OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Bình Minh

23/04/2021 159.36 KB 980 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210423/81856794030_20210423_111202.pdf?r=9892
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HỌC247 xin giới thiệu đến Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Bình Minh. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Toán. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.

 

 
 

TRƯỜNG TH BÌNH MINH

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 

Mỗi bài tập sau có các câu trả lời A; B; C; D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước  câu trả lời đúng.

Câu 1(0,5đ): Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn                                      

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm                              

D. Hàng phần nghìn

Câu 2(1đ): Phân sô  \(\frac{4}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là?

A. 4,5                   

B. 8,0                  

C.  0,8                              

D.  0,4

Câu 3(0,5đ): 0,5ha    = ……….m2.. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.  5,000              

B.  50                  

C.  500                           

D.  5000

Câu 4(1đ): Kết quả của phép tính:  10 giờ 15 phút  -  5 giờ 30 phút là:

A. 5 giờ 15 phút                                    

B. 5 giờ 45 phút

C. 4 giờ 45 phút                                     

D. 4 giờ 15 phút

Câu 5(1đ): Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm của các trận thắng của đội bóng là:

A.  19%                

B.  85%              

C.    90%                   

D.   95%

Câu 6(1đ): Một cái hộp giấy hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài 25cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Diện tích giấy làm hộp đó là (mép dán không đáng kể):

A.  3750cm2           

B.  800cm2            

C.    1170cm2            

D.  1175cm2

Câu 7(1đ): Một hồ nước  hình lập phương có cạnh 1,5m và đổ đầy nước thì có bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1 lít)

A.  3,375 lít         

B.  337,5 lít            

C.    3375 lít          

D.  33750 lít

Câu 8(1đ): Đặt tính và tính:

a. 74,625 - 8,39                

b. 8,216 : 5,2

Câu 9 (2đ):  Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 56 km/giờ và nghỉ ở dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB.

Câu 10 (1đ): Một đất hình mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy 35m. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 5m thì diện tích sẽ tăng thêm 41m2. Tính diện tích đám đất lúc chưa kéo dài cạnh đáy.

ĐÁP ÁN

Câu 1: 0,5 điểm. Khoanh vào D

Câu 2: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 3: 0,5 điểm. Khoanh vào D

Câu 4: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 5: 1 điểm. Khoanh vào D

Câu 6: 1 điểm. Khoanh vào D

Câu 7: 1 điểm. Khoanh vào C

Câu 8: 1 điểm.

Đặt đúng và tính đings kết quả mỗi câu 0,5 điểm.

KQ: a. 66,235 ;   b. 1,58.

Câu 9:  2 điểm.

- Tính được thời gian đi từ A đến B được 1điểm.

- Tính được quãng đường AB được 1 điểm.

Thời gian người đó đi từ A đến B không kể nghỉ là:

11 giờ 45 phút -  7 giờ  - 15 phút  = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ.

Quãng đường AB là: 56 x 4,5  = 252 (km)

Đáp số: 252km

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Phần I: (Trắc nghiệm):  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)

Câu 1: Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:

A. 34, 56                    

B.  304, 56                 

C.  304, 506               

D.  34, 506                

Câu 2: Một người đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của người đó là:

A. 25 km/giờ

B. 125 km/giờ

C. 30 km/giờ 

D. 20 km/giờ 

Câu 3:  2m385dm3 = …………………m3 .  Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 2,85                    

B. 2,085                

C. 285                                                    

Câu 4:  Cho nửa hình tròn N như hình bên. Chu vi của hình N là:

A. 10,28cm  

B. 6,28cm         

C. 16,56cm              

Câu 5:  75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu ?       

A. 3,15           

B. 31,5           

C. 5,6                         

D. 56

Câu 6: Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 486 dm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó là:     

A. 324 dm3                

B.  162 dm3                

C.  121, 5 dm3    

D.  729 dm3

Phần II: (Tự luận):  (6 điểm)            

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:  

a) 625,04 x 6,5                                                    

b)  125,76 : 1,6     

c/ 13 giờ 25 phút x  4                                          

d/ 16 phút 30 giây  :  5

Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe máy từ Nam Định khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đi xe máy đó đến Hà Nội  lúc mấy giờ?                                                             

Bài 3 : (1,5 điểm)  Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở rộng đáy lớn thêm  5m thì thì diện tích tăng thêm 30m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu khi chưa mở rộng?  

Bài 4 : (1điểm) Tính nhanh

0,2 x 317 x  7 + 0,14  x  3520 +  33,1  x  14

ĐÁP ÁN

Phần I: ( Trắc nghiệm):  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)

Câu 1:   C     0,5 điểm.                               Câu 4:  A          1 điểm.

Câu 2:   D     0,5 điểm.                               Câu 5:  C          0,5 điểm.

Câu 3:   B      0,5 điểm.                              Câu 6:  D          1 điểm.

Phần II: ( Tự luận):

Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.

Bài 2:

Thời gian người đó đi từ Nam Định lên Hà Nội là:

96  :  40   =   2,4  (giờ)

Đổi 2,4 giờ  =  2 giờ 24 phút ( 0,75 điểm)

Người đó đến Hà Nội lúc:

8 giờ 45 phút + 2 giờ 24 phút =  10 giờ 69 phút

hay 11 giờ 9 phút  ( 0,75 điểm)

Đáp số: 11 giờ 9 phút         

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau).

Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

A. 5 đơn vị      

B. 5 phần trăm     

C. 5 chục     

D. 5 phần mười    

Câu 2: (0,5 điểm) Biết 10,......4 < 10,14. Chữ số điền vào ô chấm  là:

A. 0    

B. 1   

C. 2     

D. 3  

Câu 3: (0,5 điểm)  Viết \(\frac{95}{1000}\) dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 0,95%

B. 9,5%   

C. 95%   

D. 0,095%   

Câu 4: (0,5 điểm)  Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 0,5 m3 = ….dm3 là:

A. 5    

B. 50     

C. 0,05    

D. 500

Câu 5: (0,5 điểm) Một tam giác có diện tích 216 cm2, độ dài đáy 27 cm. Vậy chiều cao là:

A.16 cm

B. 1,6 cm

C. 0,16 cm

D. 160cm

Câu 6: (0,5 điểm)  Khoảng thời gian từ  9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút             

B. 20 phút                     

C. 30 phút                

D. 40 phút

Câu 7: (0,5 điểm)  Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?

A. 150%               

B. 15%                          

C. 1500%                  

D. 105%

Câu 8: (0,5 điểm) Một hình thang có độ dài đáy lớn dài 31cm, đáy bé 17cm và chiều cao là 14cm.Diện tích hình đó là:

A. 527 cm2      

B. 672 cm2    

C. 336cm2     

D. 336cm    

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)          

Khoanh  vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5  :

Câu 1 : Trong số thập phân 67,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục                                          

B. Hàng phần mười          

C. Hàng phần trăm                                        

D. Hàng phần nghìn     

Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 45%                         

B. 4,5%               

C. 450%                 

D. 0,45%      

Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:

A. 31,4 cm2              

B. 62,8 cm2           

C. 314 cm2                      

D. 125,6cm2 

Câu 4 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó là:

A. 250%                        

B. 40%               

C. 66,7%                 

D. 150%       

Câu 5 Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:

A. 350 m2              

B. 175                  

C. 3000 m2                      

D.175 m2           

Câu 6 :  Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ             

B. 40 km/giờ        

C. 45 km/giờ             

D. 225 km/giờ                        

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ      

b)  8 tấn 5 kg = ......................kg

c) 9m2 5dm2 = .................... m2    

d) 25m3 24dm3 = ....................m3    

II. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm)

 Câu 8 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 

a) 658,3  +  96,75         

b) 28,7 - 12,35        

c)  14,8 x 6,5        

d)  12,88 : 5,6

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

I. Trắc Nghiệm :

HS hoàn thành mỗi bài  tập dưới đây bằng cách  khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và điền vào chữ số thích hợp vào chổ chấm.

1. (0.5 điểm) Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là :

A.  0,8                        

B.   4,5                       

C.  80            

D.  0,45

2. (0.5 điểm) Tám đơn vị , sáu phần mười, năm phần trăm viết thành số thập phân là:

A.  8,56          

B.   86,5         

C.  8,65                      

D.  6,85

3. (0,5 điểm):   Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? – M4

A. 150%                     

B. 60%                       

C. 66%                       

D. 40%

4. (0.5 điểm):  Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là: -

A: 7/10                         

B: 7/100           

C:  70             

D: 700

5. (1 điểm):  Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 hình lập phương đó là: -

A.  8 cm3                                

B.  16 cm3

C.  20 cm3                                        

D.  32 cm3

6. (1 điểm):  Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

-  Thương là:.........

-  Số dư là:.............

7.  (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 5 là: 

A.35%                        

B.40%                        

C.45%                        

D. 50%

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Bình Minh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF