OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Trần Quốc Toản

23/04/2021 145.14 KB 1191 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210423/954349992762_20210423_093017.pdf?r=7615
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Dưới đây là Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Trần Quốc Toản. Giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới. 

 

 
 

TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: a) Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là:

A. \(\frac{3}{10}\)                                         

B. \(\frac{3}{100}\)                

C. \(\frac{3}{1000}\)                         

D. 3

b) Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số:

A. Không thay đổi   

B. 2 lần     

C. 10 lần     

D. 100 lần

Câu 2: a) Số thích hợp để điền vào…. trong phép tính \(\frac{28}{32}=\frac{7}{.....}\) là:

A. 7                                        

B. 6                                        

C. 9                                        

D. 8

b) Phân số \(\frac{3}{4}\) viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 34%       

B. 25%        

C. 75%          

D. 85% 

Câu 3: Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là:

A. 15 phút      

B. 30 phút        

C. 45 phút          

D. 1 giờ

Câu 4: Biểu thức 6,72 + 3,4 x 2,5 có giá trị là:

A. 25,3      

B. 16,32    

C. 20,4       

D. 15,22

Câu 5: Số dư của phép chia 27,16 : 25 = 1,08 là: 

A. 0,16       

B. 1,6      

C. 16       

D. 0,016

Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 5km 2m = … … … km                              

c. 7635 kg = … … tấn … … kg.

b. 3,6 giờ = … … giờ … … phút                  

d. 6m2 3dm2 = … … m2

Câu 7: Thùng to có 36,6l dầu, thùng bé có 20,4l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai chứa 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu.

Câu 8: Cho biết \(\frac{3}{5}\) của một số là 375. Vậy 80% của số đó là bao nhiêu?

A. 180 

B. 625      

C. 500      

D. 550

Câu 9: Trên quãng đường từ Bình Dương đến Vũng Tàu, một xe máy đi với vận tốc 40km/giờ trong 3 giờ. Hỏi cũng quãng đường đó, một ô tô đi với vận tốc 60km/giờ mất bao lâu?

Câu 10:  Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 36m và 28m, chiều cao của thửa ruộng bằng trung bình cộng hai đáy. Trên thửa ruộng đó cứ 10m2 người ta thu hoạch được 60kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn ngô?

ĐÁP ÁN

Câu 1 – 5, 8: Mỗi câu đúng được 1 điểm

Câu

1

2

3

4

5

8

a

b

a

b

Đáp án

B

C

D

C

B

D

A

A

Câu 6: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25đ)

a. 5km 2m =  5,002 km                                  

c. 7635 kg = 7 tấn 635 kg.

b. 3,6 giờ = 3 giờ 36 phút                              

d. 6m2 3dm2 = 6,03 m2

Câu 7: 1 điểm                                    

Bài giải

Số lít dầu của hai thùng là:

36,6 + 20,4 = 57 (lít)              

Số chai dầu có tất cả là:

57 : 0,75 = 76 (chai)              

Đáp số: 76 chai        

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Câu 1: a) Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là: (0,5đ)

a. 24,582                    

b. 24,508                    

c. 24,528                    

d. 24,825

b) \(4\frac{5}{{25}}\) viết thành số thập phân là: (0,5đ)

a. 4,2                          

b. 4                             

c. 4,1                          

d. 4,3

Câu 2: a) Kết quả của phép tính  86,21 – x = 47,09 (0,5đ)

a. 39,02                      

b. 39,12                      

c. 38,12                      

d. 39,102

b) Kết quả của phép tính 2/9 + 2/3 (0,5đ)

a. 3/2                             

b. 2/3                            

c. 1/2                                

d. 8/9

Câu 3: Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn? (1đ)

a. 2,300 tấn                

b. 2,03 tấn                  

c. 2,003 tấn                

d. 2003 tấn

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)

47,25  >  4,725                              1/4 = 0,025    

250,35  <   250,320                            \(2\frac{6}{4}\) = 7/2   

Câu 5: Kết quả của phép tính: 98,156 : 4,63  là: (1đ)

a. 21,2                        

b. 21,02                      

c. 21,002                    

d. 2,12

Câu 6: Kết quả của phép tính: 48 phút 15 giây : 5 là: (1đ)

 a. 9 phút 29 giây       

b. 9 phút 39 giây        

c. 9 phút 3 giây          

d. 9 phút 93 giây

Câu 7: Một xưởng may đã dùng hết 350m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét? (1đ)

Câu 8: Lãi suất tiết kiệm là 0,75% trên một tháng. Một người gửi tiết kiệm 20.000.000 đồng thì sau một tháng số tiền cả gốc và lãi là……….. đồng. (1đ)

a. 20.150.000 đồng                            

b. 20.050.000 đồng    

c. 20.510.000 đồng                            

d. 20.051.000 đồng

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

5

6

8

a

b

a

b

Đáp án

A

A

B

D

C

A

B

A

Câu 4: 

Câu 7:

Bài giải

Số mét vải may quần:

60 x 350 : 100 = 210 (m)

Số mét vải may áo:

350 – 210 = 140 (m)

Đáp số: 140 m

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5điểm)  

A. 5 đơn vị                 

B. 5 phần trăm           

C. 5 chục                    

D. 5 phần mười              

Câu 2:  Số 2 được viết dưới dạng phân số là: (1điểm)

A.  1/2                        

B.   2/2                       

C.   3/2                       

D.   4/2

Câu 3: 5840g = …. kg (0,5điểm)

A. 58,4kg              

B. 5,84kg               

C. 0,584kg                        

D. 0,0584kg

Câu 4:  5% của 120 là:

A. 0,06                            

B. 0,6                            

C. 60                                    

D. 6

Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)

A. 10 phút          

B. 20 phút               

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?: (1 điểm)

A. 150%                 

B. 15%                 

C. 1500%                        

D. 105%

Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (2 điểm)  

A. 150 m3                 

B. 125 m3                   

C. 100 m3                         

D. 25 m3

Câu 8: Tìm y, biết: (1 điểm)

a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8                    

b) 21,22 + 9,072  + 24,72 : 12 = y : 2

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1điểm)

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:

a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 đ)

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)

(Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng)

Câu 1. ( 1 điểm).

a) Phân số \(\frac{3}{4}\) viết dưới dạng số thập phân là :

a. 0,34                             

b. 3,4                       

c. 0,75                               

d. 7,5

b) Chữ số 2 trong số thập phân  196,724 có giá trị là:

a. \(\frac{2}{1000}\)                        

b. \(\frac{2}{100}\)                                

c. \(\frac{2}{10}\)                             

d.  2   

 Câu 2. ( 1điểm).

a) Hỗn số  4\(\frac{5}{100}\) viết thành số thập phân là:

a. 4,05                            

b. 4,005                      

c.  4,5                       

d. 45

b) Số thập phân  0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

a. 8,5%                                      

b. 850%                      

c. 0,85%                     

d. 85%

Câu 3. ( 1 điểm )  Kết quả của phép tính  15,36 : 6,4 là :

a.  2,49                           

b. 2,9                           

c. 2,4                        

d. 2,39

Câu 4. ( 1 điểm)

a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³

a.  4,0021m3                             

b. 4,021 m3                    

c. 4,210m³              

d. 4,0210m³

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của  6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ

a.  154 giờ                                 

b. 150 giờ                 

c. 144 giờ                

d. 157 giờ

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)          

Khoanh  vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5  :

Câu 1 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục                                          

B. Hàng phần mười          

C. Hàng phần trăm                                        

D. Hàng phần nghìn     

Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 45%                          

B. 4,5%               

C. 450%                 

D. 0,45%      

Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:

A. 31,4 cm2               

B. 62,8 cm2           

C. 314 cm2                      

D. 125,6cm2 

Câu 4 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:

A. 250%                        

B. 40%                

C. 66,7%                 

D. 150%       

Câu 5 Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:

A. 350 m2              

B. 175                  

C. 3000 m2                      

D.175 m2           

Câu 6 :  Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ             

B. 40 km/giờ        

C. 45 km/giờ             

D.225 km/giờ                        

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ                          

b)  8 tấn 5 kg = ......................kg

c) 9m2 5dm2 = .................... m2                            

d) 25m3 24dm3 = ....................m

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Trần Quốc Toản. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF