OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Lý Thường Kiệt

23/04/2021 168.19 KB 1093 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210423/768654498226_20210423_104732.pdf?r=3978
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em có thêm đề thi tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Hoc247 đã biên soạn Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Lý Thường Kiệt sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc với đề thi. Đồng thời, kèm với mỗi đề thi đều có đáp án và gợi ý giải giúp các em vừa luyện tập vừa đối chiếu kết quả.

 

 
 

TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm. ( Câu 1; 2; 3; 4; 5; 7 ).

Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505                      

b. 3,050                      

c. 3,005                      

d. 3,055

Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?

a. 7 giờ 30 phút                            

b. 7 giờ 50 phút

c.6 giờ 50 phút                             

d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. (0,5 điểm)  Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào       

b.  1 số                    

c. 9 số              

d. Rất nhiều số

Câu 4. (0,5 điểm)  Hỗn số \(3\frac{9}{100}\) viết thành số thập phân là:

a. 3,90

b.3,09

c.3,9100

d. 3,109

Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :

a. 0,8                          

b. 8                             

c. 80                           

d. 800

Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

 a. 27 dm3               

 b. 2700 cm3              

 c. 54 dm3         

 d. 27000 cm3     

Câu 7. (1 điểm) Trong các vận tốc sau, vận tốc nào lớn nhất?

a. 810m/phút             

b. 0,78km/phút                        

d. 12,5m/giây          

d.48km/giờ

Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48 m2  = …… cm2                                           

b. 0,2 kg = …… g

c.5628  dm3 = ……m3                                            

d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính. 

a.  56,72 + 76,17                                            

b. 367,21  -  128,82     

c. 3,17 x 4,5                                                   

d. 52,08 :4,2        

Bài 2. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

ĐÁP ÁN

I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)

Câu 1.  (0,5 điểm )  đáp án c

Câu 2.  (0,5 điểm )  đáp án a

Câu 3. ( 0,5 điểm )  đáp án d

Câu 4.  (0,5 điểm )  đáp án b

Câu 5. ( 1 điểm ) đáp án c

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm. ( Câu 1; 2; 4; 6 ).

 Câu 1. (0,5 điểm)  Số \(2\frac{3}{5}\) viết dưới dạng phân số là :

 a. \(\frac{10}{5}\)                            

b. \(\frac{13}{5}\)                   

c.  \(\frac{12}{5}\)                 

d. \(\frac{11}{5}\) 

Câu 2. (0,5 điểm)  Viết phân số  \(\frac{4}{5}\) dưới dạng tỉ số phần trăm là :

a. 0,8 %                

b. 8 %                    

c. 80 %                      

d. 800 %      

Câu3. (0,5 điểm)  Số bé nhất trong các số: 3,055;  3,050;  3,005;  3,505 là:

a. 3,505                   

b. 3,050                    

c. 3,005               

d. 3,055

Câu 4.  (1 điểm)  Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 2/3 giờ = … phút                                       

b. 4,6 giờ = … giờ…phút

c. 3 phút 15 giây = …. giây                            

d. 2 năm 7 tháng = …tháng

Câu 5.  (1 điểm)  Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m. Chiều rộng hình hộp chữ nhật là:

a. 0,5m                  

b. 0,2m                   

c. 0,4m                

d. 0,6m

Câu 6. (0,5 điểm)  Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?

a. 35 lít                       

b. 350 lít                     

c. 3500 lít                          

d. 35000 lít

Câu 7. (1 điểm)   Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Số con vịt có trong đàn là:

a. 30 con                     

b. 40 con                    

c. 50 con                     

d. 60 con

Câu 8. (1 điểm)  Một máy bay bay với vận tốc 930km/giờ, đường bay dài 2325km. Máy bay đến nơi lúc 10 giờ 15phút. Vậy máy bay khởi hành lúc :

a.8giờ 45phút

b. 7,45giờ                   

c. 7giờ 45phút            

d. 8 giờ 15phút

ĐÁP ÁN

I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)

Câu 1.  (0,5 điểm )      đáp án b

Câu 2.  (0,5 điểm )     đáp án c

Câu 3. ( 0,5 điểm )     đáp án c

Câu 4.  (1 điểm )   Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm

a. 2/3 giờ = 40 phút                                       

b. 4,6 giờ = 4 giờ 24 phút

c. 3 phút 15 giây = 195 giây                           

d. 2 năm 7 tháng =  31 tháng

Câu 5. ( 1 điểm )       đáp án d

Câu 6. ( 0,5 điểm)       đáp án c

Câu 7. ( 1 điểm)       đáp án d

Câu 8. ( 1 điểm)       đáp án c

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Câu 1: (1 điểm)  Viết số thập phân có : 

a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm :……………………..………

b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn :………………..…………

Câu 2: (1 điểm)  Điền dấu (>, <, =)  thích hợp vào ô trống : M1

a) 36,2                    36,19        

b) 5,351                   5,36

c) 25,7                     25,70        

d) 12,64                   21,46

Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : 

a) Viết phân số \(\frac{2315}{100}\) dưới dạng số thập phân :

A. 231,5                     

B. 23,15                     

C. 2,315                     

D. 2315

b) Trong số 61,325 giá trị của chữ số 2 là :

A. 20                          

B. \(\frac{2}{10}\)                               

C. \(\frac{2}{100}\)                

D. \(\frac{2}{1000}\) 

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào  sau mỗi ý : M3

A. \(\frac{4}{5}\)  <  0,8                   

B.  0,75 =  \(\frac{3}{4}\)     

C. \(\frac{17}{8}\) <  3     

D.  \(\frac{1}{10}\)  > \(\frac{15}{100}\)     

Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :  

a) 2,516m2 = ………..........…….. dm2          

b) 2 năm 3 tháng = …………….. tháng

Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : M3

a) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng :

A. 5cm2                      

B. 25cm2                    

C. 100cm2                  

D. 125cm2

b) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Thể tích của hình lập phương đó bằng :

A. 5cm3                      

B. 25cm3                    

C. 100cm3                  

D. 125cm3

Câu 7: (1,5  điểm) Đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 

a) 23,175 + 81,56                                      

b) 4,26 \(\times \) 1,5

c) 48,3 : 35

Câu 8 : (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 

2,5 \(\times \) 0,2 \(\times \) 4 \(\times \) 5

Câu 9 : (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến B lúc 10 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Câu 1 a): Số lớn nhất trong số 4,079; 4,097; 4,709; 4,907 là:  mức 1 trắc nghiệm

A. 4,079                     

B. 4,709                     

C. 4,907                     

D. 4,079

b)  Số thập phân gồm 55 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn

A. 55,207                   

B. 55,072                   

C. 55,702                   

D. 55,027                       

Câu 2 a): Phân số \(\frac{9}{12}\) được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: mức 1 trắc nghiệm

A. 70%                       

B. 75%                       

C. 80%                       

D. 85%

b) Hỗn số 5\(\frac{2}{3}\) được viết dưới dạng phân số là:

A. \(\frac{17}{3}\)                

B. \(\frac{13}{3}\)                             

C. \(\frac{17}{5}\)                              

D. \(\frac{15}{2}\)     

Câu 3: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4dm. Vậy thể tích của hình đó là: Mức 1 trắc nghiệm

A. 300m3                    

B. 300dm3                  

C. 30dm3                    

D. 3dm3

Câu 4: Đặt tính rồi tính Mức 1 tự luận

51,648 : 6,4                  

98,32 – 29,568

Câu 5: Tìm x: Mức 2 tự luận

x – 5,82 = 44,1 : 3,5                           

36 : x = 22,4 - 8

Câu 6: Điền  vào chỗ chấm Mức 1 tự luận

55ha 17 m2 = …. m2                                    

12,5 m3 = …..dam3

Câu 7: Tính giá trị của biểu thức  201,5 – 36,4 : 2,5 x 0,9 Mức 3 tự luận

Câu 8 : Giải toán Mức 2 tự luận

Quãng đường AB dài 356km. Hai ô tô khởi hành cùng lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45km/giờ. Hỏi:

a) Từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe gặp nhau?

b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

Câu 1. Số thập phân gồm 68 đơn vị, 9 phần mười, 4 phần trăm viết là:

A. 68, 904                  

B. 68, 94                    

C. 68,094                   

D. 689,4

Câu 2:  Phép trừ  712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:

A. 70,54                     

B. 700,54                   

C. 600           

D. 700,54

Câu 3.  Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5  x  0,9 là:

A. 100,5                

B. 110,5               

C. 100              

D.105,5

Câu 4.  2 giờ 15 phút = ........phút

A. 120 phút                

B. 135 phút                

C. 215 phút                   

D. 205 phút

Câu 5.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm:      55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,0017              

B. 55,17             

C. 55, 017                      

D. 55, 000017

Câu 6.  Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%                     

B. 60 %                      

C. 40%                          

D. 80%

Câu 7. Đặt tính rồi tính : 
a/ 355,23 + 347,56         

b/ 479,25 – 367,18         

c/ 28,5 x 4,3            

d/ 24,5 : 7
Câu 8. Tìm X biết:  X – 23,4 = 8,4 x 2

Câu 9.  Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 120km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 10. Một mảnh  đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng \(\frac{3}{5}\) đáy lớn, chiều cao bằng 50 % đáy bé. Tính diện tích  mảnh đất hình thang đó?

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Lý Thường Kiệt. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF