OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 Trường có đáp án THCS Tô Hiến Thành

19/04/2021 316.65 KB 1702 lượt xem 33 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210419/172810545720_20210419_100624.pdf?r=7703
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em có thêm đề thi tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Hoc247 đã biên soạn Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 Trường THCS Tô Hiến Thành sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc với đề thi. Đồng thời, kèm với mỗi đề thi đều có đáp án và gợi ý giải giúp các em vừa luyện tập vừa đối chiếu kết quả.

 

 
 

TRƯỜNG THCS TÔ HIẾN THÀNH

ĐỀ THI HK2 LỚP 6

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 90 phút)

 

Đề 1

Câu 1. \(\frac{{{\left( -2 \right)}^{3}}}{3}\) bằng:                                            

A. \(\frac{8}{3}\)                                B.\(\frac{-8}{3}\)                              C.\(\frac{8}{27}\)                               D.\(\frac{-8}{27}\)

Câu 2. Kết quả của phép tính \(-2\frac{2}{3}.{{\left( -3 \right)}^{2}}\) là:      

A.-24                           B. 24                           C. 12                            D. -12

Câu 3. Số đối của 20120 là:                              

 A. -2012                      B. \(\frac{1}{2012}\)                            C. -1                             D. 1

Câu 4. Số nghịch đảo của \(-1\frac{1}{3}\) là:                     

A. \(\frac{4}{3}\)                                  B. \(\frac{-4}{3}\)                             C. \(\frac{3}{4}\)                                D. \(\frac{-3}{4}\)

Câu 5. Giá trị của x thỏa mãn: \(x+\frac{3}{5}=\frac{1}{15}\) là:      

A.\(\frac{15}{8}\)                                  B. \(\frac{-15}{8}\)                          C. \(\frac{-8}{15}\)                          D.\(\frac{8}{15}\)

Câu 6. \(\left| x-\frac{1}{2} \right|=0\). Vậy x bằng:                            

A. \(\frac{1}{2}\)                                B. \(\frac{-1}{2}\)                             C. \(\frac{1}{2}\) và \(\frac{-1}{2}\)                                    D. 0

Câu 7.  0,25 của -30 là:                                      

A. -120                                    B.120                          C. \(-7\frac{1}{2}\)                              D.\(-7\frac{1}{3}\)

Câu 8.  Góc bù với góc có số đo bằng 600 là góc có số đo bằng:

A. 300

B. 1200

C. 600

D. 1800

Câu 9.  Qua 4 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là:

A. 6

B. 12

C. 4

D. 7

Câu 10. Cho \(\widehat{A}\) và \(\widehat{B}\) là hai góc phụ nhau, biết \(2.\widehat{A}=3.\widehat{B}\). Số đo góc B là:

A. 200

B. 300

C. 360

D.720.

Câu 11. Tổng các số nguyên x thỏa mãn: \(-1\le x<2\) là:

A. -1

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 12. Cho 10 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm O. Số góc đỉnh O được tạo thành là:

A. 190

B. 45

C. 90

D. 10

Câu 13: Hai phân số \(\frac{\text{a}}{\text{b}}\) và \(\frac{\text{c}}{\text{d}}\) bằng nhau khi nào?

A. ad = bc   

B. ad = dc

C. ab = dc

D. bc = ad

Câu 14: Cho biết: \(\frac{\text{x}}{4}\text{=}\frac{1}{2}\), vậy x bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D. -2

Câu 15:  \(\frac{-4}{7}:2\)  được kết quả là:

A. \(\frac{-2}{7}\)

B. \(\frac{-8}{7}\)

C. \(\frac{7}{8}\)

D. \(\frac{4}{14}\)

Câu 16: Sắp xếp các số nguyên sau: 5; -12; 8; -4; 2; 0. theo thứ tự tăng dần ta được:

A. 12;-4;0;2;5;8

B. 0 ;-12 ;-4 ;2 ;5 ;8

C. -12 ;-4 ;0 ;2 ;5 ;8

D. 8 ;5 ;2 ;0 ;-4 ;-12

Câu 17: Kết quả của phép tính : 5. 2016 – 5. 2015 bằng:

A. - 1

B. 1

C. - 5

D. 5

Câu 18: Góc có số đo bằng 650 là góc gì ?

A. Góc nhọn

B. Góc vuông

C. Góc tù

D. Góc bẹt

Câu 19: Số nghịch đảo của \(\frac{-6}{11}\) là:

A. \(\frac{11}{-6}\)

B. \(\frac{6}{11}\)

C. \(\frac{-6}{-11}\)

D. \(\frac{-11}{-6}\)

Câu 20: Số đối của \(\frac{-7}{13}\) là:

A. \(\frac{-7}{-13}\)

B. \(\frac{7}{13}\)

C. \(\frac{13}{-7}\)

D. \(\frac{7}{-13}\).

Câu 21: Hỗn số \(2\frac{1}{4}\) viết dưới dạng phân số là:

A. \(\frac{6}{4}\)

B. \(\frac{7}{4}\)

C. \(\frac{9}{4}\)

D. \(\frac{8}{4}\)

Câu 22: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?

A. 900

B. 1000

C. 1800

D. 1100

Câu 23: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?

A. \(\frac{0,5}{-4}\)

B. \(\frac{3}{13}\)

C. \(\frac{0}{8}\)

D. \(\frac{1}{-9}\) 

Câu 24: Số nghịch đảo của \(\frac{-6}{11}\) là:

A. \(\frac{11}{-6}\)

B. \(\frac{6}{11}\)

C. \(\frac{-6}{-11}\)

D. \(\frac{-11}{-6}\)

Câu 25: Khi rút gọn phân \(\frac{-27}{63}\) ta được phân số tối giản là:

A. \(\frac{-3}{7}\)

B. \(\frac{9}{21}\)

C. \(\frac{3}{7}\)

D. \(\frac{-9}{21}\)

Câu 26: \(\frac{3}{4}\) của 60 là:

A. 45

B. 30

C. 40

D. 50

Câu 27: Số đối của \(\frac{-7}{13}\) là:

A. \(\frac{7}{13}\) 

B. \(\frac{-7}{-13}\)

C. \(\frac{13}{-7}\)

D. \(\frac{7}{-13}\)

Câu 28: Hỗn số \(2\frac{1}{4}\) viết dưới dạng phân số là:

A. \(\frac{9}{4}\)

B. \(\frac{7}{4}\)

C. \(\frac{6}{4}\)

D. \(\frac{8}{4}\)

Câu 29: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu \(\frac{2}{5}\) của a bằng 4 ?

A. 10

B. 12

C. 14

D. 16

Câu 30: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?

A. 1100

B. 1000

C. 900

D. 1200 .

ĐÁP ÁN

1B

2A

3C

4D

5C

6A

7C

8B

9A

10C

11B

12A

13A,D

14B

15A

16C

17D

18A

19A

20B

21C

22D

23A

24A

25A

26A

27A

28A

29A

30A

Đề 2

Câu 1(2đ): Tìm x, biết

A)    \(\frac{2}{3}.x=\frac{5}{2}\)                       

B)    \(\frac{5}{24}+x=\frac{7}{12}\)              

C)      \(x-\frac{3}{4}=\frac{1}{2}\)               

D)   -6.x = 18

Câu 2(1,5đ):   Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)

A)    \(1\frac{1}{5}+\frac{5}{9}+\frac{4}{5}+\frac{4}{9}\)                         

B)     \(\frac{2}{7}-\left( 3\frac{4}{9}+\frac{2}{7} \right)\)                                   

C )   \(\left( 2-\frac{7}{10} \right):\left( \frac{5}{7}+\frac{3}{14} \right)\)

Câu 3:  Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700

A) Tính góc zOy?

B) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt?

C) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.

Câu 4:  Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm \(\frac{2}{5}\) tổng số  bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6.

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 1: Tập hợp gồm các ước của 13 là

A. \(\left\{ 1;-1;13;-13 \right\}\).                    

B. \(\left\{ 1;-1;13 \right\}\).              

C. \(\left\{ 1;13;-13 \right\}\).            

D. \(\left\{ 1;13 \right\}\).

Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?

A. \(\frac{1,5}{4}\)                           

B. \(\frac{-3}{13}\)                           

C. \(\frac{0}{8}\)                               

D. \(\frac{1}{-9}\)

Câu 3: Số đối của \(\frac{-7}{13}\) là

A. \(\frac{7}{13}\)                                        

B. \(\frac{-13}{7}\)                

C. \(\frac{7}{-13}\)                           

D. \(\frac{13}{7}\)

Câu 4: Số nghịch đảo của \(\frac{-6}{11}\) là

A.\(\frac{11}{-6}\)                                         

B. \(\frac{11}{6}\)                             

C. \(\frac{6}{11}\)                                        

D. \(\frac{-11}{-6}\)

Câu 5: Khi rút gọn phân số \(\frac{27}{-63}\) ta được phân số tối giản là

A. \(\frac{-3}{7}\)                                         

B. \(\frac{9}{21}\)                            

C. \(\frac{3}{7}\)                              

D. \(\frac{-9}{21}\)

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 

1.   Phân số tối giản của phân số \(\frac{20}{(-140)}\) là :          

A. \(\frac{10}{(-70)}\)                       

B. \(\frac{4}{(-28)}\)                        

C. \(\frac{2}{(-14)}\)                            

D. \(\frac{1}{(-7)}\)

2.  Góc bẹt là góc có số đo bằng:

A.   900                                   

B.   1000                                 

C.  1800                           

D.  1200

3.  Góc vuông là góc có số đo bằng:

 A.   1000                                 

B.     900                                 

C.  1800                                         

D.   600

4.  Góc nhỏ hơn góc vuông gọi là góc:

A. Góc tù                               

B.   Góc bẹt                            

C.  Góc nhọn              

D. Góc vuông

5.   Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng:

A.  900                        

B.  600                        

C. 1000                                       

D.  1800

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

Bài 1 (1,5 điểm).Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):

a) A = \(-\frac{5}{7}\cdot \frac{2}{11}\)+\( \frac{-5}{7}\cdot \frac{9}{11}+1\frac{5}{7}\)                   

b)  B = \(\frac{5}{6}+6\frac{5}{6}.\left( 11\frac{5}{20}-9\frac{1}{4} \right):8\frac{1}{3}\)  

Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x biết:

                  

c)  \(\frac{7}{6}-\frac{1}{6}.(x-2)=\frac{7}{12}-1\frac{1}{3}\)

Bài 3 (2 điểm). Lớp 6A có 40 học sinh dự kiểm tra môn toán. Kết quả điểm kiểm tra được chia thành 4 loại: Giỏi, khá, trung bình và yếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếm 1/5 tổng số bài, số bài đạt điểm khá chiếm 3/2 số bài đạt điểm giỏi. Loại yếu chiếm 1/5 số bài còn lại.

a) Tính số bài kiểm tra mỗi loại của lớp.

b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình, yếu so với học sinh cả lớp

Bài 4 Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho \(\widehat{xOy}\)=300,  \(\widehat{xOz}\)=600.

a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

b)  So sánh \(\widehat{xOy}\) và \(\widehat{yOz}\).

c) Tia Oy có phải là tia phân giác của \(\widehat{xOz}\) không? Vì sao?

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 6 Trường THCS Tô Hiến Thành. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF