OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Trần Kiệt

19/10/2023 1.24 MB 217 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20231019/402497233025_20231019_143339.pdf?r=9690
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Để giúp các em chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa Học kì 1 sắp tới, HOC247 đã biên soạn Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Trần Kiệt dưới đây. Tài liệu được biên soạn chi tiết với phần câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có lời giải sẽ giúp các em tiếp cận và dễ dàng chinh phục đề thi. Chúc các em học tốt nhé!

 

 
 

TRƯỜNG THCS TRẦN KIỆT

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

NĂM HỌC: 2023 - 2024

MÔN ĐỊA LÍ 9

Thời gian làm bài : 45 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.

Câu 1: Hiện nay, dân số Việt Nam đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất

A. thấp.

B. tương đối thấp.

C. cao.

D. rất cao.

Câu 2: Trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng

A. 1 triệu người.

B. 2 triệu người.

C. 3 triệu người.

D. 4 triệu người.

Câu 3: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta giảm là do thực hiện tốt

A. vấn đề phát triển văn hóa, y tế, giáo dục.

B. hoạt động tuyên truyền giáo dục dân số.

C. hoạt động kiểm soát sự gia tăng dân số.

D. chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.

Câu 4: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 5: Các đô thị ở nước ta chủ yếu thuộc loại

A. nhỏ.

B. vừa.

C. vừa và lớn.

D. vừa và nhỏ.

Câu 6: Các đô thị lớn của nước ta thường được phân bố ở

A. nơi có khí hậu thuận lợi.

B. vùng núi cao nơi có nhiều khoáng sản.

C. vùng đồng bằng nơi có điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội thuận lợi.

D. vùng đông dân cư.

Câu 7: Cho bảng số liệu sau

Dân số, diện tích của cả nước và các vùng năm 2018

 

Diện tích (Km2)

Dân số trung bình

(Nghìn người)

CẢ NƯỚC

331235,7

94666,0

Đồng bằng sông Hồng

21260,0

21566,4

Trung du và miền núi phía Bắc

95222,2

12292,7

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95876,0

20056,9

Tây Nguyên

54508,3

5871,0

Đông Nam Bộ

23552,8

17074,3

Đồng bằng sông Cửu Long

40816,4

17804,7

Nguồn: gso.gov.vn

Mật độ dân số của ĐBSH năm 2018 là:

A. 1010 người/km2.

B. 1012 người/km2.

C. 1014 người/km2.

D. 1015 người/km2.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?

A. Số lượng dồi dào, liên tục được bổ sung.

B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.

C. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao.

D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.

Câu 9: Khu vực có tỉ trọng lao động ngày càng giảm ở nước ta là

A. nông, lâm, ngư nghiệp.

B. dịch vụ và nông nghiệp.

C. dịch vụ và công nghiệp.

D. công nghiệp - xây dựng

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không đáp ứng được nhu cầu giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta?

A. phân bố lại dân cư, nguồn lao động giữa các vùng.

B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, các làng nghề truyền thống ở nông thôn.

C. đa dạng hóa các loại hình đào tạo.

D. thành thị tiếp nhận lực lượng lao động từ nông thôn di cư đến.

Câu 11: Nhân tố chính làm cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lúa của nước ta thay đổi là

A. sử dụng giống mới.

B. xu hướng quảng canh.

C. đẩy mạnh thâm canh.

D. mở rộng diện tích.

Câu 12: Chăn nuôi bò sữa của nước ta đang phát triển mạnh ở

A. một số nông trường Tây bắc.

B. một số nơi ở Lâm Đồng.

C. ven các thành phố lớn.

D. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ.

Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 18, cho biết “ Chè, đậu tương” là cây công nghiệp chủ yếu của vùng nào?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 14: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT NĂM 1990 VÀ 2002 (Nghìn ha)

Các nhóm cây

1990

2002

Tổng số

9040,0

12831,4

Chia ra

Cây lương thực

6474,6

8320,3

Cây công nghiệp

1199,3

2337,3

Cây ăn quả, rau đậu và cây khác

1366,1

2173,8

Hãy vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt 2 năm trên.

Biểu đồ nào phù hợp nhất với yêu cầu đề bài?

A. Biểu đồ cột chồng.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ tròn có hai bán kính giống nhau.

D. Biểu đồ tròn có hai bán kính khác nhau.

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vai trò của cây công nghiệp?

A. Góp phần bảo vệ môi trường.

B. Góp phần tăng sản lượng lương thực.

C. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu.

D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

Câu 16: Lợn và gia cầm được nuôi nhiều nhất ở vùng ĐBSH và ĐBSCL vì

A. có điều kiện khí hậu thuận lợi

B. có cơ sở vật chất – kĩ thuật hiện đại

C. có truyền thống chăn nuôi

D. có nguồn lương thực dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn

Câu 17: Loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là cây công nghiệp lâu năm?

A. Cà phê.

B. Lạc.

C. Cao su.

D. Dừa.

Câu 18: Rừng sản xuất là

A. các khu rừng đầu nguồn các sông.

B. rừng nguyên liệu gỗ, giấy.

C. các cánh rừng chắn cát dọc ven biển.

D. .các dải rừng ngập mặn ven biển

Câu 19: Ngư trường trọng điểm nào ở nước ta nằm trong Vịnh Bắc Bộ?

A. Ngư trường Hải Phòng – Quảng Ninh.

B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa.

C. Ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.

D. Ngư trường Cà Mau – Kiên Giang.

Câu 20: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, vùng nào nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 21: Hoạt động nào của ngành thủy sản hiện nay đang có vai trò là đòn bẩy tác động đến toàn bộ các hoạt động khác trong ngành?

A. Nuôi trồng.

B. Đánh bắt.

C. Chế biến.

D. Xuất khẩu

Câu 22: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

 

Năm

Tổng sản lượng

(nghìn tấn)

Sản lượng nuôi trồng

(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728

5 017

2013

6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường.

B. Miền.

C. Kết hợp.

D. Cột.

Câu 23: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20 ( số liệu năm 2007), các tỉnh dẫn đầu sản lượng khai thác thủy sản lần lượt ( theo thứ tự giảm dần) là

A. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.

B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.

C. Kiên Giang, Bình Thuận, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu.

D. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Cà Mau, Bình Thuận.

Câu 24: Nhà nước khuyến khích khai thác hải sản xa bờ vì

A. nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt.

B. ô nhiễm môi trường ven biển ngày cangf trầm trọng.

C. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân.

D. khai thác nguồn lợi và bảo vệ chủ quyền vùng biển.

Câu 25: Cơ sở để hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là

A. vị trí địa lý thuận lợi.

B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. nhiều tài nguyên có trữ lượng lớn.

D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.

Câu 26: Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở vùng than thuộc tỉnh

A. Thái Nguyên.

B. Quảng Ninh.

C. Điện Biên.

D. Thanh Hóa.

Câu 27: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 21, đâu là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta?

A. Hà Nội, Hải Phòng.

B. Biên Hòa, Vũng Tàu.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.

D. Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một

Câu 28: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?

A. Công nghiệp dệt may.

B. Công nghiệp hoá chất.

C. Công nghiệp thực phẩm.

D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 29: Cho bảng sau:

CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI

( Đơn vị: %) ( Không kể vận tải đường ống)

Loại hình vận tải

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

Năm 1990

Năm 2002

Tổng số

100,00

100,00

Đường sắt

4,30

2,92

Đường bộ

58,94

67,68

Đường sông

30,23

21,70

Đường biển

6,52

7,67

Đường hàng không

0,01

0,03

Dựa vào bảng trên, loại hình vận tải quan trọng nhất trong cơ cấu vận tải hàng hóa là

A. Đường sắt.

B. Đường bộ.

C. Đường sông.

D. Đường biển.

Câu 30: Dựa vào bảng trên, loại hình vận tải nào có tỉ trọng tăng nhanh nhất ?

A. Đường sắt.

B. Đường bộ.

C. Đường sông.

D. Đường hàng không.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

D

B

D

C

C

C

A

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

A

D

B

D

B

B

A

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

C

B

D

C

B

C

D

B

D

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN KIỆT - ĐỀ 02

I/ Phần trắc nghiệm:

Câu 1. Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở:

A. khu vực miền núi, trung du.

B. khu vực Trường Sơn - Tây Nguyên.

C. trung du, miền núi Bắc Bộ.

D. đồng bằng, trung du và duyên hải.

Câu 2. Hãy cho biết các dân tộc ít người nào sau đây cư trú chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Gia – rai, Ê-đê, Chăm, Ra-glai, Chu-ru.

B. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Mông.

C. Khơ-me, Chăm, Hoa, Cơ-ho, Rơ-măm.

D. Ba-na, Xơ-đăng, Bru-Vân Kiều, Xtiêng.

Câu 3. Sự bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra mạnh nhất ở giai đoạn nào sau đây?

A. Đầu thế kỉ XX.

B. Cuối thế kỉ XIX.   

C. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX.

D. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX

Câu 4. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở:

A. miền núi, trung du.                                     B. đồng bằng, ven biển.

C. trung du, đồng bằng, ven biển.                  D. miền núi, đồng bằng, ven biển.

Câu 5. Dân số nước ta thuộc nhóm các nước nào sau đây?

A. Ít dân số trên thế giới.                     B. Trung bình dân số trên thế giới.

C. Đông dân trên thế giới.                   D. Rất đông trên thế giới.

Câu 6. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả gì?

A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm

C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng 

D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt.

Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?

A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.

B. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

C. Dân cư phân bố ngày càng hợp lí giữa thành thị và nông thôn.

D. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.

Câu 8: Đặc điểm còn hạn chế của đô thị hóa ở nước ta là:

A. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.

B. trình độ đô thị hóa thấp.

C. tỉ lệ dân thành thị giảm.

D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.

Câu 9: Nước ta có một nền công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng, chủ yếu nhờ:

A. lao động dồi dào có tay nghề cao.

B. tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.

C. nhu cầu của thị trường lớn.

D. cơ sở hạ tầng đang từng bước được cải thiện.

Câu 10: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do:

A. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn

B. Nước ta có những bãi triều, đầm phá

C. Có nhiều đảo, vũng, vịnh; bãi triều, đầm phá ven biển

D. Có nhiều sông, hồ, suối, ao,…

Câu 11: Nước ta gồm những loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ

B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng

C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ

Câu 12: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm:           

A. 1                                                    B. 2                                 

C. 3                                                    D. 4                                   

Câu 13. Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây?

A. Cây chè.                               B. Cây lúa.

C. Cây cao su.                          D. Cây cà phê.

Câu 14. Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

A. Đất.                                                B. Nước.

C. Khoáng sản.                                   D. Sinh vật.

Câu 15: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta hiện nay là:

A. Hòa Bình                B. Sơn La                    C. Trị An                    D. Thác Bà

Câu 16: Hai trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước ta là :

A. Thủ Dầu Một và Hải Phòng.               B. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.

C. TP. Hồ Chí Minh và Biên Hòa.           D. Hà Nội và Đà Nẵng.

II/ Phần tự luận

---(Để xem tiếp nội dung đề câu hỏi tự luận đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

I/ Phần trắc nghiệm:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

B

C

C

C

A

C

B

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

C

C

D

B

C

B

B

II/ Phần tự luận

---(Để xem tiếp nội dung đáp án câu hỏi tự luận đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN KIỆT - ĐỀ 03

A. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn chữ cái đứng đầu đúng nhất:

Câu 1: Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta là ngành công nghiệp

A. chế biến lương thực thực phẩm. 

B. năng lượng.

C. điện.

D. dệt may.

Câu 2: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

A. địa hình

B. tài nguyên khoáng sản.

C. đất

D. khí hậu.

Câu 3: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất, đa dạng nhất ở nước ta là:

A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. 

B. Hà Nội, Đà Nẵng.

C. Hà Nội, Hải Phòng

D. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng,

Câu 4: Loại hình GTVT nào có vai trò quan trọng nhất?

A. Đường sắt

B. Đường bộ

C. Đường sông

D. Đường biển.

II. Tự luận

---(Để xem tiếp nội dung đề câu hỏi tự luận đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

A

B

A

B

II. Tự luận

---(Còn tiếp)---

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Địa lí 9 năm 2023-2024 có đáp án trường THCS Trần Kiệt. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

ADMICRO
NONE
OFF