Để học bài Điểm và đường thẳng HỌC247 xin mời các em cùng tham khảo bài giảng dưới đây bao gồm các kiến thức được trình bày cụ thể và chi tiết, cùng với các dạng bài tập minh họa giúp các em dễ dàng nắm vững được trọng tâm bài học.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Điểm thuộc ,không thuộc đường thẳng
Nhìn hình ta nói:
- Điểm A thuộc đường thẳng d và kí hiệu là \(A \in d\)
. Ta còn nói: điểm A nằm trên đường thẳng d, hoặc đường thẳng d đi qua điểm A, hoặc đường thẳng d chứa điểm A.
- Điểm B không thuộc đường thẳng d và kí hiệu là \(B \notin d\). Ta còn nói: điểm B nằm ngoài đường thẳng d, hoặc đường thẳng d không đi qua điểm B, hoặc đường thẳng d không chứa điểum B.
Nhận xét: Có một và chỉ một đường thẳng đi quá hai điểm phân biệt
1.2. Ba điểm thẳng hàng
Khi ba điểm A, C, D cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.
Khi ba điểm A, B, C không cùng thuộc bất kì đường thẳng nào ta nói chúng không thẳng hàng.
1.3. Hai đường thẳng song song , cắt nhau , trùng nhau
Trên hình 19, hai đường thẳng AB và AC chỉ có một điểm chung A. Ta nói chúng cắt nhau và A là giao điểm của hai đường thẳng đó.
Hai đường thẳng xy và zt ở hình 20 không có điểm chung nào (dù có kéo dài mãi về hai phía), ta nói chúng song song với nhau.
Chú ý:
Hai đường thẳng không trùng nhau còn được gọi là hai đường thẳng phân biệt.
Hai đường thẳng phân biệt hoặc chỉ có một điểm chung hoặc không có điểm chung nào
Bài tập minh họa
Câu 1: Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Có mấy trường hợp hình vẽ?
Hướng dẫn giải
Có hai trường hợp hình vẽ. Trong mỗi trường hợp, điểm B nằm giữa A, C.
Câu 2: Xem hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau:
a. Điểm M thuộc những điểm nào?
b. Đường thẳng a chứa những điểm nào và không chứa điểm nào?
c. Đường thẳng không đi qua điểm N?
d. Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c?
e. Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào?
Hướng dẫn giải:
a. \(M\,\, \in \,\,a,\,\,M\, \in \,\,b\)
b. \(M\,\, \in \,\,a,\,\,N\,\, \in \,\,a,\,\,P\,\, \notin \,\,a\)
c. \(N \notin b\)
d. \(M\,\, \notin \,\,c\)
e. \(P\,\, \in \,\,b,\,\,P\,\, \in \,\,c,\,\,P \notin a\)
Cách viết thông thường:
a. Điểm M thuộc đường thẳng a và đường thẳng b
b. Đường thẳng a chứa các điểm M, N và không chứa P.
c. Đường thẳng b không đi qua điểm N.
d. Điểm M nằm ngoài đường thẳng c.
e. Điểm P nằm trên đường thẳng b, c nhưng không nằm trên đường thẳng a.
Luyện tập Bài 32 Chương 8 Toán 6 KNTT
Qua bài giảng này giúp các em biết được:
- Nhận biết điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng.
- Ba điểm thẳng hàng
- Hai đường thẳng song song , cắt nhau , trùng nhau
- Áp dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập.
3.1. Bài tập tự luận về Điểm và đường thẳng
Câu 1: Cho ba đường thẳng. Vẽ hình trong các trường hợp sau:
a. Chúng có 1 giao điểm.
b. Chúng có 3 giao điểm.
c. Chúng không có giao điểm nào.
Câu 2:
a. Vẽ đường thẳng a
b. Vẽ \(A\,\, \in \,\,a,\,\,B\,\, \in \,\,a,\,\,C\, \notin \,a,\,\,D \notin \,\,a\)
Câu 3: Vẽ ba điểm M, N, P thẳng hàng sao cho:
a) N, P nằm cùng phía đối với M
b) M, P nằm khác phía đối với N
c) M nằm giữa N và P
3.2. Bài tập trắc nghiệm về Điểm và đường thẳng
Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Chương 8 Bài 32 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.
-
- A. A, B nằm khác phía đối với đường thẳng m.
- B. A, C nằm khác phía đối vói đường thẳng m.
- C. B, C nằm cùng phía đối với đường thẳng m.
- D. đoạn thẳng BC cắt đường thẳng m.
-
- A. P∈a;P∈c
- B. Q∈b;Q∈c
- C. Đường thẳng a cắt đường thẳng c tại điểm P
- D. Không có hai đường thẳng nào cắt nhau trên hình vẽ
-
- A. 0
- B. 1 hoặc 2
- C. 4
- D. 3
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
3.3. Bài tập SGK về Điểm và đường thẳng
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 6 Kết nối tri thức Chương 8 Bài 32 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Giải câu hỏi 1 trang 44 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Hoạt động 1 trang 44 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải câu hỏi 2 trang 45 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Hoạt động 2 trang 45 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải câu hỏi 3 trang 45 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Luyện tập 1 trang 45 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Vận dụng trang 46 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Hoạt động 3 trang 46 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải câu hỏi 4 trang 46 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Luyện tập 2 trang 47 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Thử thách nhỏ trang 47 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.1 trang 47 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.2 trang 47 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.3 trang 47 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.4 trang 47 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.5 trang 47 SGK Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.1 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.2 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.3 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.4 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.5 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.6 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.7 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.8 trang 42 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.9 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.10 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.11 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.12 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.13 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.14 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Giải bài 8.15 trang 43 SBT Toán 6 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT
Hỏi đáp Bài 32 Chương 8 Toán 6 KNTT
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Toán Học 6 HỌC247