D. 54cm²
Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết:
a) \(\frac{8}{11}-\frac{2}{11}\) : x = 3
b) x : 52 = 113
Câu 9: ( 1 điểm) Tính:
a) \(\frac{6}{11}\) + \(\frac{4}{10}+\frac{3}{10}-\frac{1}{2}\) + \(\frac{7}{10}-\frac{1}{2}\) +\(\frac{7}{10}-\frac{5}{10}\)
b) \(\frac{7}{10}-\frac{5}{10}\) + ( \(\frac{2}{10}\) - \(\frac{3}{5}\))
Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng \(\frac{2}{3}\) số lớn. Tìm hai số đó.
ĐÁP ÁN
Câu |
1a |
1b |
2a |
2b |
3a |
3b |
4 |
5 |
6 |
7 |
Đáp án |
A |
C |
D |
B |
B |
A |
C |
B |
D |
A |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
Câu 8: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) \(\frac{3}{4}\) : x = 3
x = \(\frac{3}{5}\) : 3
x = \(\frac{1}{5}\)
b) x : 52 = 113
x = 113 x 52
x = 5876
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
I. PHẦN TRẮC NHIỆM :
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm )Rút gọn phân số 4/12 ta được phân số :
A. 2/3
B. 1/3
C. 8/24
D. 3/5
Câu 2 : ( 1 điểm ) 2 m2 9dm2 = ….m2. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 29
B. 290
C. 209
D.2009
Câu 3: ( 1 điểm ) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. \(\frac{3}{10}\)
B. \(\frac{7}{10}\)
C. \(\frac{3}{7}\)
D. \(\frac{7}{3}\)
Câu 4: ( 1 điểm ) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2
B. 240 m2
C. 12m2
D. 24dm2
Câu 5: ( 1 điểm )Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Câu 6: ( 1 điểm ) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ?
A. 9m
B. 6m
C. 8m
D. 4m
Câu 7. ( 1 điểm ) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là :
A. 45
B. 27
C. 13
D. 15
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính ( 1 điểm )
a) 3 + \(\frac{5}{6}\) x \(\frac{2}{3}\)
b) 10000 - 2575 : 25
Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng 2/5 tuổi mẹ. ( 1 điểm)
Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7: Tìm x: (1điểm)
a) x : \(\frac{5}{7}-\frac{2}{9}\)
b) \(\frac{2}{5}\)
Câu 8:Tính:
a) \(\frac{3}{4}\)
b) \(\frac{2}{5}\)
Câu 9: Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường chéo thứ hai có độ dài bằng 3/5 độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó.
Câu 10 Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng \(\frac{3}{4}\) số lớn. Tìm hai số đó.
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 5
1. Chữ số 3 trong số: 9 231 587 có giá trị là:
A. 3 000 000
B. 30 000
C. 3 000
D. 300 000
2. Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Diện tích tấm kính đó là:
A. 270 cm²
B. 270 m²
C. 540 cm²
D. 54 cm²
3. Trong các phân số sau phân số tối giản là:
A. \(\frac{2}{10}\)
B. \(\frac{48}{5}\)
C. \(\frac{8}{40}\)
D. \(\frac{18}{36}\)
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000 m
B. 10 000 m
C. 1 000 m
D. 1000 km
5. Tìm y, biết y là số chia hết cho 2; 3; 5; 9 và 440 < y < 490
A. 450
B. 460
C. 470
D. 480
6. Nếu quả táo cân năng 50g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4kg ?
A. 80
B. 200
C. 80 quả
D. 40 quả
7. Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi của mỗi người hiện nay là:
A. 9 tuổi; 36 tuổi
B. 9; 36
C. 12 tuổi; 39 tuổi
D. 6 tuổi; 33 tuổi
8. Tích của hai số là 3684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:
A. 1128
B. 11052
C. 3687
D. 3681
9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
35 m2 25dm2 = 3525 dm2
2 tấn 3 kg = 2003 kg
3 ngày 4 giờ = 72 giờ
\(\frac{2}{5}\) thế kỷ = 20 năm
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 4 Trường TH Lê Văn Tám. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Lý Thường Kiệt
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Kim Liên
Chúc các em học tập tốt!
Tài liệu liên quan
Tư liệu nổi bật tuần
-
Đề thi minh họa môn Hóa học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024154 -
Đề thi minh họa môn Tin học tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/202463 -
Đề thi minh họa môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2025
22/10/2024164 - Xem thêm