OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 có đáp án Trường THCS Khánh Hoà

27/04/2021 182.87 KB 231 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210427/70218155923_20210427_091237.pdf?r=1788
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị thật tốt trong học tập. Hoc247 đã biên soạn Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 có đáp án Trường THCS Khánh Hoà​​​ sẽ giúp các em dễ dạng ôn tập lại kiến thức đã học. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

TRƯỜNG THCS KHÁNH HÒA

ĐỀ THI HK2 LỚP 7

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 90 phút)

 

ĐỀ 1

Bài 1 : Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức thu được:

a) (5x3y ).(-2xy2)

b) 2x3y2 - 3 x3y2 + 4 x3y2 

Bài 2 : Tìm đa thức A, biết:   A + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2

Bài 3 : Cho đa thức P(x) = 2x4 + x3 – 2x  - 5x3 + 2x2 + x + 1

Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ;

a) Tính P(0) và P(1) .

b) x = 1 và x =-1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không ? Vì sao ?

Bài 4: Cho góc nhọn xOy . Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB. Tia phân giác góc xOy cắt AB tại I .

a) Chứng minh : IA = IB .

b) Gọi C nằm giữa hai điểm O và I. Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.

c) Giả sử OA = 5 cm, AB = 6cm. Tính độ dài OI.

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, vẽ AH \(\bot \)BC (H \(\in \)BC)

a) So sánh góc B và góc C, BH và CH.

b) Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh AH < MC.                           

Bài 6: Tính chu vi của tam giác cân ABC với AB = 6 cm ;  BC = 2 cm .

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a) (5x3y ).(-2xy2)=-10 x4y3

có bậc là 7

b) 2x3y2 - 3 x3y2 + 4 x3y2 = 3 x3y2

có bậc là 5

Bài 2:

A + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2

A = 6x2 + 9xy – y2 -(5x2 – 2xy)

= 6x2 + 9xy – y2 - 5x2 + 2xy

= (6x2 - 5x2 )+ (9xy + 2xy) – y2 = x2 +11xy – y2                                      

Bài 3:

a) P(x) = 2x4 + x3 – 2x  - 5x3 + 2x2 + x + 1

= 2x4 – 4x3 + 2x2 – x + 1

b) P(0) = 1

P(1) = 2 – 4 +2 -1 + 1 =0

c)  P(1) = 0 => x = 1 là nghiệm của đa thức P(x)

P(-1) = 2 + 4 +2 +1+1 = 10

x = -1 không là nghiệm của đa thức P(x).

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 2

Câu 1. Cho đơn thức:  A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 )

a) Thu gọn đơn thức A.

b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.

Câu 2. Cho đa thức: P (x) = 3x4 + x2 -  3x4 + 5

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của \(P(x)\) theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P( 0) và  \(P(-3)\).

c) Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm .

 Câu 3. Cho hai đa thức  f( x)= x2 + 3x - 5 và g(x) = x2 + 2x + 3 

a) Tính f(x) + g(x)

b) Tính f(x) - g(x)

Câu 4. Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.

a) Chứng minh: \(\Delta \)DEI =\(\Delta \)DFI.

b) Chứng minh DI ^  EF.

c) Kẻ đường trung tuyến EN. Chứng minh rằng: IN song song với ED.

Câu 5.

Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + ... + x101. Tính f( 1) ;  f( -1)

ĐÁP ÁN

Câu 1

a) A = - 6 x5y7

b) Hệ số là : - 6 .Bậc của A là bậc 12

Câu 2

a) P(x) = x2 + 5

b) P(0) = 5 ;   P(-3) = 14

c ) P(x) = x2 + 5 > 0 với mọi x nên p(x) không có nghiệm

Câu 3

a) \(f(x)+g(x)\)= 2x2 + 5x - 2

b) \(f(x)-g(x)\)= x – 8

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 3

Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau:

7

10

5

7

8

10

6

5

7

8

7

6

4

10

3

4

9

8

9

9

4

7

3

9

2

3

7

5

9

7

5

7

6

4

9

5

8

5

6

3

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Hãy lập bảng “tần số”.

c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A.

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức 2x4 - 5x2 + 4x tại x = 1 và x = \(\frac{-1}{2}\)

Câu 3: Cho hai đa thức:

a, Tìm bậc của hai đa thức trên.

b, Tính P + Q; P - Q.                                                     

Câu 4: Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD.

Vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC)

a) Chứng minh  ΔABD = ΔHBD

b) Chứng minh  AD < DC

c) Trên tia đối AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ΔDKC cân
Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhanh: A = \(\frac{1.5.6+2.10.12+3.15.18+4.20.24+5.25.30}{1.3.5+2.6.10+3.9.15+4.12.20+5.15.25}\) 

ĐÁP ÁN

Câu 1

a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A

b)

Giá trị (X)

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số (n)

1

4

4

6

4

8

4

6

3

N = 30

               

d) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A

Câu 2

a) x = 1 thì giá trị biểu thức là 1

x = -1/2 thì giá trị biểu thức là -25/8 

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 4

Câu 1: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây?

Giá trị (x)

2

3

4

5

6

9

10

 

Tần số (n)

3

6

9

5

7

1

1

N = 32

a) Dấu hiệu là gì? Tìm mốt cảu dấu hiệu

b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?

c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra?

d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?

Câu 2. Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.

a) Chứng minh: \(\Delta \)DEI =\(\Delta \)DFI.

b) Chứng minh DI \(\bot \) EF.

c) Kẻ đường trung tuyến EN. Chứng minh rằng: IN song song với ED.

Câu 3.

Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + ... + x101. Tính f( 1) ;  f( -1)

ĐÁP ÁN

Câu :

a) Dấu hiệu là: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của từng học sinh lớp 7B

Mốt của dấu hiệu là: M0 = 4 (lỗi)

b) Một số nhận xét

- Có một bài kiểm tra mắc lỗi nhiều nhất là 10 lỗi, chiếm tỉ lệ 3,1%

- Có ba bài kiểm tra mắc lỗi ít nhất là 2 lỗi chiếm tỉ lệ 9,3%

- Phần nhiều bài kiểm tra mắc 4 lỗi chiếm tỉ lệ 27,9%

c) * Số trung bình cộng

\(\overline X \) = \(\frac{2.3+3.6+4.9+5.5+6.7+9.1+10.1}{32}\)= \(\frac{146}{32}\approx \)4.6 (lỗi)     

d)

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

ĐỀ 5

Câu 1:

Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau

138

141

145

145

139

141

138

141

139

141

140

150

140

141

140

143

145

139

140

143

a) Lập bảng tần số?    

b) Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn?

c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?

d) Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143 cm?               

e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?

f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?

Câu 2. Cho đơn thức:  A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 )

a) Thu gọn đơn thức A.

b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.

Câu 3. Cho đa thức: P (x) = 3x4 + x2 -  3x4 + 5

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P( 0) và  P(-3).

c) Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm .

 Câu 4. Cho hai đa thức  f( x)= x2 + 3x - 5 và g(x) = x2 + 2x + 3 

a) Tính f(x) + g(x)

b) Tính f(x) - g(x)

Câu 5: Cho góc nhọn xOy . Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB. Tia phân giác góc xOy cắt AB tại I .

a) Chứng minh : IA = IB .

b) Gọi C nằm giữa hai điểm O và I. Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.

c) Giả sử OA = 5 cm, AB = 6cm. Tính độ dài OI.

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a)

Chiều cao (x)

138

139

140

141

143

145

150

 

Tần số (n)

2

3

4

5

2

3

1

N = 20

b) Thầy giáo đã đo chiều cao của 20 bạn

c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là hai bạn

d) Có hai bạn cao 143cm

e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7

f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 140cm đến 141cm

Câu 2

a) A = - 6 x5y7

b) Hệ số là : - 6 .Bậc của A là bậc 12

Câu 3

a) P(x) = x2 + 5

b) P(0) = 5 ;   P(-3) = 14

c ) P(x) = x2 + 5 > 0 với mọi x nên p(x) không có nghiệm

.......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán 7 có đáp án Trường THCS Khánh Hoà. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF