OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Kim Liên

23/04/2021 200.04 KB 2633 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210423/417783941147_20210423_101332.pdf?r=1096
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị thật tốt trong học tập. Hoc247 đã biên soạn Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Kim Liên​​ sẽ giúp các em dễ dạng ôn tập lại kiến thức đã học. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG TH KIM LIÊN

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

Câu 1.(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời  đúng cho các câu dư­ới đây.

a. Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ?

A. Hàng đơn vị                                              

B. Hàng trăm

C. Hàng phần trăm                                       

D. Hàng phần nghìn

b. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,5                          

B.  5,2                        

C. 0,4                             

D. 4,0

c. Thể tích của một hình lập ph­ương có cạnh 5 dm là:

A. 125 dm3                 

B. 100 dm2                 

C. 100dm3                        

D. 125 dm2         

d. Cách tính diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm là:

A. ( 25  21 )  8 : 2                                   

B. ( 25 + 21) 8 : 2

C. ( 25 + 21) : 8  2                                    

D. ( 25  21) : 8  2

Câu 2. (1 điểm)  Nối mỗi  với dấu ( >;  <;  =) thích hợp.

Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ,  sai ghi S vào ô trống:

a. 97,65  0,01 = 0,9765                                           

b.  8,59  10 = 8,590

Câu 4. (1 điểmViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)

a. 8 km 362 m = ………….km                      

b. 1 phút 30 giây = .................phút

c. 15 kg 287 g = ………….kg                       

d.  32 cm2 5 mm2 = …………cm2

Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 256,34  + 28, 57                                         

b.  576,4  -  159,28

c.  64, 59    4,5                                            

d. 69,45 : 46,3

Câu 6. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đ­ường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?

Câu 7. (1 điểm) Cho hai số thập phân có tổng bằng 69,85. Nếu chuyển dâu phẩy ở số bé sang phải một hàng ta được số lớn. Tìm hai số đã cho ?

Trả lời:           

- Số lớn là: …………             

- Số bé là:………….

ĐÁP ÁN

Câu 1: (2 điểm)  Khoanh đúng mỗi ý cho  cho 0,5 điểm.

1. Khoanh vào D                                            

2. Khoanh vào C

3. Khoanh vào A                                            

4. Khoanh vào B

Câu 2: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.

a. >                             

b. <                                         

c. =                             

d. >

Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,5 điểm.

a. Đ                             

b. S                              

Câu 4: (1 điểm)  Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm.

a. 8 km 362 m =  8,362 km                

b. 1 phút 30 giây = 1,5  phút

c. 15 kg 287 g = 15, 287 kg               

d.  32 cm2 5 mm2 = 32, 05 cm2

Câu 5: (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.

Câu 6: (2 điểm)

- Sau mỗi giờ, cả hai ô tô đi đ­ược quãng đư­ờng là:

43 + 45 = 88 ( km)                                              

- Thời gian hai ô tô gặp nhau là:

220 : 88 = 2,5 ( giờ)                                                 

Đáp số: 2,5 giờ         

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Phần I: (Trắc nghiệm):  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)

Câu 1:   Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:

A. 34, 56                    

B.  304, 56                 

C.  304, 506               

D.  34, 506                

Câu 2: Một người đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của người đó là:

A. 25 km/giờ

B. 125 km/giờ

C.  30 km/giờ

D. 20 km/giờ

Câu 3:  2m385dm3 = …………………m3 .  Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 2,85                    

B. 2,085                

C. 285                                                    

Câu 4:  Cho nửa hình tròn N như hình bên. Chu vi của hình N là:

A. 10,28cm  

B. 6,28cm         

C. 16,56cm              

Câu 5: 75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu ?    

A. 3,15            

B. 31,5            

C. 5,6                         

D. 56

Câu 6: Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 486 dm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó là:             

A. 324 dm3                

B.  162 dm3                

C.  121, 5 dm3    

D.  729 dm3

Phần II: (Tự luận):  (6 điểm)   

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:  

a) 625,04 x 6,5                                                    

b)  125,76 : 1,6     

c/ 13 giờ 25 phút x  4                                          

d/ 16 phút 30 giây  :  5

Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe máy từ Nam Định khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đi xe máy đó đến Hà Nội  lúc mấy giờ?                                                            

ĐÁP ÁN

Phần I: ( Trắc nghiệm):  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)

Câu 1:   C     0,5 điểm.                               Câu 4:  A          1 điểm.

Câu 2:   D     0,5 điểm.                               Câu 5:  C          0,5 điểm.

Câu 3:   B      0,5 điểm.                              Câu 6:  D          1 điểm.

Phần II: ( Tự luận):

Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.

Bài 2:

Thời gian người đó đi từ Nam Định lên Hà Nội là:

96  :  40   =   2,4  (giờ)

Đổi 2,4 giờ  =  2 giờ 24 phút ( 0,75 điểm)

Người đó đến Hà Nội lúc:

8 giờ 45 phút + 2 giờ 24 phút =  10 giờ 69 phút

hay 11 giờ 9 phút  ( 0,75 điểm)

Đáp số: 11 giờ 9 phút      

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

PHẦN I

TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu sau:

Câu 1: Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số \(\frac{54}{30}\)  

A. \(\frac{1}{3}\)                    

B. \(\frac{21}{14}\)                        

C. \(\frac{9}{5}\)                      

D\(\frac{2}{3}\)  

Câu 2: Chữ số 8 trong số thập phân  95,284 có giá trị là :

A. \(\frac{8}{1000}\)                     

B.  \(\frac{8}{100}\)                       

C.  \(\frac{8}{10}\)                           

D.  8

Câu 3:  42 tháng =  ...  năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:        

A. 4 

B. 4,2   

C. 3,5       

D. 35  

Câu 4:  Hình tròn có chu vi là 9,42m. Bán kính của hình tròn đó là:       

A. 0,5m

B. 1m

C. 1,5m

D. 1,25m

Câu 5 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:                         

A. 137,24                          

B. 1372,4                          

C. 278,84                         

D.  27,884

Câu 6: Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy ?                                              

A. 18                                  

B. 19                                

C. 20                                

D.  21

Câu 7:  Hình tam giác có diện tích là  90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:                                                                               

A. 5m  

B.  10m    

C. 2,5m         

D. 810m

 Câu 8:  4% của 8000l  là:                                                                   

 A. 360 l                              

B. 280 l                          

C. 320 l                             

D. 300 l

...........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)          

Khoanh  vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5  :

Câu 1 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục        

B. Hàng phần mười          

C. Hàng phần trăm     

D. Hàng phần nghìn     

Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 45%                          

B. 4,5%               

C. 450%                 

D. 0,45%      

Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:

A. 31,4 cm2               

B. 62,8 cm2           

C. 314 cm2                      

D. 125,6cm2 

Câu 4 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:

A. 250%                        

B. 40%               

C. 66,7%                 

D. 150%       

Câu 5 Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:

A. 350 m2              

B. 175                  

C. 3000 m2                      

D.175 m2           

Câu 6 :  Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ             

B. 40 km/giờ        

C. 45 km/giờ             

D. 225 km/giờ                        

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ                          

b)  8 tấn 5 kg = ......................kg

c) 9m2 5dm2 = .................... m2                          

d) 25m3 24dm3 = ....................m3    

...........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

I. Trắc Nghiệm:

HS hoàn thành mỗi bài  tập dưới đây bằng cách  khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và điền vào chữ số thích hợp vào chổ chấm.

1. (0.5 điểm) Phân số  \(\frac{4}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là :

A.  0,8                        

B.   4,5                       

C.  80            

D.  0,45

2. (0.5 điểm) Tám đơn vị , sáu phần mười, năm phần trăm viết thành số thập phân là:

A.  8,56          

B.   86,5         

C.  8,65                      

D.  6,85

3. (0,5 điểm):   Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? 

A. 150%                     

B. 60%                       

C. 66%                       

D. 40%

4. (0.5 điểm): Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là: -

A: \(\frac{7}{10}\)                              

B: \(\frac{7}{100}\)                 

C:  70             

D: 700

5. (1 điểm):Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 hình lập phương đó là: 

A.  8 cm3                                

B.  16 cm3

C.  20 cm3                                        

D.  32 cm3

6. (1 điểm):  Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

-  Thương là:.........

-  Số dư là:.............     

7.  (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 5 là:

A.35%                        

B.40%                        

C.45%                        

D. 50%

...........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Kim Liên​​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF