OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Bài tập chuyên đề Số hữu tỉ, số thực Toán 7

22/03/2021 224.86 KB 1161 lượt xem 9 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210322/207690691753_20210322_161845.pdf?r=651
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bài tập chuyên đề Số hữu tỉ, số thực Toán 7 được biên tập và tổng hợp đầy đủ giúp các em rèn luyện, ôn tập lại kiến thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em tham khảo. Chúc các em có một kì thi thật tốt!

 

 
 

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

1. Bài tập

1A. So sánh các số thực sau:

a) \(\frac{{19}}{{13}}\) và \(\frac{{87}}{{65}}\)                         

b) \( - 2\frac{2}{3}\) và -2,67.

1B. So sánh các số thực sau:

a) \(\frac{5}{{17}}\) và \(\frac{11}{{34}}\);                         

b) - 0,22(23) và -0,2223

2A. Thực hiện phép tính:

a) \(\left( {0,3 + \frac{4}{5}} \right).\frac{1}{2} - \frac{3}{4} + \frac{1}{2}.\left( {\frac{2}{9} - 3} \right)\)  

b) \(\left( { - 0,016} \right)\sqrt {\frac{1}{{16}}} {(5)^3}. - \frac{2}{{\sqrt {\frac{1}{4}} }}\)  

2B. Thực hiện phép tính

a) \(\left( {0,4 + \frac{3}{5}} \right).\frac{5}{8} - \frac{3}{4} + \frac{1}{2}.\left( {\frac{4}{5} - 3} \right)\)         

b) \(\left( { - 1,25} \right)\sqrt {\frac{1}{{25}}} {( - 4)^3}.\frac{2}{{\sqrt {16} }}\)  

3A. Tìm x, biết:

a) \(\frac{8}{5}x - \frac{4}{3}x = \left( { - \frac{5}{{16}}} \right).1\frac{2}{5}\)                   

b) \({\left( {\frac{2}{3}x - \frac{1}{5}} \right)^2} = \frac{4}{9}\)  

3B. Tìm x, biết:

a) \(\frac{2}{3}x - \frac{1}{2}x = \left( { - \frac{7}{{12}}} \right).1\frac{2}{5}\)                

b) \({\left( {\frac{1}{5} - \frac{3}{2}x} \right)^2} = \frac{9}{4}\)  

c) \({\left( {1,25 - \frac{4}{5}x} \right)^3} =  - 125\)                     

d) 2x + 2x+4 = 544.  

4A. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:

a) \(A = \left| {x - \frac{7}{4}} \right| + 1\frac{3}{5}\)                             

b) \(B = |x - 5| + \left| {x + \frac{3}{4}} \right|\)    

4B. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau

a) \(C = \left| {\frac{1}{3}x + 4} \right| + 1\frac{2}{3}\)                           

b) \(D = |x - 6| + \left| {x + \frac{5}{4}} \right|\)  

......

---(Để xem tiếp nội dung bài các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

2. Hướng dẫn giải

1A. a)  \(\frac{{19}}{{13}} > \frac{{87}}{{65}}\)                                  

b) - 2\(\frac{2}{3}\) > - 2,67

1B. Tương tự 1A a) \(\frac{5}{{17}} < \frac{{11}}{{34}}\)           

b) - 0,22( 23) < -0,2223         

2A. a)  -\(\frac{{143}}{{90}}\)                           

b) 2.

2B. Tương tự 2A a) - \(\frac{{49}}{{40}}\)                               

b) 8.

3A. a) x = \(\frac{{105}}{{64}}\)                                    

b) x=\(\frac{{13}}{{10}};x =  - \frac{7}{{10}}\) 

.......

---(Để xem tiếp nội dung bài các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bài tập chuyên đề Bài tập chuyên đề Số hữu tỉ, số thực Toán 7. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF