OPTADS360
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 6.1 trang 58 SBT Toán 9 Tập 2

Giải bài 6.1 tr 58 sách BT Toán lớp 9 Tập 2

Giả sử \(x_1,x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} + px + q = 0.\) Hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm \(x_1+x_2;x_1x_2\)

ADMICRO/lession_isads=0

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Giả sử \(x_1,x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} + px + q = 0.\) Hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm \(x_1+x_2;x_1x_2\)

Lời giải chi tiết

Giả sử \(x_1,x_2\) là nghiệm của phương trình: \({x^2} + px + q = 0\).

Theo hệ thức Vi-ét ta có:

\(\displaystyle {x_1} + {x_2} =  - {p \over 1} =  - p;{x_1}{x_2} = {q \over 1} = q\)

Phương trình có hai nghiệm là \({x_1} + {x_2}\) và \({x_1}{x_2}\) tức là phương trình có hai nghiệm là \(-p\) và \(q.\)

Hai số \(-p\) và \(q\) là nghiệm của phương trình.

\(\eqalign{
& \left( {x + p} \right)\left( {x - q} \right) = 0 \cr 
& \Leftrightarrow {x^2} - qx + px - pq = 0 \cr 
& \Leftrightarrow {x^2} + \left( {p - q} \right)x - pq = 0 \cr} \)

Phương trình cần tìm là: \({x^2} + \left( {p - q} \right)x - pq = 0\).

-- Mod Toán 9 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 6.1 trang 58 SBT Toán 9 Tập 2 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Lê Nhật Minh

    Tìm các giá trị của m để PT: x2 -mx +m2 -m -3=0 có 2 nghiệm x1 x2 là độ dài các cạnh của tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC=2

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thùy Nguyễn

    mx^2 + (m^2 - 3)x +m =0. Tìm m để phương trình có 2nghiệm phân biệt thoả mãn x1 + x2 =13/4

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Lê Tường Vy

    Cho phương trình bậc 2 ẩn x, tham số k: x2 - 2(k-3)x + k2 - 6k = 0

    Giả sử phương trình có 2 nghiệm x1; x2. Xác định giá trị nguyên của tham số k sao cho \(\dfrac{x^2_1+x^2_2}{2}\) là bình phương của 1 số nguyên

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Co Nan

    cho phương trình \(x^2-\left(2m+1\right)x+m^2+m-6=0\)

    tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm \(x_1;x_2\) thỏa mãn\(\left|x_1^3-x^3_2\right|=50\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Truc Ly

    \(2x^2-4\left(m+2\right)x+2m^2+1=0\)

    Tìm m để phương trình trên có 2 nghiệm \(x_1^2,x_2^2\) thỏa mãn : \(x_1^2+x_2^2=\dfrac{15}{2}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trần Bảo Việt

    Cho phương trình \(x^2-2\left(m-1\right)x-m-3=0\) ( x là ẩn số ). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn hệ thức \(x^2_1+x^2_2=10\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thị Thu Huệ

    Phân tích y1+y2+2x1+2x2=?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hy Vũ

    X2 _ 2(m-2)x + m2 + 4 = 0 . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Anh Trần

    Cho phương trình : \(x^2-2mx+2m-2=0\) (1)

    Với \(x_1,x_2\) là hai nghiệm của phương trình (1), tìm GTLN của biểu thức \(A=\dfrac{6\left(x_1+x_2\right)}{x^2_1+x^2_2+4\left(x_1+x_2\right)}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Nguyễn Hạ Anh

    1) Cho pt : \(x^2- 2(m+1)x+m^2+2=0\)

    a) Tìm m de pt có 2 nghiem x1, x2 thỏa mãn

    \(x1^2+2(m+1)x2 \) bé hơn hoặc bằng \(3m^2+10\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • May May
    Bài 6.4* - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 59)

    Cho phương trình :

                          \(\left(2m-1\right)x^2-2\left(m+4\right)x+5m+2=0,\left(m\ne\dfrac{1}{2}\right)\)

    a) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm

    b) Khi phương trình có nghiệm \(x_1,x_2\), hãy tính tổng S và tích P của hai nghiệm theo m

    c) Tìm hệ thức giữa S và P sao cho trong hệ thức này không có m

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trieu Tien
    Bài 6.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 58)

    Dùng định lí Vi - ét, hãy chứng tỏ rằng nếu tam thức \(ax^2+bx+c\) có hai nghiệm \(x_1,x_2\) thì nó được phân tích thành :

                  \(ax^2+bx+c=a\left(x-x_1\right)\left(x-x_2\right)\)

    Áp dụng :

    Phân tích các tam thức sau thành tích :

    a) \(x^2-11+30\)

    b) \(3x^2+14x+8\)

    c) \(5x^2+8x-4\)

    d) \(x^2-\left(1+2\sqrt{3}\right)x-3+\sqrt{3}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Đặng Ngọc Trâm
    Bài 6.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 58)

    Giả sử \(x_1,x_2\) là hai nghiệm của phương trình \(x^2+px+q=0\). Hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là \(x_1+x_2\) và \(x_1.x_2\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • May May
    Bài 6.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 58)

    Giả sử \(x_1,x_2\) là nghiệm của phương trình \(ax^2+bx+c=0,\left(x\ne0\right)\). Điều nào sau đây đúng ?

    a) \(x_1+x_2=\dfrac{b}{a};x_1.x_2=\dfrac{c}{a}\)

    b) \(x_1+x_2=-\dfrac{b}{a};x_1.x_2=-\dfrac{c}{a}\)

    c) \(x_1+x_2=\dfrac{b}{a};x_1.x_2=-\dfrac{c}{a}\)

    d) \(x_1+x_2=-\dfrac{b}{a};x_1.x_2=\dfrac{c}{a}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hoàng duy
    Bài 44 (Sách bài tập - tập 2 - trang 58)

    Cho phương trình \(x^2-6x+m=0\). Tính giá trị của m biết rằng phương trình có hai nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn điều kiện \(x_1-x_2=4\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • bala bala
    Bài 43 (Sách bài tập - tập 2 - trang 58)

    Cho phương trình \(x^2+px-5=0\) có nghiệm là \(x_1\) và \(x_2\). Hãy lập phương trình có hai nghiệm là hai số được cho trong mỗi trường hợp sau :

    a) \(-x_1\) và \(-x_2\)

    b) \(\dfrac{1}{x_1}\) và \(\dfrac{1}{x_2}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Vũ Hải Yến
    Bài 42 (Sách bài tập - tập 2 - trang 58)

    Lập phương trình có hai nghiệm là hai số được cho trong mỗi trường hợp sau :

    a) \(3\) và \(5\)

    b) \(-4\) và \(7\)

    c) \(-5\) và \(\dfrac{1}{3}\)

    d) \(1,9\) và \(5,1\)

    e) \(4\) và \(1-\sqrt{2}\)

    f) \(3-\sqrt{5}\) và \(3+\sqrt{5}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Hoài Thương

    Bài 41 (Sách bài tập - tập 2 - trang 58)

    Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau :

    a) \(u+v=14,uv=40\)

    b) \(u+v=-7,uv=12\)

    c) \(u+v=-5,uv=-24\)

    d) \(u+v=14,uv=19\)

    e) \(u-v=10,uv=24\)

    f) \(u^2+v^2=85,uv=18\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Quang Minh Tú
    Bài 40 (Sách bài tập - tập 2 - trang 57)

    Dùng hệ thức Vi - ét để tìm nghiệm \(x_2\) của phương trình rồi tìm giá trị của m trong mỗi trường hợp sau :

    a) Phương trình \(x^2+mx-35=0\), biết nghiệm \(x_1=7\)

    b) Phương trình \(x^2-13x+m=0\), biết nghiệm \(x_1=12,5\)

    c) Phương trình \(4x^2+3x-m^2+3m=0\), biết nghiệm \(x_1=-2\)

    d) Phương trình \(3x^2-2\left(m-3\right)x+5=0\), biết nghiệm \(x_1=\dfrac{1}{3}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF