OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

30 cấu trúc thông dụng với To have

08/01/2021 88.75 KB 299 lượt xem 3 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210108/416470298269_20210108_082034.pdf?r=8980
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Hoc247 xin giới thiệu đến các em tài liệu 30 cấu trúc thông dụng với To have nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em, chúc các em đạt thành tích cao trong học tập.

 

 
 

30 CẤU TRÚC THÔNG DỤNG VỚI TO HAVE

• To have a bad liver: Bị đau gan

• To have a bare competency: Vừa đủ sống

• To have a bath: Tắm

• To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh

• To have a bias against sb: Thành kiến với ai

• To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai

• To have a bit of a snog: Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm

• To have a blighty wound: Bị một vết thương có thể được giải ngũ

• To have a bone in one's last legs: Lười biếng

• To have a bone in one's throat: Mệt nói không ra hơi

• To have a bone to pick with sb.: Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai

• To have a brittle temper: Dễ giận dữ, gắt gỏng

• To have a broad back: Lưng rộng

• To have a browse in a bookshop: Xem lướt qua tại cửa hàng sách

• To have a cast in one's eyes: Hơi lé

• to have a catholic taste in literature: ham thích rộng rãi các ngành văn học

• To have a chat with sb: Nói chuyện bâng quơ với người nào

• To have a chew at sth: Nhai vật gì

• To have a chin-wag with sb: Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với người nào

• To have a chip on one's shoulder: (Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau

• To have a cinch on a thing: Nắm chặt cái gì

• To have a claim to sth: Có quyền yêu cầu việc gì

• To have a clear utterance: Nói rõ ràng

• To have a clear-out: Đi tiêu

• To have a close shave of it: Suýt nữa thì khốn ròii

• To have a cobweb in one's throat: Khô cổ họng

• To have a cock-shot at sb: Ném đá

• To have a cold: Bị cảm lạnh

• To have a comical face: Có bộ mặt đáng tức cười

• To have a comprehensive mind: Có tầm hiểu biết uyên bác

• To have a concern in business: Có cổ phần trong kinh doanh

• To have a connection with..: Có liên quan với

• To have a contempt for sth: Khinh thường việc gì

• To have a corner in sb's heart: Được ai yêu mến

• To have a cough: Ho

• To have a crippled foot: Què một chân

• To have a crush on sb: Yêu, mê, phải lòng người nào

• To have a cuddle together: Ôm lấy nhau

• To have a debauch: Chơi bời rượu chè, trai gái

Ví dụ về Các cụm từ thông dụng với động từ HAVE

Have an accident: gặp tai nạn.

Eg: Mr. Grey had an accident last night but he's OK now.

Ông Grey bị tai nạn tối qua nhưng giờ ổng ổn cả rồi.

- Have an argument/ a row: cãi cọ

Eg: We had an argument/ a row about how to fix the car.

Tụi tao cãi cọ về cách sửa cái xe hơi.

- Have a break: nghỉ giải lao (cũng: take a break)

Eg: Let's have a break when you finish this exercise.

Chúng ta hãy nghỉ giải lao sau khi anh giải xong bài tập này.

- Have a conversation/ chat: nói chuyện

Eg: I hope we'll have time to have a chat after the meeting.

Tôi mong là chúng ta sẽ có thì giờ nói chuyên sau cuộc họp.

- Have difficulty (in) (doing something): gặp khó khăn

Eg: The class had difficulty understanding what to do.

Lớp học gặp trở ngại trong việc hiểu được những điều phải làm.

- Have a dream/ nightmare: mơ/ gặp ác mộng

Eg: I had a nightmare last night.

Tớ gặp ác mộng đêm qua.

- Have an experience: trải nghiệm

Eg: I had a frightening experience the other day.

Ngày hôm kia tớ có một trải nghiệm đáng sợ.

- Have a feeling: cảm giác rằng

Eg: I have a feeling that something is wrong.

Em cảm giác có điều gì không ổn.

- Have fun/ a good time: vui vẻ

Eg: I'm sure you'll have fun on the school trip.

Tôi chắc em sẽ vui vẻ trong kỳ nghỉ của trường.

- Have a look: ngắm nhìn

Eg: The teacher wanted to have a look at what we were doing.

Ông thầy muốn ngắm nhìn xem chúng tôi đang làm gì.

- Have a party: tổ chức tiệc tùng

Eg: Let's have a party at the end of term.

Chúng ta hãy tổ chức tiệc tùng vào cuối học kì.

- Have a problem/ problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn

Eg: Ask the teacher if you have problems with the exercise.

Hãy hỏi cô giáo nếu như em gặp khó khăn với bài tập.

- Have a try/ go: thử

Eg: I'll explain what to do and then you can have a go/ try.

Tớ sẽ giải thích những gì cần làm và sau đó, cậu có thể làm thử.

---

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu 30 cấu trúc thông dụng với To have, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF