Phần hướng dẫn giải bài tập Toán 8 Chương 4 Bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn- Luyện tập sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng, giải bài tập từ SGK Đại số 8 Tập 2
-
Bài tập 19 trang 47 SGK Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình theo quy tắc chuyển vế:
a) \(x - 5 > 3\); b) \(x - 2x < -2x + 4\);
c) \(-3x > -4x + 2\); d) \(8x + 2 < 7x - 1\).
-
Bài tập 20 trang 47 SGK Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân):
a) 0,3x > 0,6; b) -4x < 12;
c) -x > 4; d) 1,5x > -9.
-
Bài tập 21 trang 47 SGK Toán 8 Tập 2
Giải thích sự tương đương sau:
a) \(x - 3 > 1 \Leftrightarrow x + 3 > 7\);
b) \(-x < 2 \Leftrightarrow 3x > -6\)
-
Bài tập 22 trang 47 SGK Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) \(1,2x < -6\);
b) \(3x + 4 > 2x + 3\)
- VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 23 trang 47 SGK Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x - 3 > 0; b) 3x + 4 < 0;
c) 4 - 3x ≤ 0; d) 5 - 2x ≥ 0.
-
Bài tập 24 trang 47 SGK Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình:
a) 2x - 1 > 5; b) 3x - 2 < 4;
c) 2 - 5x ≤ 17; d) 3 - 4x ≥ 19.
-
Bài tập 25 trang 47 SGK Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình:
a) \(\frac{2}{3}x > -6\); b) \(-\frac{5}{6}x < 20\);
c) \(3 - \frac{1}{4}x > 2\); d) \(5-\frac{1}{3}x > 2\).
-
Bài tập 26 trang 47 SGK Toán 8 Tập 2
Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (kể cả bất phương trình có cùng tập nghiệm)
-
Bài tập 27 trang 48 SGK Toán 8 Tập 2
Đố. Kiểm tra xem giá trị x = -2 có là nghiệm của bất phương trình sau không:
a) \(x + 2x^2 - 3x^3 + 4x^4 - 5 < 2x^2 - 3x^3 + 4x^4 - 6\)
b) \((-0,001)x > 0,003.\)
-
Bài tập 28 trang 48 SGK Toán 8 Tập 2
Cho bất phương trình x2 > 0.
a) Chứng tỏ x = 2, x = -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
b) Có phải mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không?
-
Bài tập 29 trang 48 SGK Toán 8 Tập 2
Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 2x - 5 không âm.
b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị của biểu thức -7x + 5.
Lưu ý:
- không âm tức là ≥ 0
- không lớn hơn tức là ≤ 0
-
Bài tập 30 trang 48 SGK Toán 8 Tập 2
Một người có số tiền không quá 70000 đồng gồm 15 tờ giấy bạc với hai loại mệnh giá: loại 2000 đồng và loại 5000 đồng. Hỏi người đó có bao nhiêu tờ giấy bạc loại 5000 đồng?
-
Bài tập 31 trang 48 SGK Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình:
\(a) \ \ 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6)\)
\(b) \ \ 2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x + 3)\)
-
Bài tập 32 trang 48 SGK Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình:
a) 8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6)
b) 2x(6x - 1) > (3x - 2)(4x + 3)
-
Bài tập 33 trang 48 SGK Toán 8 Tập 2
Đố: Trong một kì thi, bạn Chiến phải thi bốn môn Văn, Toán, Tiếng Anh và Hóa. Chiến đã thi ba môn và được kết quả như bảng sau:
Kỳ thi quy định muốn đạt loại giỏi phải có điểm trung bình các môn thi là 8 trở lên và không có môn nào bị điểm dưới 6. Biết môn Văn và Toán được tính hệ số 2. Hãy cho biết, để đạt loại giỏi bạn Chiến phải có điểm thi môn Toán ít nhất là bao nhiêu điểm?
-
Bài tập 34 trang 49 SGK Toán 8 Tập 2
Đố: Tìm sai lầm trong các "lời giải" sau:
a) Giải bất phương trình -2x > 23. Ta có:
-2x > 23 ⇔ x > 23 + 2 ⇔ x > 25.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 25.b) Giải bất phương trình \( - \frac{3}{7}x > 12\) . Ta có:
\(\begin{array}{l}
- \frac{3}{7}x > 12 \Leftrightarrow \left( { - \frac{7}{3}} \right).\left( { - \frac{3}{7}x} \right) > \left( { - \frac{7}{3}} \right).12\\
\Leftrightarrow x > - 28
\end{array}\) -
Bài tập 40 trang 56 SBT Toán 8 Tập 2
Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau:
a. x – 2 > 4
b. x + 5 < 7
c. x – 4 < -8
d. x + 3 > -6
-
Bài tập 41 trang 56 SBT Toán 8 Tập 2
Áp dụng quy tắc chuyển vế, giải các bất phương trình sau:
a. \(3x < 2x + 5\)
b. \(2x + 1 < x + 4\)
c. \( - 2x > - 3x + 3\)
d. \( - 4x - 2 > - 5x + 6\)
-
Bài tập 42 trang 56 SBT Toán 8 Tập 2
Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau:
a. \({1 \over 2}x > 3\)
b. \( - {1 \over 3}x < - 2\)
c. \({2 \over 3}x > - 4\)
d. \( - {3 \over 5}x > 6\)
-
Bài tập 43 trang 56 SBT Toán 8 Tập 2
Áp dụng quy tắc nhân, giải các bất phương trình sau:
a. \(3x < 18\)
b. \( - 2x > - 6\)
c. \(0,2x > 8\)
d. \( - 0,3x < 12\)
-
Bài tập 44 trang 56 SBT Toán 8 Tập 2
Giải thích sự tương đương:
a) \(2x < 3 \Leftrightarrow 3x < 4,5\)
b) \(x - 5 < 12 \Leftrightarrow x + 5 < 22\)
c) \( - 3x < 9 \Leftrightarrow 6x > - 18\)
-
Bài tập 45 trang 56 SBT Toán 8 Tập 2
Cho hình vẽ sau (h.1)
Bạn An cho rằng, hình vẽ đó là biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình \(2x ≤ 16\), còn bạn Bình lại khẳng định hình vẽ đó biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình \(x + 2 ≤ 10.\)
Theo em bạn nào đúng ?
-
Bài tập 46 trang 57 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:
a. \(2x - 4 < 0\)
b. \(3x + 9 > 0\)
c. \( - x + 3 < 0\)
d. \( - 3x + 12 > 0\)
-
Bài tập 47 trang 57 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình:
a. \(3x + 2 > 8\)
b. \(4x - 5 < 7\)
c. \( - 2x + 1 < 7\)
d. \(13 - 3x > - 2\)
-
Bài tập 48 trang 57 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình:
a. \({3 \over 2}x < - 9\)
b. \(5 + {2 \over 3}x > 3\)
c. \(2x + {4 \over 5} > {9 \over 5}\)
d. \(6 - {3 \over 5}x < 4\)
-
Bài tập 49 trang 57 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình:
a. \(7x - 2,2 < 0,6\)
b. \(1,5 > 2,3 - 4x\)
-
Bài tập 50 trang 57 SBT Toán 8 Tập 2
Viết bất phương trình bậc nhất một ẩn có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau (h.2)
-
Bài tập 51 trang 57 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình:
a. \({{3x - 1} \over 4} > 2\)
b. \({{2x + 4} \over 3} < 3\)
c. \({{1 - 2x} \over 3} > 4\)
d. \({{6 - 4x} \over 5} < 1\)
-
Bài tập 52 trang 57 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình:
a. \({\left( {x - 1} \right)^2} < x\left( {x + 3} \right)\)
b. \(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) > x\left( {x - 4} \right)\)
c. \(2x + 3 < 6 - \left( {3 - 4x} \right)\)
d. \( - 2 - 7x > \left( {3 + 2x} \right) - \left( {5 - 6x} \right)\)
-
Bài tập 53 trang 57 SBT Toán 8 Tập 2
Với giá trị nào của x thì:
a. Giá trị phân thức \({{5 - 2x} \over 6}\) lớn hơn giá trị phân thức \({{5x - 2} \over 3}\) ?
b. Giá trị phân thức \({{1,5 - x} \over 5}\) nhỏ hơn giá trị phân thức \({{4x + 5} \over 2}\) ?
-
Bài tập 54 trang 58 SBT Toán 8 Tập 2
Hãy cho biết số nào trong các số \(\displaystyle {2 \over 3};{2 \over 7}; - {4 \over 5}\) là nghiệm của bất phương trình
\(5 - 3x < \left( {4 + 2x} \right) - 1.\)
-
Bài tập 55 trang 58 SBT Toán 8 Tập 2
Hai quy tắc biến đổi tương đương của bất phương trình cũng giống như hai quy tắc biến đổi tương đương của phương trình. Điều đó có đúng không?
-
Bài tập 56 trang 58 SBT Toán 8 Tập 2
Cho bất phương trình ẩn x : \(2x + 1 > 2\left( {x + 1} \right)\)
a. Chứng tỏ các giá trị \( - 5;0; - 8\) đều không phải là nghiệm của nó.
b. Bất phương trình này có thể nhận giá trị nào của x là nghiệm ?
-
Bài tập 57 trang 58 SBT Toán 8 Tập 2
Bất phương trình ẩn \(x\) :
\(5 + 5x < 5\left( {x + 2} \right)\)
có thể nhận những giá trị của nào của ẩn \(x\) là nghiệm ?
-
Bài tập 58 trang 58 SBT Toán 8 Tập 2
So sánh số a với số b nếu
a. \(x < 5 \Leftrightarrow \left( {a - b} \right)x < 5\left( {a - b} \right)\)
b. \(x > 2 \Leftrightarrow \left( {a - b} \right)x < 2\left( {a - b} \right)\)
-
Bài tập 59 trang 58 SBT Toán 8 Tập 2
Tìm số nguyên x lớn nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau:
a. \(5,2 + 0,3x < - 0,5\)
b. \(1,2 - \left( {2,1 - 0,2x} \right) < 4,4\)
-
Bài tập 60 trang 58 SBT Toán 8 Tập 2
Tìm số nguyên x bé nhất thỏa mãn mỗi bất phương trình sau:
a. \(0,2x + 3,2 > 1,5\)
b. \(4,2 - \left( {3 - 0,4x} \right) > 0,1x + 0,5\)
-
Bài tập 61 trang 58 SBT Toán 8 Tập 2
Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn x:
a. \(x - 3 = 2m + 4\)có nghiệm dương ?
b. \(2x - 5 = m + 8\) có nghiệm âm ?
-
Bài tập 62 trang 58 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình:
a. \({\left( {x + 2} \right)^2} < 2x\left( {x + 2} \right) + 4\)
b. \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 4} \right) > \left( {x - 2} \right)\left( {x + 8} \right) + 26\)
-
Bài tập 63 trang 58 SBT Toán 8 Tập 2
Giải các bất phương trình:
a. \({{1 - 2x} \over 4} - 2 < {{1 - 5x} \over 8}\)
b. \({{x - 1} \over 4} - 1 > {{x + 1} \over 3} + 8\)
-
Bài tập 64 trang 58 SBT Toán 8 Tập 2
Tìm các số tự nhiện n thỏa mãn mỗi bất phương trình sau:
a. \(3\left( {5 - 4n} \right) + \left( {27 + 2n} \right) > 0\)
b. \({\left( {n + 2} \right)^2} - \left( {n - 3} \right)\left( {n + 3} \right) \le 40\)
-
Bài tập 4.1 trang 59 SBT Toán 8 Tập 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.
Bất phương trình \(x – 2 < 1\) tương đương với bất phương trình sau :
A. \(x > 3\)
B. \(x ≤ 3\)
C. \(x - 1 > 2\)
D. \(x – 1 < 2\)
-
Bài tập 4.2 trang 59 SBT Toán 8 Tập 2
Khoanh tròn vào chữ cái trước hình đúng.
Bất phương trình bậc nhất \(2x – 1 > 1\) có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau:
-
Bài tập 4.3 trang 59 SBT Toán 8 Tập 2
Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn x:
a. x – 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3
b. 3 – 2x = m – 5 có nghiệm nhỏ hơn -2
-
Bài tập 4.4 trang 59 SBT Toán 8 Tập 2
Chứng minh hai bất phương trình sau không tương đương
a. 2x + 1 > 3 và \(\left| x \right| > 1\)
b. 3x – 9 < 0 và \({x^2} < 9\)